Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.73 KB, 25 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Biên soạn: K8 – KTQT 04
CHƯƠNG 2
Câu 1: Chi phí cố định khi tính bình quân cho 1 đơn vị thì:
A. Không đổi trong phạm vi phù hợp
B. Tăng khi khối lượng tăng trong phạm vi phù hợp
C. Giảm khi khối lượng tăng trong phạm vi phù hợp
D. Giảm khi khối lượng giảm trong phạm vi phù hợp
Câu 2: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp:
A. Được tập hợp riêng cho từng đối tượng chịu chi phí
B. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí
C. Phương pháp phân bổ ít sai lệch chi phí trong giá thành
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 3: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp:
A. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
B. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành
C. Được tập hợp chung và phân bổ cho từng đối tượng chịu chi phí
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 4: Công thức chênh lệch biến động về giá NVL bằng:
A. Đơn giá định mức*(Lượng thực tế - Lượng định mức)
B. Lượng định mức*(Đơn giá thực thế - Đơn giá định mức)
C. Lượng thực tế*( Đơn giá thực tế - Đơn giá định mức)
D. Đơn giá thực tế*(Lượng thực tế - Lượng định mức)
Câu 5: Công ty X có tài liệu: Lượng NVL: 10kg/sp; Giá NVL trực tiếp: 5 nghìn đồng/kg. Thực tế sản xuất
được: 1.000sp, mức hao phí NVL TT như sau: Lượng NVLTT : 12kg/sp; Giá NVLTT: 5.5 nghìn đồng/sp.
Biến động giá NVLTT là:
A. 10.000 nghìn đồng
B. 12.000 nghìn đồng
C. 8.000 nghìn đồng
D. 6.000 nghìn đồng
Câu 7: Định mức NVLTT: Lượng 10kg/sp; Giá 5.000 đồng/sp. Thực tế sản xuất 1000sp, với mức hao phí


NVLTT: Lượng: 12kg/sp; Giá 5.500 đồng/sp.
Biến động chi phí NVLTT là:
A. 16.500 ng.đ
B. 16.000 ng.đ
C. 15.500 ng.đ
D. 15.000 ng.đ
Câu 8: Một công nhân làm việc 40h/tuần, nhưng có 4h nghỉ do sự cố phân xưởng xảy ra hỏa hoạn nhỏ. Tiền
lương người công nhân là: 18.000đ/h. Tổng tiền lương tuần của công nhân này là:
A. 648.000 đ/tuần
B. 720.000 đ/tuần
C. 684.000 đ/tuần
D. Đáp án khác


Dựa vào số liệu sau trả lời các câu :9,10,11
Công ty Y có định mức NCTT để sản xuất 1sp như sau: 1,5 giờ/sp với giá 12.000 đồng/giờ. Tháng trước
1.550 giờ công được sử dụng để sản xuất 1.000 sp. Tổng chi phí nhân công là 18.910 nghìn đồng.
Câu 9: Đơn giá lao động thực tế trong tháng là bao nhiêu:
A. 12,2 ngđ/giờ
B. 11,6 ngđ/giờ
C. 11,8 ngđ/giờ
D. 12 ngđ/giờ
- Số giờ để sx ra 1 sp: 1.550/1000=1,55 giờ/sp
- Chi phí 1 giờ công là : 18.910/1.550=12,2 ngđ/giờ
Câu 10: Nếu mức SX giảm 20% thì biến phí sx:
A. Tăng 20%
B. Giảm 20%
C. Không đổi
D. Không có câu nào đúng
Dựa vào bảng sau hãy trả lời các câu hỏi 12,13,14

Phòng kế toán Công ty Hưng Thịnh đã theo dõi và tập hợp được số liệu về chi phí dịch vụ bảo trì máy móc
sản xuất và số giờ - máy chạy trong 6 tháng như sau:
Tháng

Số giờ - máy chạy
Chi phí bảo trì
( giờ - máy )
( nghìn đồng )
1
4.000
15.000
2
5.000
17.000
3
6.500
19.400
4
8.000
21.800
5
7000
20.000
6
5.500
18.200
Câu 12: Tổng Định phí bảo trì máy móc của Công ty là:
A. 14.320 nghìn đồng
B. 7.800 nghìn đồng
C. 8.200 nghìn đồng

D. 14.280 nghìn đồng
Câu 13:Phương trình biểu diễn chi phí dịch vụ bảo trì máy móc sản xuất là:
A. Y = 7.800 + 1,8X
B. Y = 8.200 + 1,8X
C. Y = 7.800 + 1,7X
D. Y = 8.200 + 1,7X
Câu 14:Giả sử Công ty dự kiến tháng tới tổng số giờ máy chạy là 6.000 giờ thì chi phí bảo trì ước tính là
bao nhiêu?
A. 18.600 nghìn đồng
B. 19.000 nghìn đồng
C. 18.000 nghìn đồng
D. 18.400 nghìn đồng
Câu 15: Cách phân loại chi phí chỉ có trong kế toán quản trị?
A. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động


B. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí
C. Phân loại chi phí trong sản xuất và ngoài sản xuất
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 16: Định mức chi phí NVL TT tiêu chuẩn phụ thuộc các yếu tố nào?
A. Giá bán và lượng của chi phí NVL TT
B. Giá mua và lượng của chi phí NVL TT
C. Giá và lượng của chi phí NVL TT
D. Còn yếu tố khác
Câu 17: Ý nào sau đây không phải đặc điểm của chi phí chìm:
A. Đã phát sinh
B. Không thể tránh được
C. Tính riêng cho từng phương án
D. Luôn tồn tại ở mỗi phương án
Câu 18: Nếu DN thực hiện đầu tư mới máy móc thiết bị thì điều gì thay đổi:

A. Tổng ĐP giảm đi và BP tăng
B. Tổng ĐP tăng lên
C. Tổng ĐP giảm đi
D. Tổng ĐP tăng lên và Bp giảm
Câu 19: Chí phí điện nước, nhiên liệu là chi phí:
A. Chi phí chuyển đổi (Có thể chuyển đổi từ BP sang ĐP và ngược lại)
B. Chi phí khả biến
C. Chi phí gián tiếp
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 20: Trong phân tích biến động chi phí: Nếu Thực tế > định mức:
A. Vừa tốt vừa không tốt
B. Được đánh giá không tốt
C. Được đánh giá tốt
D. Ý kiến khác
Câu 21: Chi phí bán hàng là:
A. Chi phí sản phẩm
B. Biến phí
C. Định phí
D. Chi phí thời kỳ
Dựa vào bảng sau hãy trả lời các câu hỏi 22,23,24
Công ty Quỳnh Mai đang sản xuất kinh doanh sản phẩm và chi phí sản phẩm như sau
Tháng
1
2
3
4
5

Sản lượng tiêu thụ
(nghìn chiếc)

100
105
145
134
150

Chi phí dịch vụ mua ngoài
(nghìn đồng)
140.000
165.000
180.000
155.000
190.000

Câu22. Hãy dùng phương pháp cực đại cưc tiểu để viết phương trình dự báo của công ty Quỳnh Mai và
chọn 1 trong các phương án sau:


A. Y= 50.000.000+1.000x
B. Y= 5.000.000+10.000x
C. Y= 45.000.000+1.000x
D. Một đáp khác.
Câu 23. Hãy xác định tổng chi phí cho mức sản xuất tiêu thụ là 8.000 sản phẩm
A. 50.000.000
B. 58.000.000
C. 60.000.000
D. 70.000.000
Câu 24: công ty A có số liệu như sau: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 230 ng.đ, chi phí sản xuất chung:
460 ng.đ, chi phí nhân công trực tiếp: 120 ng.đ, chi phí bảo hiểm: 190 ng.đ. chi phí sản xuất gián tiếp đối với
sản phẩm là:

