Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Phep tru hai so nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.77 KB, 13 trang )


Trường THCS Thái Học
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo
về dự hội giảng năm học 2006 - 2007
Giáo viên thực hiện: phạm thế dũng

Kiểm tra bài cũ
(- 4);
Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu?
áp dụng tính: 3 + (- 8) = (- 3) + (+ 8) =
3 + (- 3) = (-2) + (- 7) =
?
?
?
?
0
- 9
5
- 5
Câu 2: Tìm số đối của các số sau:
4 ; 5 ; (- 1) ; (- 2) ; (- 32) ; b
(- 5);
(+1);
(+2);
(+32);
(- b)
Quy tắc: - Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu

-
trước kết quả.
- Hai số nguyên âm đối nhau có tổng bằng 0.


- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuỵêt đối
của chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuỵêt đối lớn
hơn.

ĐVĐ: - Phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được khi nào?
- Phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được khi số bị trừ
lớn hơn (hoặc bằng) số trừ.
- Còn trong tập Z các số nguyên phép trừ được thực
hiện như thế nào? VD: 3 5 = ?

Tiết 49
Đ7 Phép trừ hai số nguyên
3 5 = ?
1. Hiệu của hai số nguyên
-
Quan sát các phép tính sau và tính kết quả?
3 1 3 + (- 1) = 2 2 2 + (- 2) =
3 2 3 + (- 2) = 2 1 2 + (- 1) =
3 3 3 + (- 3) = 2 0 2 + (- 0) =
Tương tự em h y dự đoán kết quả của các phép tính ã
sau.
3 4 = 2 (- 1) =
3 5 = 2 (-2) =
?
?
?
?
2 + (+ 2) = 4
2 + (+ 1) = 3
3 + (- 5) = - 2

3 + (- 4) = - 1
a b =
?
Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên

Tổng quát:
a + (- b)
=






?
?
?
?
?
?
=
= 2
0
1
=
2
=
1
=
0

a - b = a + (- b)
Số bị trừ
Số trừ
Dấu trừ
Số bị trừ
Số đối của số trừ
Dấu cộng
Chú ý:
Hiệu của hai số nguyên a và b kí hiệu là: a b
( đọc là a trừ b)
Ví dụ:
3 8 =
(- 3) ( - 8) =
?
?
( - 3) + (+ 8) = 5
3 + (- 8) = - 5
b, ta cộng a với số đối của b

Tiết 49
Đ7 Phép trừ hai số nguyên
1. Hiệu của hai số nguyên
a b =
?
Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên

Tổng quát:
a + (- b)
a - b = a + (- b)
Số bị trừ

Số trừ
Dấu trừ
Số bị trừ
Số đối của số trừ
Dấu cộng
Chú ý:
Hiệu của hai số nguyên a và b kí hiệu là: a b
( đọc là a trừ b)
Ví dụ:
3 8 = 3 + (- 8) = - 5
(- 3) ( - 8) = ( - 3) + (+ 8) = 5
b, ta cộng a với số đối của b
?
5 ( 7 - 9) = 5 ( - 2) = 7
Nhận xét: Khi nói nhiệt độ giảm 3
o
C nghĩa là nhiệt độ
tăng ( - 3
O
C). Điều đó hoàn toàn phù hợp với quy tăc trừ
trên đây.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×