Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

trắc nghiệm lý thuyết chương cacbohydrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.73 KB, 9 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
A. BÀI TẬP LÍ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
- Bài tập giúp bạn học được lý thuyết vậy nên bạn hãy mở SGK của bạn ra và cùng học nhé!
Đọc hết trang rồi trả lời các câu hỏi sau nhé!
Bắt đầu với trang 20 sgk cơ bản.
Câu 1: Glucozo có trong các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,… đặc biệt là ở trong quả chín. Trong mật
ong có bao nhiêu phần trăm là glucozo?
A. 20%
B. 30%
C. 25%
D. 40%
Câu 2: Trong máu người có một lượng nhỏ glucozo hầu như không đổi là.
A. 1%
B. 0,1%
C. 0,01%
D. 0,5%
Câu 3. Bệnh nhân phải tiếp đường đó là loại đường nào sau đây?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Đường hoá học
D. A, B
Trang 22 nhé!
Câu 1: Thí nghiệm nào chứng tỏ glucozo có nhóm chức –CHO.
A. Tác dụng với dung dịch bạc nitrat (AgNO 3) trong môi trường NH3 cho kết tủa Ag (Phản ứng
tráng bạc).
B. Tác dụng với dung dịch brom màu nâu đỏ sau phản ứng thu được HBr không màu ( TN mấu màu
dd Brom).


C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. A và B đúng.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có nhóm chức anđehyt
A. Glucozơ pư với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam
B. Glucozơ pư với Cu(OH)2, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch
C. Glucozơ pư với dd AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag
D. B, C
Câu 3: Glucozo tạo este chưa 5 gốc axit CH3COO- chứng tỏ trong phân tử có
A. 5 gốc CH3COOH
B. 5 gốc -NH2
C. 5 gốc –OH
D. 5 gốc –Cl
Câu 4: Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam chứng tỏ phân tử glucozo có
A. Nhiều nhóm –OH
B. Nhóm andehit C. Nhiều nhóm –OH liền kề
D. Nhóm >C=O.
Câu 5. Glucozơ có công thức nào sau đây?
A.CH2OH-(CHOH)4-CHO B. C6H12O6 C. C6(H2O)6
D. Cả 3 công thức trên.
Câu 6. Công thức cấu tạo nào sau đây là của glucozo.
A.CH2OH-(CHOH)3-CHO
B. CH2OH-(CHOH)3-CO-CH2OH
D. C6H12O6
D. CH2OH-(CHOH)4-CHO
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ:
A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.
C. Có mạch cacbon phân nhánh.
D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO.
Câu 8. Có thể nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng tráng gương

B. Phản ứng với H2.
C. Đun nóng với Cu(OH)2
D. Cả A và C.
Câu 9. Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho dd axit fomic pư với dd AgNO3/NH3
B. Cho anđhyt fomic pư với dd AgNO3/NH3
C. Cho axetilen pư với dd AgNO3?NH3
D. Cho dd glucozơ pư với dd AgNO3/NH3
Câu 10. Loại đường nào chiếm 40% trong mật ong
A. glucozo
B. Fructozo
C. Sacarozo
D. Mantozo
Đáp án: 1. B, 2. B, 3.B
1. D, 2.D, 3.C, 4.C, 5.D, 6.D, 7C, 8. D, 9. D (tất cả các andehit đều gây độc cho cơ thể con
người, đáp án C không phải là phản ứng tráng gương).
Ứng Thị Thiên Lý. đc Chợ Gò Bồi – Phước Hòa – Tuy Phước – Bình Định