A. 650 ng.đ
B. 460 ng.đ
C. 540 ng.đ
D. 1000 ng.đ
Câu 25: chi phí thời kỳ được giải thích là chi phí:
A. tạo nên chi phí ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong kỳ.
B. tạo nên giá trị sản phẩm mới chế tạo trong kỳ.
C. tạo nên giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ.
D. tạo nên giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ.
Câu 26. Tiền lương công nhân vận hành máy in của công ty in là:
A. chi phí thời kỳ
B. chi phí quản lý
C. chi phí sản phầm
D. tất cả các phương án trên
Câu 27. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án và hành động này thay vì chọn phương án và hành động khác
là chi phí gì:
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí chênh lệch
C. Chi phí chìm
D. Chi phí khác
Câu 28: Định phí được giải thích là chi phí có:
A. Tổng số khác 0 khi doanh nghiệp ngừng hoạt động
B. Tổng số không thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động trong phạm vi hoạt động
C. Mức phí đơn vị biến động tỷ lệ nghịch với mức động hoạt động trong phạm vi hoạt động
D. Tất cả các biểu hiện trên
Câu 29: Có thông tin thống kê về tình hình sản xuất của phân xưởng với đơn đặt hàng như sau:
Đơn đặt hàng

Số lượng sản
Chi phí dịch vụ mua ngoài

xuất(Chiếc)
(Triệu đồng)
1
1000
4600
2
2050
5100
3
1100
5000
Nếu công ty dự định nhận đơn đặt hàng 2000 sản phẩm thì chi phí dịch vụ mua ngoài là?


A. 5100
B. 5076.2
C. 5200.5
D. 4500
Câu 30: Chi phí hoa hồng bán hàng thuộc loại chi phí nào:
A. Định phí bắt buộc
B. Định phí tùy ý
C. Biến phí tỷ lệ
D. Biến phí cấp bậc
E. Đáp án khác
Câu 32: Chi phí chênh lệch là
A. Biến phí
B. Định phí
C. Có thể là biến phí, có thể là định phí
D. Chi phí chìm
Câu 33: Hiện nay doanh nghiệp thường có xu hướng

A. Chỉ tăng định phí
B. Chỉ tăng biến phí
C. Tăng biến phí nhiều hơn đinh phí
D. Tăng định phí nhiều hơn biến phí
Câu 34: Chi phí sản xuất chung bao gồm :
A. Tất cả các chi phí sản xuất
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí sản xuất gián tiếp
Câu 35: Nếu mức sản xuất giảm 20% thì biến phí đơn vị
A. Giảm 20%
B. Tăng 20%
C. Không đổi
D. Tăng ít hơn 20%
Câu 36: Chi phí hỗn hợp là
A. Tăng tỷ lệ với khối lượng sản xuất
B. Giảm khi khối lượng sản xuất tăng
C. Không đổi khi khối lượng sản xuất giảm
D. Vừa có tính chất của biến phí vừa có tính chất của định phí
Câu 37: Con tàu đụng phải đá ngầm và bị chìm, khi xem xét liệu có nên dùng trục vớt con tàu lên hay
không thì giá trị còn lại của con tàu là :
A. Chi phí chìm
B. Chi phí thích hợp
C. Chi phí cơ hội
D. Không câu nào đúng

Câu hỏi chương 3_ Các phương pháp xác định chi phí


Câu 1: Mục đích của việc xác định chi phí là:

A. Cung cấp thông tin về giá thành đơn vị sản phẩm, dịch vụ cần thiết phục vụ cho quá trình điều hành
hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Nghiên cứu hành vi của tổng Doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận khi có sự đổi mức hoạt động chủ
doanh nghiệp.
C. Xác định chi phí để thiết lập các kênh thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp.
D. Ý A, B đúng.
Câu 2: Trong quí II/2010 PX A bắt đầu SX 15,000 chiếc quạt thông gió và hoàn thành 10,000 chiếc, cuối quí
còn dở dang 5,000 chiếc với mức độ hoàn thành 30%. Số lượng sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là?
A. 10,000
B. 11,500
C. 13,500
D 15,000
Câu 3 Có mấy bước lập báo cáo sản xuất.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4 Giả sử trong quí II/2010 PX A phát sinh chi phí là $27,600 để SX 11,500 sản phẩm tương đương.
Chi phí cho 1 sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là?
A.
$1.84
B.
$2.40
C.
$2.76
D.
$2.90
Câu 5: chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Theo phương pháp FIFO, sản phẩm hoàn thành tương đương =số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ +
số lượng sản phẩm mới bắt đấu sản xuất và hoàn thành trong kỳ + sản lượng tương đương của SPDD

cuối kỳ.
B. có 2 phương pháp xác định chi phí là phương pháp xác định theo công việc và xác định chi phí theo
quá trình sản xuất.
C. Báo cáo sản xuất thực chất là sự mô tả hoạt động sản xuất diễn ra trong kỳ.
D. Phương pháp FIFO k được đánh giá cao vì phương pháp này tính đến các chi phí của những kỳ trước
và kỳ hiện tại.
Câu 6: cân đối chi phí sản xuất theo phương pháp trung bình trọng:
A. sản lượng chuyển đi được xác định theo 2 nhóm nguồn chính là: sản lượng DD đầu kỳ và sản lượng
mới đưa vào sản xuất, mỗi nhóm được tính với chi phí khác nhau.
B. Tất cả sản phẩm chuyển đi đều được xem như nhau, không phân biệt nguồn gốc và được tính theo
cùng một giá trị chi phí đơn vị
C. sản lượng chuyển đi được xác định theo 2 nhóm nguồn chính là: sản lượng DD đầu kỳ và sản lượng
mới đưa vào sản xuất, nhưng được tính cùng một giá trị chi phí đơn vị.
D. Tất cả ý trên đều sai.
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN


Câu 1:. Khái niệm điểm hòa vốn là:
A.Là điểm mà tại đó dOanh thu vừa đủ để bù đắp hết chi phí hoạt động kinh doanh đã bỏ ra,trong điều
kiện giá sự kiến hay giá thị trường chấp nhận.
B. Là đoạn mà tại đó dOanh thu vừa đủ để bù đắp hết chi phí hoạt động kinh doanh đã bỏ ra,trong điều
kiện giá sự kiến hay giá thị trường chấp nhận.
C. Là đoạn mà tại đó doanh thu vừa đủ để bù đắp hết chi phí hoạt động kinh doanh đã bỏ ra,trong điều
kiện giá sự kiến hay giá thị trường chấp nhận
Câu 2:.Ý nghĩa của việc phân tích điểm hòa vốn:
A.Phân tích điểm hòa vốn giúp nhà quản trị xem xét quá trình kinh doanh một cách chủ động và tích cực.
B.Xác định rõ ràng vào thời điểm nào trong kỳ kinh doanh hay mức sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu thì đạt
hòa vốn. Từ đó có biện pháp tích cực để sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng

Câu 3: Khi doanh nghiệp có tỷ lệ định phí cao hơn biến phí thì lợi nhuận sẽ...
A. Không chịu ảnh hưởng quá nhiều khi doanh thu thay đổi
B. Chịu ảnh hưởng nhất định của số dư đảm phí
C. Rất nhạy cảm vs doanh thu
D. Không hề nhạy cảm vs doanh thu
Câu 4: Tỷ lệ số dư đảm phí là:
A. Số tương đối giữa số dư đảm phí và doanh thu
B. Phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
C. Số tương đối giữa doanh thu và chi phí
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 5: Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:
A. Doanh thu bù đắp đc số dư đảm phí
B. Doanh thu bù đắp đủ chi phí
C. Doanh thu bù đắp đc biến phí
D. Doanh thu bù đắp đc định phí
Câu 6:Cho giá trị (P-b) = 35000 đồng. Con số đó mang ý nghĩa gì:
A. Khi bán thêm 1SP thì Lợi nhuận tăng 35000 đồng
B. Doanh thu tăng 1 đồng thì tổng số dư đảm phí tăng 35000 đồng
C. Đây là số dư đảm phí đơn vị sản phẩm
D. Khi bán thêm 1 đơn vị sản phẩm thì tỷ lệ số dư đảm phí tăng 35%
Câu 7: Cho Q=500 chiếc xe, P=800 (nghìn đồng/SP), b= 550(nghìn đồng/SP), A= 100(Triệu
đòng/Tháng), Nếu tăng chi phí quảng cáo lên 10 triệu đồng thì số chiếc xe bán được tăng 4% thì lợi
nhuận mới là bao nhiêu:
A. 50 tr
B. 40 tr
C. 30 tr
D. 20 tr
Câu 9: Mục tiêu phân tích PVC trong doanh nghiệp là:
A. Hoạch định lợi nhuận trong điều kiện biến động sản lượng hoặc chi phí.
B.Trợ giúp cho việc thiết lập chính sách định giá.