1


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

Sử dụng bảng sau để làm các câu còn lại

CACBONHYDRAT ( GLUXIT)
Mono saccarit ( C6H12O6 180đvC)
Glucozo

CH2OH(CHOH) CHO

fructozo
CH2OH(CHOH)3COCH2OH

AgNO3
Cu(OH)2

2Ag↓
dd xanh lam

Cu(OH)2,
t0
dd Br2\ nâu đỏ
(CH3CO)2O
Anhidrit
axetic

H2/Ni,t0
HNO3/
H2SO4
H2O/H+

đisissaccarit
C12H22O11 342đvC

2 Ag↓
dd xanh lam

Saccaroro

glu-O-fruc
1,2 glucozit
dd xanh lam

Mantoro
glu-O-glu
1,4 glucozit
2 Ag↓
dd xanh lam

Cu2O↓
đỏ gạch
mất màu
este

Cu2O↓ đỏ ghạch

-

este

CH3OH/HCl
CM mạch vòng
CH2OH(CHOH)4CH2OH
sobitol
+
-

Polisaccarit
(C6H10O5)n 162đvC

tinh bôt

Xenluloro

α glucozo

β glucozo

-

-

↓ đỏ gạch

-

-

-

mất màu
-

-

tơ axetat

-

-


+

-

-

sobitol

-

+

-

-

+

+

+

+

-

glu + fruc

2 glu


glucozo
Mạch thẳng
amilorơ
Mạch phân nhánh
amilopectin

C6H7O2(NO3)3
297đvC
Glucozo
mạch thẳng

Dấu – không xảy ra phản ứng hóa học
Dấu + có xảy ra phản ứng, không yêu cầu viết phương trình phản ứng.
Ứng Thị Thiên Lý. đc Chợ Gò Bồi – Phước Hòa – Tuy Phước – Bình Định

2


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

Ứng Thị Thiên Lý. đc Chợ Gò Bồi – Phước Hòa – Tuy Phước – Bình Định

3


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ


CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

Ghi nhớ điều này nhé các bạn.
1. Chất chứa nhóm chức –CHO sẽ tham ra phản ứng tráng gương (sản phẩm thu được Ag)
hoặc tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng thu được Cu2O kết tủa đỏ gạch.
2. Chất chứa nhóm –OH liền kề (-CH(OH)-CH(OH)- ) tác dụng được với Cu(OH)2 điều kiện
thường (không nhiệt độ) tạo được dung dịch màu xanh lam
Câu 1. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
1. Glucozơ
2. Saccarozơ
3. Tinh bột
4. Xenlulozơ
5. Frutozơ
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 4, 5
D. 1, 5
Câu 2. Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ
A. Xenluozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Mantozơ
Câu 3. Cho các phản ứng:
(1): C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
(2): (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
(3): C6H12O6 →2CH3CH(OH)COOH
(4): 6nCO2 + 6nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2
Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang hợp:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 1

C. 2, 1, 3, 4
D. 1, 3, 2, 4
Câu 4. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. Fructozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 5. Glucozơ và fructozơ là
A. Disaccarit
B. Ancol và xetôn.
C. Đồng phân
D. Andehit và axit.
Câu 6. Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là
A. Andehit axetic, saccarozơ, glucozơ.
B. Glucozơ, axit fomic, fructozơ.
c. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
D. Fomanđehit, tinh bột, glucozơ.
Câu 7. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam là
A. glixerol, glucozơ, anđhyt axetic, mantozơ B. glixerol, glucozơ, frutozơ, mantozơ
C. Axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ
D. Saccarozơ, glucozơ, anđhyt axetic, mantozơ.
OC
Câu 8. Nhóm các chất pư với dd AgNO3/NH3, t là
A. Propin, ancol etylic, glucozơ
B. Glixerol, glucozơ, anđhyt axetic
C. Propin, propan, propen
D. Glucozơ, propin, anđhyt axetic
Câu 9. Cách phân biệt nào sau đây là đúng?
A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol
hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh.