C.Trợ giúp cho việc đánh giá hoạt động của tổ chức.
D. cả 3 mục tiêu trên.
Sử dụng số liệu sau trả lời các câu hỏi từ 10-12
Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bánh nướng có số liệu về tình hình kinh doanh trong tháng 11/ 2013
như sau:
Giá bán: 35 nghìn đồng/ hộp.
Sản lượng: 1500 hộp
Tổng biến phí : 3.750.000 đ
Định phí: 45.000.000 đ
Câu 10: Lợi nhuận DN đạt được là:
A 2.000.000đ
B1.000.000đ
C 3.750.000đ
D 3.500.000đ
Câu 11: Sản lượng và doanh thu hòa vốn lần lượt là
A 1385 sp ; 48.475.000đ
B 1380sp ; 48.300.000đ
C 1350sp ; 47.250.000đ
D 1300 sp ; 45.500.000đ
Câu 12: Để đạt được lãi thuần là 3 triệu đồng/ tháng thì sản lượng cần tiêu thụ của DN là:
A 1460 sp
B 1465 sp
C 1477 sp
D 1480 sp
Câu 14 Doanh nghiệp Kim Tan có số tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm A như sau:
Q=150.000 sản phẩm
b= 30.000đồng/ sản phẩm
P= 50.000đồng/sản phẩm

A=600.000.000đồng
Nếu doanh nghiệp muốn đạt lợi nhuận thuần là 45 triệu đồng/ tháng thì sản lượng cần tiêu thụ là bao nhiêu?
A.32250
B.32055
C.32555
D.32350
Câu 15: Điểm hòa vốn giảm nếu:
A Tổng định phí giảm
B giá bán giảm ,biến phí không thay đổi
C lãi thuần giảm
D Số dư đảm phí giảm dần
Câu 16: Tại Cty C có số liệu: Khối lượng tiêu thụ là 1.000sp. Giá bán là 5.000đ/sp. Biến phí đơn vị là
3.000đ. Tổng định phí là 1.500.000đ. Tỷ lệ số dư đảm phí của Cty C là:
A.40%
B.60%


C4,0%
D.50%
Câu 17:Cty α SX và bán các loại cửa làm sẵn. Loại cửa này được bán với giá 60 ngđ. Biến phí là 42
ngđ/cửa, định phí là 450.000 ngđ/năm. Cty hiện bán được 30.000 cửa/năm. Sản lượng hòa vốn của Cty α:
A. 5.2000 cửa
B 25.000 cửa
C 52.000 cửa
D 2.500 cửa
Câu 18: Cty A hiện đang sản xuất và bán hàng tháng 1000 sp với giá bán 70.000đ/1sp; biến phí đơn vị:
56.000đ/1sp; định phí hoạt động trong tháng: 10.500.000đ. Giả sử dự kiến tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng
là 4.000.000đ, hy vọng khối lượng SP bán ra sẽ tăng 40%. Lợi nhuận tăng thêm của Cty:
A. 1.600.000đ
B. 4.000.000đ

C. 5.600.000đ
D. Không xác định được
Câu 19:Điểm hòa vốn mà điểm mà tại đó:
A. Doanh thu bù đắp được số dư đảm phí.
B. Doanh thu bù đắp đủ chi phí.
C. Doanh thu bù đắp được biến phí.
D. Doanh thu bù đắp được định phí.
Câu 20: Công ty A chuyên sản xuất và kinh doanh giầy trẻ em. Giá bán bình quân một đôi giày là 156.000đ.
Biến phí đơn vị bình quân là 36.000đ/1 đôi giày. Định phí bình quân hàng tháng là 138.000.000đ. Số lượng
sản phẩm tiêu thụ hòa vốn của công ty A là bao nhiêu:
A 115 sản phẩm
B 719 sản phẩm
C 1.150 sản phẩm
D Đáp án khác
Câu 21:Mục tiêu của phân tích CVP là:
A. Hoạch đinh lợi nhuận trong điều kiện biến động sản lượng hoặc chi phí.
B. Trợ giúp cho việc thiết lập chính sách định giá.
C. Trợ giúp cho việc đánh giá hoạt động của tổ chức
D. Cả 3 phương án trên
Câu 22: Có số liệu như sau về 1 doanh nghiệp kinh doanh trong tháng.
Sản lượng tiêu thụ: 500 sản phẩm.
Giá: 600.000 đồng/ sp
Chi phí biến đổi: 230.000 đồng/ sp
Chi phí cố định: 100.000.000 đồng/ tháng
Tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty trong tháng trên.
A. 85.000.000
B. 80.000.000
C. 100.000.000
D. 94.000.000
Câu 23 . Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính



A. Tổng số dư đảm phí / (Tổng sốdư đảm phí - Tổng định phí)
B. Tổng sốdư đảm phí / Lợi nhuận kinh doanh
C. Cả a và b đúng
D. Chỉ có b đúng
Câu 24. Cty A có số liệu doanh thu 500.000 ngđ (10.000sp x 50 ngđ/sp), biến phí 350.000 ngđ (10.000sp x
35 ngđ/sp), định phí 150.000 ngđ. Giả sử Cty A dự kiến biến phí đơn vị giảm 5 ngđ, các yếu khác giử
nguyên. Doanh thu hòa vốn Cty G là:
A.357.000 ngđ
B.573.000 ngđ
C.357.000 ngđ
D.375.000 ngđ
Câu 25: Công ty A chuyên sản xuất và kinh doanh giầy trẻ em. Giá bán bình quân một đôi giày là 156.000đ.
Biến phí đơn vị bình quân là 36.000đ/1 đôi giày. Định phí bình quân hàng tháng là 138.000.000đ. Số lượng
sản phẩm tiêu thụ hòa vốn của công ty A là bao nhiêu:
A)115 sản phẩm
B)719 sản phẩm
C)1.150 sản phẩm
D) Đáp án khác
Câu 26: Tổng số dư đảm phí là gì?
A. Tổng số dư đảm phí là số dư biểu hiện bằng số tuyệt đối tổng số tiền còn lại của doanh thu bán
hàng sau khi trừ đi biến phí
B. Tổng số dư đảm phí là số dư biểu hiện bằng doanh thu trừ đi biến phí
C. Tổng số dư đảm phí là số dư biểu hiện bằng tổng doanh thu trừ đi tổng biến phí
D. Tổng số dư đảm phí là số dư biểu hiện bằng doanh thu trừ đi biến phí đơn vị sản phẩm
Câu 27: Đòn bẩy kinh doanh là gì?
A. Đòn bẩy kinh doanh là chỉ tiêu thể hiện sự thay đổi của doanh thu
B. Đòn bẩy kinh doanh cho biết doanh thu thay đổi bao nhiêu phần trăm khi lợi nhuận thay đổi
C. Đòn bẩy kinh doanh là một chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng định phí trong tổ chức doanh

nghiệp
D. Đòn bẩy kinh doanh là một chỉ tiêu phản ánh sự thay đổi của lợi nhuận từ doanh thu
Câu 28: Công thức tính sản lượng hòa vốn là gì?
A Định phí chia cho biến phí
B Số dư đảm phí nhân giá bán đơn vị sản phẩm
C Biến phí đơn vị sản phẩm nhân sản lượng
D Định phí chia cho số dư đảm phí đơn vị
Câu 29: Mức doanh thu an toàn bằng:
A Doanh thu hiện tại trừ doanh thu dự kiến
B Doanh thu thực hiện trừ doanh thu hòa vốn
C Doanh thu thực hiện chia doanh thu hòa vốn
D Doanh thu hiện tại chia doanh thu dự kiến
Sử dụng dữ liệu sau trả lời từ câu 30-38
Công ty Y có tài liệu sản xuất về tiêu thụ hàng hóa trong tháng 6/200N như sau:
Sản lượng về tiêu thụ: 20.000 sản phẩm