B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO 2 vào mỗi dung dịch, ở
dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol.
C. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tham ra phản ứng tráng gương, ở
dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ.
D. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh
lam là glixerol.
Câu 10. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. CH3COOH, C2H3COOH.
B. C3H7OH, CH3CHO.
C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
Câu 11. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống
nhau?
A. Phản ứng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
D. Phản ứng với Na.
Câu 12. Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ :
A. Tạp chức
B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O
C. Không tham gia phản ứng tráng gương
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: 1B, 2B, 3D, 4A, 5C, 6B (Axit fomic HCOOH có nhóm -CHO), 7B (Glixerol
CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH), 8D (Propin: CH3C≡CH. R-C≡CH + AgNO3 → R-C≡CAg↓ vàng), 9C,
10B, 11C, 12D.
Ứng Thị Thiên Lý. đc Chợ Gò Bồi – Phước Hòa – Tuy Phước – Bình Định

4



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

Câu 13. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được :
A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ
C. Fructozơ
D. Ancol etylic
Câu 14. Đường saccarozơ có thể được điều chế từ :
A. Cây mía
B. Củ cải đường
C. Quả cây thốt nốt
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử :
A. C12H22O11
B. (C6H10O5)n
C. C6H12O6
D. C11H22O12
Câu 16. Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: etanal, glucozơ, etanol, saccarozơ. Biết
rằng dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH) 2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4)
tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là :
A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4)
B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4)
C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4)
D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4)\
Gợi ý: Etanal CH3CHO, etanol CH3CH2OH. Dung dịch (2), (4) chứa nhóm chức –CHO, dung dịch (1),
(2) có nhóm -OH liền kề → đáp án B
Câu 17. Thủy phân X được sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là
A. Saccarozơ
B. Glucozơ

C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 18. Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với
dung dịch AgNO3/NH3, t0 cho ra Ag là
A. Z, T
B. X, Z
C. Y, Z
D. X, Y
Câu 19. Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. Phản ứng với dung dịch NaCl.
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D.
Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của
Xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
Gợi ý: Tinh bột (Phân tử khối của amilozo khoảng 200 000, amilopectin khoảng
1 000 000 – 2 000 000), còn xenlulozo có khoảng trên 2 000 000.
Câu 21. Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào?
A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân .
B. Độ tan trong nước.
C. Về thành phần phân tử.
D. Về cấu trúc mạch phân tử.
Gợi ý: Trích trang 32 “Khác với tinh bột, Xenlulozo chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh”, Cả hai
đều được tạo thành từ các phân tử glucozo liên kết với nhau nên khi thủy phân đều thu được
glucozo, cả hai đều không tan trong nước.

Câu 22. Cho một số tính chất sau:
(1): Chất rắn
(2): Màu trắng
(3): Tan trong các dung môi hữu cơ
(4): Cấu trúc thẳng
(5): Khi thuỷ phân tạo thành glucôzơ
(6): Tham gia phản ứng este hoá với axit
(7): Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ
Những tính chất đặc trưng của xenlulozơ là
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 3, 5
C. 2, 4, 6, 7
D. Tất cả
Câu 23. Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:
A. Đều là polime thiên nhiên
B. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ
C. Đều là thành phần chính của gạo, khô, khoai
D. A, B đều đúng
Câu 24. Thành phần của tinh bột gồm:
A. Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau.
B. Nhiều gốc glucozơ lien kết với nhau.
C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau.
Đáp án: 13B, 14D, 15A, 16B, 17A, 18D, 19B, 20D, 21D, 22A. 23D.
Ứng Thị Thiên Lý. đc Chợ Gò Bồi – Phước Hòa – Tuy Phước – Bình Định

5


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ


CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

Câu 25. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kết
A. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích kia.
B. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt xích kia.
C. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích kia.
D. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt xích kia.