Giá bán mỗi sản phẩm: 50.000đ
Biến phí đơn vị sản phẩm: 35.000đ
Tổng định phí: 250.000.000đ
Câu 30: Tổng doanh thu của công ty Y tháng 6/200N bằng bao nhiêu?
A) 1.000.000.000đ
B) 150.000.000đ
C) 150.000.000.000đ
D) 10.000.000.000đ
Câu 31: Tổng biến phí của công ty tháng 6/200N bằng bao nhiêu?
A)70.000.000đ
B)75.000.000đ
C) 700.000.000đ
D)750.000.000đ

Câu 32: Tổng số dư đảm phí bằng bao nhiêu?
A 600.000.000đ
B 500.000.000đ
C 400.000.000đ
D 300.000.000đ
Câu 33: Tỷ lệ số dư đảm phí?
A 42,86%
B 42,8%
C 45%
D 45,86%
Câu 34: Sản lượng hòa vốn của công ty Y là bao nhiêu để doanh thu hòa vốn là 833.333.500đ?
A 16.666,67 sản phẩm
B 26.666,67 sản phẩm
C 166.666,67 sản phẩm
D 266.666,67 sản phẩm
Câu 35: Khi giảm giá bán mỗi sản phẩm 5.000đ thì tổng biến phí của công ty Y thay đổi như thế nào?
A Không đổi
B Giảm 500.000đ
C Tăng 500.000đ
D Tỉ lệ với giá bán
Câu 36: Công ty phải tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm để đạt lợi nhuận 8.000đ/sản phẩm?
A 35.700 sản phẩm
B 54.521 sản phẩm
C 35.715 sản phẩm
D 45.546,86 sản phẩm
Câu 37: Giảm giá bán mỗi sản phẩm 2.000đ; giảm biến phí mỗi sản phẩm 5.000đ; tăng chi phí quảng cáo
mỗi tháng 20.000.000đ thì lợi nhuận của công ty Y là?
A 95.000.000đ
B 90.000.000đ
C 70.000.000đ



D 100.000.000đ
Câu 38: Số dư đảm phí đơn vị bằng bao nhiêu?
A 15.000đ
B 20.000đ
C 17.000đ
D 30.000đ
Sử dụng tài liệu sau để trả lời các câu hỏi từ câu 39-45
Công ty Thanh Long có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh sản phẩm A như sau:
Chỉ tiêu
Số lượng sản phẩm A tiêu thụ
Đơn giá bán
Hàm số chi phí

Đơn vị tính
Sản phẩm
1.000đ
1.000đ

Năm 200N
20.000
60
Y=200.000+40X

Câu 39: Lợi nhuận thuần của doanh nghiệp Thanh Long năm 200N là bao nhiêu?
A 500.000.000đ
B 269.000.000đ
C 200.000.000đ
D 374.000.000đ

Câu 40: Doanh thu hòa vốn của doanh nghiệp Thanh Long bằng bao nhiêu?
A 120.000.000đ
B 600.000.000đ
C 550.000.000đ
D 200.000.000đ
Câu 41: Chi phí cố định của doanh nghiệp Thanh Long bằng bao nhiêu?
A 200.000đ
B 2.000.000đ
C 200.000.000đ
D 20.000đ
Câu 42: Cho biết tỉ lệ số dư đảm phí của doanh nghiệp Thanh Long?
A 50 %
B 20 %
C 33.33 %
D 25 %
Câu 43: Tỉ lệ số dư đảm phí của doanh nghiệp Thanh Long có ý nghĩa gì?
A Khi doanh thu tăng thêm 1 đồng sẽ làm tổng số dư đảm phí tăng thêm 0,33 đồng.
B Khi doanh thu tăng thêm 1 lần sẽ làm tổng số dư đảm phí tăng thêm 0,5 đồng
C Khi doanh thu tăng thêm 1 % sẽ làm tổng số dư đảm phí tăng thêm 0,25lần.
D Khi doanh thu tăng thêm 1 % sẽ làm tổng số dư đảm phí tăng thêm 0,2lần
Câu 44: Khi biến phí đơn vị sản phẩm của doanh nghiệp tăng lên 2.000đ thì LN của DN bằng bao nhiêu?
A 165.000.000đ
B 160.000.000đ
C 250.000.000đ
D 260.000.000đ
Câu 45: Khi giá bán giảm 5.000đ/sản phẩm thì sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp bằng?


A 13.333,33 sản phẩm
B 13.333,54 sản phẩm

C 14.000 sản phẩm
D 15.232 sản phẩm
Sử dụng tài liệu sau để trả lời các câu hỏi từ câu 46-48
Một khách hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm với giá bán không quá 85% mức giá hiện tại, chi phí vận
chuyển là 1.000.000đ, doanh nghiệp muốn có lãi từ lô hàng này là 7.000.000đ. Biết định phí đó được bù đắp
bởi các hoạt động trước đó.
Câu 46: Hãy định giá bán sản phẩm này theo yêu cầu của nhà quản trị?
A 41.000đ
B 42.200đ
C 44.600đ
D 41.600đ
Câu 47: Cho biết số dư đảm phí đơn vị bằng bao nhiêu?
A 21.000đ
B 20.000đ
C 22.000đ
D 19.000đ
Câu 48: Cho biết ý nghĩa của số dư đảm phí vừa tính?
A Nếu doanh nghiệp bán thêm 1 sản phẩm thì tổng số dư đảm phí và lợi nhuận thuần từ hoạt động sản
xuất kinh doanh tăng 20.000 sản phẩm
B Nếu doanh nghiệp bán thêm 1 sản phẩm thì tổng số dư đảm phí tăng 20.000đ
C Nếu doanh nghiệp bán thêm 1 sản phẩm thì tổng số dư đảm phí và lợi nhuận thuần từ hoạt động sản
xuất kinh doanh tăng 20.000đ/ sản phẩm
D Nếu doanh nghiệp bán thêm 1 sản phẩm thì lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh tăng
20.000 sản phẩm
Câu 49: Nhóm bộ phận hoạt động chức năng gồm:
A: quầy hàng, căng tin, phân xưởng sx ở xí nghiệp sx chế biến.
B: phòng kế toán, phòng thu mua, phòng tổ chức.
C: phòng mổ trong bệnh viện, cửa hàng của công ty thương mại, quầy hàng
Câu 50: DN đang có 1 hoạt động tiêu thụ, ký kết với DN Honda Hoàng Sơn số lượng xe 50 chiếc, lợi nhuận
mong muốn ước đạt 100.000.000đ, với điều kiên giá bán không vượt quá 95% giá bán hiện tại. DN nên định

giá lô hàng này là bao nhiêu/đvsp? Nếu định phí đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó nhưng lại phát
sinh thêm chi phí vận chuyển là 10.000.000đ. Biết P= 18.000.000đ/xe; BP= 15.000.000đ/xe
A: 17.100.000đ/xe
B: 17.000.000đ/xe
C: 17.200.000đ/xe
Câu 51: Khi doanh nghiệp có tỷ lệ định phí cao hơn biến phí thì lợi nhuận sẽ:
A: tỷ lệ thuận với doanh thu
C: Nhạy cảm với doanh thu
B: tỷ lệ nghịch với doanh thu D: không đổi
Câu 52: Tỷ lệ số dư đảm phí tăng nếu
A. Tổng định phí tăng
B. Biến phí đơn vị tăng


C. Tỷ lệ của biến phí so với doanh thu tăng
D. Tỷ lệ của biến phí so với doanh thu giảm
Sử dụng tài liệu sau để trả lời các câu hỏi từ câu 53-56
Tại 1 cửa hiệu cát tóc, chủ cửa hiệu thuê 5 người thợ. Mỗi người được trả tiền công 10.000đ/h làm việc. Các
thợ làm việc trong 50 tuần/năm, mỗi tuần 40h. Chi phí về khấu hao TSCĐ và các thiết bị hành nghề của cửa
hàng 6.000.000đ/năm. Tiền thuê nhà 5.000.000đ/tháng. Giả định của hiệu chỉ thực hiện 1 dịch vụ là cắt tóc
và các chi phí gồm các khoản mục kể trên với số thu mỗi đầu khách la 10.000đ.
Câu 53. SDĐP đơn vị của mỗi khách hàng được phục vụ là:
A: 5.000đ/người
C: 15.000đ/người
B: 10.000đ/người
D: 20.000đ/người
Câu 54.Điểm hoà vốn của cửa hiệu trong năm là:
A: (16600; 166 triệu)
C: ( 16006; 160,06 triệu)
B: (16000; 160 triệu)

D: ( 16060; 160,6 triệu)
Câu 55. Tổng lợi nhuận của của hiệu là bao nhiêu nếu số khách hàng được phục vụ là 20.000 người ?
A: 34 triệu
C:39.93 triệu
B: 40 triệu
D: 39.4 triệu
Câu 56. Nếu thay đổi hình thức trả lương cho thợ cát tóc từ lương thời gian sang lương sản phẩm thì nên
xác định đơn giá tiền lương là bao nhiêu để lợi nhuận của hiệu không thay đổi ( số khách hàng phục vụ như
hiện nay)
A: 4.700đ/ người
C: 5000đ/ người
B: 4.703,5đ/ người
D: 4.730đ/ người
CHƯƠNG 5 PHÂN BỔ CHI PHÍ BỘ PHẬN PHỤC VỤ VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO BỘ PHẬN
Câu 1: ý nghĩa của số dư bộ phận là:
A. Chỉ tiêu này phản ánh quy mô, kết quả kinh doanh của từng bộ phận và là nhân tố quan trọng đóng
góp cho lợi nhuận của doanh nghiệp.
B. Chỉ tiêu cho ta biết mức tăng thêm của tổng số dư đảm phí và lợi nhuận khi doanh nghiệp tiêu thụ
được 1 sản phẩm.
C. Chỉ tiêu được sử dụng để trang trải định phí, phần còn lại sẽ là lãi thuần của doanh nghiệp.
D. Chỉ tiêu cho biết khi doanh thu tăng lên 1 đồng thì làm cho tổng số dư đảm phí tăng lên bao nhiêu
đồng.
Câu2: Theo phương pháp trực tiếp chi phí bao gồm :
A. Toàn bộ chi phí khả biến để sản xuất và tiêu thụ một đơn vị sản phẩm
B. Toàn bộ chi phí bất biền để sản xuất và tiêu thụ một đơn vị sản phẩm
C. Toàn bộ chi phí để sản xuất và tiêu thụ một đơn vị sản phẩm
D. Tất cả các ý trên
Câu 3: Để sản xuất và tiêu thụ 30.000sp mới công ty A cần đầu tư 800.000 nghìn đồng .Với mức hoạt động
này giá thành đầy đủ đơn vị sản phẩm là 50 nghìn đồng/sp và tổng chi phí BH và QL mỗi năm là 400.000
nghìn đồng. Giả sử tỷ lệ hoàn vốn đầu tư mong muốn của cty là 25%.Tỷ lệ bổ sung để định giá sản phẩm

trên cơ sở giá thành đầy đủ (theo phương pháp định giá toàn bộ) là.
a.40%
b.13%
c.27%


d.a,b.và c: sai
Câu 4 : Đối tượng kế toán chi phí là :
A. Phạm vi giới hạn tập hợp chi phí
B. Đơn đặt hàng hoàn thành
C. Quy trình công nghệ sản xuất
D. Sản phẩm nhóm sản phẩm hoàn thành
Câu5: Phương pháp xác định chi phí công việc được thực hiện khi.
A. Có đơn đặt hàng của khách hàng.
B. Thời gian tiến hành công việc tương đối ngắn.
C. Sản phẩm sản xuất hàng loạt.
D. Câu a và b đúng.
Câu 6 : Câu nào trong các câu dưới đây về chi phí gián tiếp là sai?
A.Chúng không thể tính thẳng vào vào sản phẩm một cách dễ dàng
B.Chúng cũng được ngụ ý là các chi phí chung
C.chúng thực ra là một phân nhóm của chi phí truc tiếp
D.chúng có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí
Câu7: Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất được xếp vào loại?
A:Chi phí nguyên liệu trực tiếp
B:Chi phí nhân công trực tiếp
C:Chi phí sản xuất chung
Câu 8: Chi phí phát sinh của các bộ phận phục vụ sẽ được phân bổ thẳng cho các đối tượng chịu chi phí
thông qua những tiêu thức phù hợp là hình thức phân bổ chi phí:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp

Câu 9: Nhược điểm của hình thức phân bổ gián tiếp:
A. Tạo gánh nặng cho các bộ phận chức năng bởi chi phí bộ phận phục vụ phát sinh bao nhiêu thì đều được
phân bổ hết.
B. Thiếu chính xác vì giữa các bộ phận phục vụ còn có mối quan hệ phục vụ lẫn nhau.
C. Tính toán phức tạp dễ sai sót.
D. Cả 2 ý a và b.
Câu 10: Mục tiêu đầu tiên của các bản dự toán là:
A. Hoạch định
B. Kiểm soát
C. Đánh giá kết quả
D. Xếp hạng công việc
Câu 11 Khi nói đến vai trò của dự toán,vai trò nào trong các vai trò dưới đây được xem là vai trò kiểm soát?
A. Nhận diện các mục đích và mục tiêu ngắn hạn của tổ chức
B. Khai triển các chiến lược dài hạn và các kế hoạch ngắn hạn
C. Đo lường và đánh giá kết quả
D. Khai triển các bản dự toán
Câu 12: Khi nói đến vai trò của dự toán,vai trò nào trong các vai trò dưới đây được xem là vai trò hoạch
định?
A. Đo lường kết quả


B. Khai triển các bản dự toán
C. Đánh giá kết quả
D. Đánh giá lại các mục đích,mục tiêu,chiến lược và các kế hoạch
Câu 13: Yếu tố thứ nhất của quá trình dự toán là:
A. Các mục tiêu của tổ chức
B. Kế hoạch tiêu thụ
C. Kế hoạch mua sắm tài sản cố định
D. Báo cáo về các dòng tiền dự kiến
Câu 14: Một bộ phận phục vụ trong tổ chức có thể là:

A. Một phân xưởng sản xuất
B. Tổ nhân viên bán hàng
C. Một đơn vị kinh doanh
D. Phòng kế toán
Sử dụng số liệu sau để trả lời các câu 15,16.
Công ty ABC có 2 bộ phận phục vụ A và B, Và hai bộ phận chức năng là X và Y. Bộ phận A phân bổ theo
số giờ lao động, Bộ phận B phân bổ theo diện tích mặt bằng sử dụng.
Có số liệu về tình hình công ty như sau:
Chỉ tiêu
A
B
X
Y
Chi phí kinh doanh (đồng)
50.000
120
400
1.000
Số giờ lao động (giờ)
2.000
8.000
15.000
Diện tích mặt bằng (m2)
100
500
800
Câu 15. Phân bổ chi phí của A cho X theo phương pháp trực tiếp.
A. 17,39
B. 19,12
C. 41,7