Câu 26. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các mắt xích α – glucozơ nối với nhau chủ
yếu bằng liên kết α – 1, 4 – glicozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân nhánh, ở chỗ phân nhánh đó
có thêm liên kết
A. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C 6 của một nhánh
thuộc đoạn mạch khác.
B. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C 4 của một nhánh
thuộc đoạn mạch khác.
C. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C4 của một nhánh
thuộc đoạn mạch khác.
D. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C6 của một nhánh
thuộc đoạn mạch khác.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch
xanh lam
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poli ancol
C. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm (-OH)
D. Glucozơ, fructozơ bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.
Câu 28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (C 6H10O5)n  X  Y  Z  T ( C3H6O2). Trong đó, T có các tính
chất sau: không làm đổi màu quì tím, tác dụng được với dung dịch Ba(OH) 2 nhưng không tác dụng với
K. Các chất X, Y, Z, T là
X
Y

Z
T
A C2H5-OH
CH3COOH
C6H12O6
H-COO-C2H5
B C6H12O6
C2H5-OH
CH3-COOH
CH3-COO-CH3
C C6H12O6
CH3-CH(OH)-COOH CH2=CH-COOH CH3-CH2-COOH
D CH3-COOH
CH3COOCH3
C2H5-OH
CH3-O-CH=CH2
Gợi ý: Nhắc lại tý nhé. Chất chứa nhóm –OH thì tác dụng được với K, Na (KL kiềm). Chất có chứa
nhóm –COO- tác dụng được với NaOH (Bazơ). Ví dụ axit R-COOH có nhóm –OH vậy nên tác dụng
được với kim loại kiềm, có nhóm –COO nên tác dụng với bazo như NaOH. Nên T là este (RCOOR’) có
nhóm –COO, không có nhóm –OH đáp án A hoặc B. Đáp án không thể là A vì từ Y không thể điều chế
ra Z được, và từ Z không thể điều chế trực tiếp ra T được.
Câu 29. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo, ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây?
A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4 , đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3
B. Hoà tan vào nước, dùng iôt
C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3
D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3
Câu 30. Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột

C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Câu 31. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
Câu 32. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng:
A. Tráng gương
B. Thuỷ phân
C. Phản ứng màu với iốt
D. A, B, C đều sai
Đáp án: 25B, 26A, 27B, 28B, 29B (dd iot gặp hồ tinh bột sẽ chuyển màu xanh tím nên dung để
nhận biết lẫn nhau. Saccaroro là đường mía nó tan tốt trong nước mà), 30A, 31C, 32C

Ứng Thị Thiên Lý. đc Chợ Gò Bồi – Phước Hòa – Tuy Phước – Bình Định

6


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

Câu 33. Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 34. Chất nào sau đây thuộc loại đisacarit?

A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 35. Saccarozơ và glucozơ đều có pư với
A. dd NaCl
B. Cu(OH)2 tạo dd mà xanh lam
C. H2O (H+,tOC)
D. dd AgNO3/NH3, tOC
Câu 36. Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
Câu 37. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H 2SO4
lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 38. Cho các dd: saccarozơ, glucozơ, anđhyt axetic, glixerol, etilenglycol, metanol. Số lượng dd có
thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 39. Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit

D. Trisaccarit
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxi hoá ancol thu được anđehit.
B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
* Xét trong 1 hợp chất hữu cơ thì: Tạp chức là có hai nhóm chức khác nhau trở lên. Đa chức là có từ hai
nhóm chức giống nhau trở lên.
Câu 41. Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, ancol etylic, glucozơ.
A. Quỳ tím
B. CaCO3
C. CuO
D. Cu(OH)2
Câu 42. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2/NaOH (t0)
B. AgNO3/NH3 (t0)
C. H2 (Ni/t0)
D. Br2
Câu 43. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
–OH ở kề nhau?
A. Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, t0.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3, t0.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2.
Câu 44. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron
B. tơ visco
C. tơ nilo -6,6
D. tơ tằm
Câu 45. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 46. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na
B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 47. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (Ni/t0).
Đáp án: 33A, 34B, 35B, 36 A, 37B, 38B, 39B, 40C, 41D, 42D, 43D, 44B, 45B, 46D, 47C
Ứng Thị Thiên Lý. đc Chợ Gò Bồi – Phước Hòa – Tuy Phước – Bình Định

7


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

Câu 48. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. Đơn chức
B. Đa chức
C. Tạp chức
D. Polime.