D. 32,6
Câu 16. Phân bổ CP của B cho Y theo phương pháp trực tiếp
A. 46,15
B. 73,85
C. 54,78
D. 86,2
Sử dụng số liệu sau để trả lời các câu 17-20
Hội đồng quản trị công ty “ Hoa Mai” đang xem xét khả năng sinh lời của các sản phẩm mà công ty đang
kinh doanh để tìm ra cơ cấu sản phẩm sao cho có lợi nhất. Tài liệu liên quan các loại sản phẩm các năm
qua ở bảngsau:
Đơnvị: 1000đ
1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. LN gộp
4. Chi phí HĐKD
5. Lợi nhuận HĐKD
Giá bán đơn vị SP
Biến phí SX đơn vị SP
Biến phí BH & Ql

Tổng
62.600
44.292

SP A
10.000
4.750

SP B
18.000

7.056

SP C
12.600
13.986

SP D
22.000
18.500

18.308
12.012
6.296

5.250
1.990
3.260
10,00
2,50
1,17

10.944
2.976
7.968
15,00
3,00
1,25

(1.386)
2.826

(4.212)
7,00
6,50
1,00

3.500
4.220
(720)
11,00
6,00
1.20


ĐVSP
Mức tiêu thụ (SP)

1.000

1.200

1.800

2.000

Câu 17.Nếu ngừng kinh doanh SPC do đó kéo theo việc mất khách hàng làm giảm mức tiêu thụ 200 SPB thì
ảnh hưởng tới lợi nhuận của toàn công ty như thế nào?
a. Tăng 1.212.000 đồng
b. Giảm 1.212.000 đồng
c.Tăng 1.500.000 đồng
d. Đáp án khác

Câu 18.Thông tin thích hợp để lựa chọn phương án bán ngay hay tiếp tục sản xuất một sản phẩm ?
a. Chi phí tiềm ẩn khi bán thành phẩm
b. Thu nhập tăng thêm khi tiếp tục sản xuất
c. Chi phí tăng thêm khi tiếp tục sản xuất
d. Tất cả các trường hợp trên đều sai
Câu 19. Quyết định ngắn hạn là quyết định:
a. Quyết định kinh doanh thời gian hiệu lực và thực thi dưới một chu kỳ kinh doanh thông thường
b. Quyết định kinh doanh thời gian hiệu lực và thực thi dưới một năm
c. Câu a và b đúng
d. Câu a và b sai
Câu 20. Quyết định nên mua hay nên tự sản xuất phải xem xét vấn đề:
a. Số lượng chi phí chi ra
b. Chất lượng sản phẩm
c. Câu a và b đúng
d. Mẩu mã hàng hóa
Câu 21: Có thông tin về công ty Mỹ An cho 6 tháng tới (đ/vị sản phẩm)
Nhu cầu bán lẻ

Tháng 1
400

Tháng 2
300

Tháng 3
500

Tháng 4
600


Tháng 5
400

Tháng 6
200

Nhu cầu bán buôn
800
1000
400
600
1000
800
Công suất cửa hàng 1600
1600
1600
1600
1600
1600
Công suất trang trí 1000
1000
1000
1000
800
600
Công suất sản suất 800
800
1200
900
1000

800
Nhu cầu không thể chuyển từ tháng này qua tháng khác. Phương châm của cty là ưu tiên thỏa mãn nhu
cầu của khách hàng mua lẻ.
Mức sản xuất và tiêu thụ của tháng 1 là bao nhiêu?
A. 800 sản phẩm
B. 0 sản phẩm
C. 400 sản phẩm
D. Không thể xác định
Câu 22: Sử dụng số liệu câu 17. Mức sản xuất và tiêu thụ của tháng 2 là bao nhiêu:
A. 300 sản phẩm
B. 800 sản phẩm
C. 1000 sản phẩm
D. 1200 sản phẩm


Câu 23. sử dụng số liệu câu 17. Mức sản xuất và tiêu thụ của tháng 4 là bao nhiêu:
A. 600 sản phẩm
B.1200 sản phẩm
C. 900 sản phẩm
D. Không xác định được
Câu 24: Sử dụng số liệu câu 17. Mức sản xuất và tiêu thụ của tháng 6 là bao nhiêu:
A. 200 sản phẩm
B. 600 sản phẩm
C.1600 sản phẩm
D. 800 sản phẩm
Câu 25: Có tài liệu dưới đây và cty Bình minh (đ/vị ng.đ)
Tháng
Bán
Mua
1

30.000
10.000
2
10.000
5.000
3
20.000
12.000
Phương thức thanh toán của công ty đối với người bán như sau:
Thanh toán bằng tiền ngay trong tháng mua vào 70% giá trị hàng mua, 30% mua vào phải thanh toán bằng
tiền vào tháng sau tháng mua, số còn lại phải thanh toán hết vào tháng sau nữa.
Phương thức thanh toán của khách hàng đối với công ty như sau:
- Ngay trong tháng 40%
- Tháng sau tháng mua 60%
Chi phí nhân công của cty bằng 15% doanh thu và những chi phí kinh doanh khác là 15.000 ng.đ/tháng
(gồm cả khấu hao 4.000 ng.đ) tất cả 2 khoản này đều phải thanh toán ngay trong tháng chúng phát sinh.
Số dư tiền mặt vào ngày 1/3 là 3.500 ng.đ. Cty muốn trong quỹ tiền mặt luôn luôn có một số dư tối thiểu là
2.500 ng.đ. nếu thiếu cty có thể vay tiền với điều kiện khoản tiền vay là một bội số của 500 ng.đ.
Vào tháng 3 cty phải thanh toán bao nhiêu cho các nhà cung cấp:
A.12.000 ng.đ
B.7.100 ng.đ
C.9.900 ng.đ
D.13.000 ng.đ
Câu 26 sử dụng số liệu câu 21. Vào tháng 3 cty cần bao nhiêu tiền để chi cho hđkd?
A.7.100ng.đ
B.10.100 ng.đ
C.21.100 ng.đ
D.25.100 ng.đ
Câu 27 sử dụng số liệu câu 21. Vào tháng 3 cty sẽ thu được của khách hàng bao nhiêu tiền:
A.20.000ng.đ

B.16.000 ng.đ
C.7.800 ng.đ
D.14.000 ng.đ
Câu 28 sử dụng số liệu câu 21. Số tiền dư Vào cuối tháng 3 là:
A.2.900ngđ
B.2.500ngđ


C.3.600ngđ
D.3.500ngĐ
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ HOÀN VỐN ĐẦU TƯ VÀ ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
Câu 1. Các biện pháp làm tăng chỉ tiêu tỷ lệ hoàn vốn (ROI) là:
A. Tăng doanh thu bán hàng, tăng chi phí hoạt động, tăng vốn hoạt động bình quân.
B.Tăng doanh thu bán hàng, giảm chi phí hoạt động, tăng vốn hoạt động bình quân.
C. Tăng doanh thu bán hàng, giảm chi phí hoạt động, giảm vốn hoạt động bình quân.
D. Tăng doanh thu bán hàng, tăng chi phí hoạt động, giảm vốn hoạt động bình quân.
Câu 2. Doanh nghiệp sẽ định giá trong trường hợp đặc biệt khi có các điều kiện nào sau đây:
A. Còn năng lực sản xuất nhàn rỗi, hoạt động trong điều kiện thuận lợi, phải đương đầu với các đối thủ cạnh
tranh mạnh.
B. Còn năng lực sản xuất nhàn rỗi, hoạt động trong điều kiện khó khăn, phải đương đầu với các đối thủ
cạnh tranh mạnh.
C. Còn năng lực sản xuất nhàn rỗi, hoạt động trong điều kiện khó khăn, không phải đương đầu với các đối
thủ cạnh tranh mạnh.
D. Còn năng lực sản xuất nhàn rỗi, hoạt động trong điều kiện thuận lợi, không phải đương đầu với các đối
thủ cạnh tranh mạnh.
Sử dụng dữ liệu để tính cho câu 3,4
Lãi thuần: 30 triệu đồng
Vốn hoạt động bình quân 200 triệu đồng
Câu 3. Giả sử trong kỳ, doanh thu của doanh nghiệp tăng 40 triệu đồng. Biết rằng tỷ lệ biến phí chiếm
60% doanh thu, vốn hoạt động không đổi. Tính ROI?

A.10%
B.66,67%
C. 23%
D.76,67%
Câu 4. Giả sử trong kỳ doanh nghiệp giảm được 4 triệu đồng chi phí, vốn hoạt động và doanh thu
không đổi.ROI=?
A. 17%
B. 13%
C. 68%
D.60,61%
Câu5: Những trường hợp đặc biệt trong định giá sản phẩm là gì?
A. Còn năng lực sản xuất nhàn rỗi
B. Hoạt động trong điều kiện khó khăn
C. Phải đương đầu với các đối thủ cạnh tranh
D. Phải đấu thầu để giành hoạt độnh kinh doanh
E. Tất cả ý kiến trên đều đúng
Câu 6: Gía chuyển nhượng là giá:
A. Bán cho KH mua lẻ
B. Bán Sỉ
C. Bán cho các đơn vị cùng công ty


D. Chiết khấu cho KH thân thiện
Câu 7:Chọn câu đúng nhất: Biện pháp làm tăng chỉ tiêu hoàn vốn (ROI):
A. Tăng DT bán hàng.
B. Giảm chi phí hoạt động.
C. Giảm gía hoạt động bình quân.
D. cả 3 phương án trên.
Câu 8: Mỗi tổ chức doanh nghiệp gồm mấy trung tâm
A:2

B: 3
C: 4
D: 5
Câu 9: Đánh giá kết quả trung tâm đầu tư chủ yếu dựa trên chỉ tiêu nào?
A: Lợi nhuận
B: Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
C: Vốn hoạt động bình quân
D: ý kiến trên đều đúng

CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH NGẮN HẠN
Câu 1: Quyết định trong điều kiện năng lực sản xuất có nhiều điều kiện giới hạn cùng lúc được thực hiện:
A. Tính và so sánh số dư đảm phí đơn vị sản phẩm trên 1 điều kiện giới hạn
B. Sử dụng phương pháp vẽ đồ thị (phương pháp pt tuyến tính)
C. Sử dụng cả hai cách trên
Đáp án: B
Câu 2: Tiêu chuẩn chọn các quyết định ngắn hạn:
a. Chọn PA hành động có CP cao nhất; (Các khoản thu – chi thích hợp là )các khoản thu – chi có
chênh lệch với các khoản thu – chi trong các PA khác và các khoản thu – chi trong quá khứ.
b. Chọn PA hành động có CP thấp nhất; Các khoản thu – chi thích hợp là các khoản thu – chi có chênh
lệch với các khoản thu – chi trong các PA khác và các khoản thu – chi trong quá khứ.
c. Chọn PA hành động có CP cao nhất;Các khoản thu – chi thích hợp là các khoản thu – chi có chênh
lệch với các khoản thu – chi trong các PA khác và các khoản thu – chi trong tương lai.
d. Chọn PA hành động có CP thấp nhất; Các khoản thu – chi thích hợp là các khoản thu – chi có chênh
lệch với các khoản thu – chi trong các PA khác và các khoản thu – chi trong tương lai.
=>> đáp án: d (Đ)
Câu 3: Tiêu chuẩn về mặt kinh tế của việc chọn quyết định ngắn hạn đơn giản là:
a. Chọn hành động được dự tính là sẽ mang lại thu nhập cao nhất (hoặc có chi phí thấp nhất) cho doanh
nghiệp.
b. Các khoản thu – chi thích hợp là các khoản thu – chi có chênh lệch với các khoản thu – chi trong các
PA khác.

c. Các khoản thu – chi thích hợp là các khoản thu – chi trong tương lai
d. Cả a, b, c đều đúng.
=>> đáp án: a?
Câu 4: Nguyên tắc bổ sung để chọn các khoản thu và chi thích hợp cho quá trình ra quyết định:
a. Các khoản thu – chi thích hợp là các khoản thu – chi có chênh lệch với các khoản thu – chi trong các


PA khác.
b. Các khoản thu – chi thích hợp là các khoản thu – chi trong tương lai.
c. a, b đều sai.
d. a, b đều đúng.
=>> đáp án d (Đ)
Câu 5 : Các thông tin nào sau đây là thông tin không thích hợp ?
A. Chí phí cơ hội
B. Chí phí chìm
C. Chi phí chênh lệch
D. Chi phí không kiểm soát được
Đ/a :B (Đ)
Câu 6 : Các khoản thu nhập và chi phí không chênh lệch có phải là thông tin không thích hợp không?
A. Có
B. Không
Đ/a: A (đ)
Câu 7: Sắp xếp các cụm từ sau đây để tạo thành thứ tự đúng:
4 bước phân tích thông tin thích hợp:
(1): loại bỏ các khoản thu và chi như nhau ở các phương án đầu tư đang xem xét.
(2): loại bỏ các khoản chi phí chìm, là những khoản chi phí không thể tránh được ở mọi phương án đầu tư
đang xem xét.
(3): tập hợp tất cả các thông tin về các khoản thu và chi có lien quan với những phương án đang xem xét.
(4) những khoản thu chi còn lại là thong tin thích hợp cho việc chọn lựa quyết định đầu tư ngắn hạn.
A. (1)-(2)-(3)-(4)

B. (2)_(3)-(1)-(4)
C. (3)-(2)-(1)-(4)
D. (3)-(1)-(2)-(4)
Đáp án C.(đ)
Câu 8: Điền từ vào chỗ trống: Loại bỏ các khoản………., là những khoản chi phí không thể tránh được ở
mọi phương án đầu tư đang xem xét.
A. Chi phí chênh lệch
B. Chi phí chìm
C. Thu và chi
D. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
Đáp án B.(Đ
Câu 9: Trong đk SXKD có 01 điều kiện giới hạn, nhà quản trị thường tập trung vào việc tối đa hóa yếu tố
nào sau đây:
A. Doanh thu của phương án.
B. Lợi nhuận của phương án.
C. Số dư đảm phí đơn vị tính trên 1 đơn vị điều kiện giới hạn.
D. Chi phí của phương án.
Đáp án C
Câu 10: Thông tin thích hợp để lựa chọn phương án kinh doanh bị giới hạn bởi nhiều điều kiện kinh doanh
nào đó là :


A. Chi phí của phương án
B. Tổng số dư đảm phí
C. Lợi nhuận của phương án
D. Doanh thu của phương án
Đáp án A (hàm mục tiêu có thể biểu hiện mức lợi nhuận tối đa or cp tối thiểu)?
Câu 11: Quyết định nên bán thành phẩm hay tiếp tục sản xuất thành thành phảm rồi mới bán dựa trên
nguyên tắc:
A.Dựa vào kết quả để so sánh thu nhập tăng thêm với chi phí tăng thêm do tiếp tục sản xuất