Câu 49. Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?
A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.
D. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
Câu 50. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Glucozơ, glixerol, metanol.
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3
C. Na
D. Br2.
Câu 51. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Fructozơ, fomanđehit, etanol.
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3
C. Na
D. Br2.
Câu 52. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3, là
A. propin, ancol etylic, glucozơ
B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan.
D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 53. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam

A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
B. glixerol, glucozơ, fructozơ.
C. axetilen, glucozơ, fructozơ.
D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
Câu 54. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số
lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là
A. 4
B. 5

C. 6
D. 3
Câu 55. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, axetilen,
fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 56. Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 đun
nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch?
A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic..
B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
D. Xenlulozơ, fructozơ, glucozơ.
Câu 57. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?
A. Glixerol, glucozơ, fructozơ.
B. Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
D. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ.
Câu 58. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. ancol etylic, anđehit axetic.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 59. Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A. protit luôn là chất hữu cơ no.
B. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
C. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử. D. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử.
Câu 60. Trong phân tử của các gluxit luôn có
A. nhóm chức ancol.

B. nhóm chức anđehit.
C. nhóm chức axit.
D. nhóm chức xetôn.
Câu 61. Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức anđehit.
C. nhóm chức xetôn.
D. nhóm chức ancol.
Câu 62. Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH.
B. C6H12O6 (fructozơ).
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. HCHO.
Câu 63. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt.
B. với dung dịch NaCl.
C. tráng gương.
D. thuỷ phân trong môi trường axit.
Đáp án 48C, 49B, 50A, 51A, 52D, 53B. 54B, 55D, 56A,57C, 58B, 59C, 60A, 61D, 62A, 63D
Ứng Thị Thiên Lý. đc Chợ Gò Bồi – Phước Hòa – Tuy Phước – Bình Định

8


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

B. Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.
C. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 65. Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
+ Cu (OH )
t
X 
kết tủa đỏ gạch.
→ dung dịch xanh lam →
Vậy X không phải là chất nào dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
Câu 66. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất
A. glucozơ và mantozơ
B. glucozơ và glixerol
C. saccarozơ và glixerol
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 67. Có các cặp dung dịch riêng biệt đụng trong các bình mất nhãn: (1) glucozơ, fructozơ; (2)
glucozơ, saccarozơ; (3) mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucozơ, glixerol. Dung dịch
AgNO3/NH3 có thể phân biệt được những cặp dung dịch nào?
A. (2),(3),(4)
B. (1), (2),(3)
C. (2),(3),(5)
D. (3),(4),(5)
Câu 68. Cho các hợp chất:
1. Đường glucozơ 2. Đường mantozơ 3. Đường fructozơ 4. Đường saccarozơ
Dung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân:
A. 1 và 2

B. 1
C. 1 và 3.
D. 2 và 4
Câu 69. Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: 1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ. 2. Saccarozơ và mantozơ.
3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic.
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm cho trên?
A. Cu(OH)2/NaOH
B. AgNO3/NH3
C. Na
D. Br2/H2O
Câu 70. Một dung dịch có các tính chất:
- Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
Câu 71. Đồng phân của mantozơ là :
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Câu 72. Đường mantozơ còn gọi là :
A. Đường mạch nha
B. Đường mía
C. Đường thốt nốt
C. Đường nho
Câu 73. Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glyxerol. Có bao nhiêu

chất không tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu 74. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
Câu 75. Hai chất đồng phân của nhau là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. glucozơ và mantozơ.
Câu 76. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
D. Phản ứng với CH3OH/HCl
Đáp án 64D, 65C, 66B. 67C, 68B, 69A, 70B, 71C, 72A, 74D, 75B, 76D
2

o

Ứng Thị Thiên Lý. đc Chợ Gò Bồi – Phước Hòa – Tuy Phước – Bình Định

9




×