B. So sánh ∆ doanh thu ban đầu với doanh thu mới
C. So sánh ∆ chi phí ban đầu với chi phí tăng thêm
D. Tính lợi nhuận tăng thêm
E. A và D đúng
Đáp án: E
Câu 12: Nếu thu nhập tăng thêm < Chi phí tăng thêm thì sẽ quyết định:
A. Bán thành phẩm
B. Tiếp tục sản xuất
Đáp án: A (đ
Câu 13. Khi kinh doanh 1 bộ phận nào đó mà bị lỗ thì doanh nghiệp sẽ phải ngừng kinh doanh bộ phận đó
ngay để tránh tiếp tục thua lỗ.
A.đúng
B.sai
C.chưa có căn cứ xác định
Đáp án C.(đ)
Câu 14: Đặc điểm của quyết định ngắn hạn là:
A. Vốn đầu tư ít, thời gian thu hồi vốn nhanh, ít bị chi phối bởi các chính sách kinh tế vĩ mô của chính
phủ, không dễ bị thay đổi bởi các quyết định của nhà quản trị.
B. Vốn đầu tư lớn, thời gian thu hồi vốn nhanh, dễ bị chi phối bởi các chính sách kinh tế vĩ mô của
chính phủ, dễ dàng bị thay đổi bởi các quyết định của nhà quản trị.
C. Vốn đầu tư ít, thời gian thu hồi vốn nhanh, ít bị chi phối bởi các chính sách kinh tế vĩ mô của chính
phủ, dễ dàng bị thay đổi bởi các quyết định của nhà quản trị.
D. Vốn đầu tư lớn, thời gian thu hồi vốn nhanh, ít bị chi phối bởi các chính sách kinh tế vĩ mô của chính
phủ, dễ dàng bị thay đổi bởi các quyết định của nhà quản trị.
Đáp án C(đ)
Câu 15: Một DN sx 2 sản phẩm X và Y. Mỗi kì sản xuất tối đa 180 h máy và 150 nguyên liệu. Mức tiêu thụ
X tối đa 30 sp.
Tài liệu X và Y như sau:
Chỉ tiêu
SDĐP đvsp

Số giờ sản xuất
Nguyên liệu sử dụng
DN nên sản xuất với cơ cấu như thế nào?
A. 30 X, 4Y
B. 28X, 5Y
C. 20X, 11Y

X
35
5
4

Y
42
7
6


Đáp án: A
Đọc các tài liệu được thu thập dưới đây và trả lời câu 16, 17 :
- Máy cũ đang sử dụng:
Giá trị ban đầu:
10 triệu đồng
Giá trị còn lại:
8 triệu đồng
Giá bán hiện tại:
3 triệu đồng
Chi phí hoạt động năm:
20 triệu đồng
Doanh thu hàng năm:

50 triệu đồng
- Máy mới:
Giá mua mới:
12 triệu đồng
Chi phí hoạt động năm:
15,5 triệu đồng
Cả 2 chiếc máy này đều có thời hạn sử dụng 4 năm và sau 4 năm đều không còn giá trị tận dụng.
Câu 16: Phương án quyết định để lợi nhuận cao nhất:
A. Tiếp tục sử dụng máy cũ
B. Mua máy mới sử dụng
C. Cải thiện máy cũ
D. a hoặc b đều được
=>> đáp án B đúng.(đ)
chênh lệch 1. Giá mua mới: 0 – 12.
2. Gt con lại: 8 – 0
3. Cphd: 20- 15,5
Máy cũ:28 > máy mới: 27,5
Câu 17: Lãi thuần của doanh nghiệp khi sử dụng máy cũ và máy mới trong 4 năm là:
A. 112; 121
B. 113; 122
C. 121; 112
D. 122, 113
=>> đáp án A đúng.
Câu 18: Một doanh nghiệp sản xuất đồng thời 2 loại sản phẩm X và Y. Mỗi kỳ sản xuất chỉ sử dụng tối đa
36 đơn vị máy và 24 đơn vị nhiên liệu. Mức tiêu thụ sản phẩm Y mỗi kỳ tối đa là 3 đơn vị sản phẩm. Tài
liệu về sản phẩm X và Y được tập hợp dưới đây:
Chỉ tiêu
1. Số dư đảm phí
2. Số giờ sản xuất cho đơn vị sản phẩm
3. 3. Nguyên vật liệu sử dụng


Sản phẩm X
8
6
6

Sản phẩm Y
10
9
3

Yêu cầu: Theo anh (chị) DN phải sản xuất theo cơ cấu sản phẩm như thế nào để đạt được lợi nhuận cao
nhất?
A. X=3; Y=2
B. X=4; Y=3
C. X=5; Y=4
D. X=6; Y=5
Đ/a: A (Đ)


Câu 19: Giá bán:( nghìn đ)
- Đỗ: 10/kg
- Đậu phụ: 15/kg
Chi phí: Chế biến từ Đỗ sang Đậu phụ: 2.000đ/kg
Quyết định nên bán ngay thành phẩm hay tiếp tục sản xuất?
Đáp án: Tiếp tục sản xuất (Đ)
Câu 20: Giá bán của thành phẩm là 800 .Giá bán của nửa thành phẩm là 600; Chi phí tiếp tục chế
biến để có TP là 205
a.Bán ngay nửa thành phẩm
b.Tiếp tục chế biến rồi mới bán TP

c.Cả hai phương án trên đều đúng
d.Cả hai phương án trên đều sai
Đáp án A(Đ)
Câu 21: Cho số liệu tại nhà máy sản xuất gương kính như sau:
Chỉ tiêu
Sản xuất gương
Sản xuất kính cửa
Giá bán đơn vị sp
15000
30000
Biến phí đơn vị sp
12000
26500
Số giờ để sx hoàn thiện 1 sp
3
5
Doanh nghiệp nên sản xuất sản phẩm nào để tối đa hóa lợi nhuận?
A. Sản xuất gương
B. Sản xuất kính cửa
Đáp án A.(Đ vì SDĐP đvi 3<3.5)
CHƯƠNG 8: KTQT VỚI VIỆC LẬP DỰ TOÁN SXKD
Câu 1: Thời gian cơ bản để sản xuất 1 sp, thời gian nghỉ ngơi và thời gian dành cho nhu cầu cá nhân, thời
gian lau chùi máy và thời gian ngừng việc là:
A. Định mức về lượng
B. Định mức về giá
C. Định phí công nhân trực tiếp
D. Định mức chi phí sản xuất chung
Đáp án: D
Câu 2: Công ty H có tài liệu năm 201N như sau ( đvt: 1.000đ)
Chi phí sx


Biến phí/giờ máy SX

Định phí/năm

Năng lượng
CP nhân viên PX
Dịch vụ mua ngoài

20
25
15

100.000
-

Bảo trì MMTB

10

80.000

Khấu hao TSCĐ

-

200.000

-Định mức mỗi giờ máy sx 10 sp
-Những chi phí phải trả tiền đều trả ngay trong quý

-Mức SX quý 1 là 10.000sp, quý 2 12.000sp, quý 3 14.000sp, quý 4 18.400sp
Tổng chi phí SXC trực tiếp quý 1 và 3 ?
A. 165.000 ngđ 193.000 ngđ B. 165.000 ngđ 156.000ngđ
C.193.000 ngđ 156.000 ngđ D. 156.000 ngđ 178.000 ngđ


Câu 3: doanh nghiệp hùng hà đang xem xét việc thay thế 1 chiếc máy mới có thể làm giản chi phí hoạt động
hàng năm so với máy cũ. Tài liệu ước tính chi máy mới và máy cũ như sau:
Chi phí đầu tư mới là 900 triệu đồng
Giá trị tận dụng của máy cũ : 25 triệu đồng
Chi phí hoạt động hàng năm của máy cũ la 300 triệu đồng, máy mới la 100 triệu đồng
Thời gian sử dụng máy mới là 15 năm. Sau 15 năm sử dụng, máy mới không còn giá trị sử dụng. tỷ lệ sinh
lới đơn giản của máy mới là:
A. 0.15 (15%)
B. 0.16 (16%)
C. 0,17 (17%)
D. 0.18 (18%)
Đáp án: A
Câu 4: Tài sản có tinh hao mòn là:
A. Là giá trị sau khi sử dụng hết thời gian sử dụng thường còn rất ít hoặc không còn giá trị
B. Là tài sản hao mòn theo thời gian
C. Là tổng giá trị đầu tư tạo ra không phải bù đắp cho vốn đầu tư ban đầu
D. Là tài sản hao mòn dùng hết thời gian rồi bán đi
Đáp án:b


×