Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

LX Thuy_Chuyên ngành Cơ kỹ thuật, cơ học ứng dụng: Tính toán hệ thanh không gian mô tả cột tháp truyền hình chịu tác dụng của tải trọng xung, sử dụng công cụ lập trình trong ANSYS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.01 KB, 7 trang )

Ví dụ: Chương trình tính toán kết cấu hệ thanh mô tả cột tháp truyền hình chịu tác dụng
của tải trọng xung lực:

Mỗi thanh nối được làm từ thép chữ L, kích thước cụ thể của mô hình, vật liệu, tải trọng
được cho trong chương trình.
!--------------CHUONG TRINH TINH TOAN THAP TRUYEN HINH---------/PREP7
/TITLE,TINH TOAN COT TIN HIEU CHIU TAI TRONG XUNG VA CHAM
!/TITLE, WRITED BY LE XUAN THUY - HVKTQS
KEYW,PR_SET,1
KEYW,PR_STRUC,1
/GO
/VIEW,1, 1,2.8,0.8
/VUP,1,Z
/REPLOT
!-----------------------THONG SO PHAN TU----------------------WW1=0.03
![m] thep L: 30x30x3
WW2=0.02
![m] thep L: 20x20x3


TT1=0.003
!D0=0.05
ET,1,BEAM188
!ET,1,PIPE16
!R,1,D0,D0/2
!DK CHAN DE
SECTYPE,1,BEAM,L
SECDATA,WW1,WW1,TT1,TT1
SECTYPE,2,BEAM,L
SECDATA,WW2,WW2,TT1,TT1
!----------D1=0.02


![m]
ET,2,PIPE16
R,2,D1,D1/2
!DK CHAN DE
!------------------------VAT LIEU -----------------------------MP,EX,1,2.1E11
![N/m2]DEFINE MATERIAL PROPERTIES 2
MP,NUXY,1,0.3
MP,DENS,1,7.850E3
![kg/m3]
!---------------------XAY DUNG MO HINH HINH HOC----------------!-----------------------THONG SO DIEU KHIEN MH-----------------W0=0.5/2
![m]
W1=0.37/2
W2=0.25/2
W3=0.21/2
W4=0.18/2
W5=0.14/2
W6=0.11/2
H0=0.10
![m]-0.5m
H1=0.3
H12=0.3+H0
H2=2*H1+H0
H3=3*H1+H0
H4=4*H1+H0
H5=5*H1+H0
H6=6*H1+H0
!----------chan cot (duoi dat)
N,1,W0,-W0
!T0
N,2,W0,W0

N,3,-W0,W0
N,4,-W0,-W0
!----------Cot ang ten
N,5,W0,-W0,H0
!T01
N,6,W0,W0,H0
N,7,-W0,W0,H0
N,8,-W0,-W0,H0
!---------N,9,W1,-W1,H12
!T1
N,10,W1,0,H12
N,11,W1,W1,H12
N,12,0,W1,H12
N,13,-W1,W1,H12
N,14,-W1,0,H12
N,15,-W1,-W1,H12
N,16,0,-W1,H12
!---------N,9+1*8,W2,-W2,H2
!T2
N,10+1*8,W2,0,H2
N,11+1*8,W2,W2,H2
N,12+1*8,0,W2,H2
N,13+1*8,-W2,W2,H2
N,14+1*8,-W2,0,H2
N,15+1*8,-W2,-W2,H2


N,16+1*8,0,-W2,H2
!---------N,9+2*8,W3,-W3,H3
N,10+2*8,W3,0,H3

N,11+2*8,W3,W3,H3
N,12+2*8,0,W3,H3
N,13+2*8,-W3,W3,H3
N,14+2*8,-W3,0,H3
N,15+2*8,-W3,-W3,H3
N,16+2*8,0,-W3,H3
!---------N,9+3*8,W4,-W4,H4
N,10+3*8,W4,0,H4
N,11+3*8,W4,W4,H4
N,12+3*8,0,W4,H4
N,13+3*8,-W4,W4,H4
N,14+3*8,-W4,0,H4
N,15+3*8,-W4,-W4,H4
N,16+3*8,0,-W4,H4
!---------N,9+4*8,W5,-W5,H5
N,10+4*8,W5,0,H5
N,11+4*8,W5,W5,H5
N,12+4*8,0,W5,H5
N,13+4*8,-W5,W5,H5
N,14+4*8,-W5,0,H5
N,15+4*8,-W5,-W5,H5
N,16+4*8,0,-W5,H5
!---------N,9+5*8,W6,-W6,H6
N,10+5*8,W6,0,H6
N,11+5*8,W6,W6,H6
N,12+5*8,0,W6,H6
N,13+5*8,-W6,W6,H6
N,14+5*8,-W6,0,H6
N,15+5*8,-W6,-W6,H6
N,16+5*8,0,-W6,H6

!-----------KHOI TAO CAC PHAN TU
!-----------CHAN COT
TYPE,2
REAL,2
MAT,1
E,1,5
E,2,6
E,3,7
E,4,8
!-----------TANG 1
TYPE,1
SECNUM,1
MAT,1
E,5,9
E,6,11
E,7,13
E,8,15
E,9,10
E,10,11
E,11,12
E,12,13
E,13,14
E,14,15
E,15,16

!T3

!T4

!T5


!T6


E,16,9
!----------TYPE,1
SECNUM,2
MAT,1
E,5,10
E,6,10
E,6,12
E,7,12
E,7,14
E,8,14
E,8,16
E,5,16
!-----------TANG 2
TYPE,1
SECNUM,1
MAT,1
E,9,17
E,11,19
E,13,21
E,15,23
E,17,18
E,18,19
E,19,20
E,20,21
E,21,22
E,22,23

E,23,24
E,24,17
!----------TYPE,1
SECNUM,2
MAT,1
E,9,18
E,11,18
E,11,20
E,13,20
E,13,22
E,15,22
E,15,24
E,9,24
!-----------TANG 3
TYPE,1
SECNUM,1
MAT,1
E,17,25
E,19,27
E,21,29
E,23,31
E,25,26
E,26,27
E,27,28
E,28,29
E,29,30
E,30,31
E,31,32
E,32,25
!----------TYPE,1

SECNUM,2
MAT,1


E,17,27
E,19,25
E,19,29
E,21,27
E,21,31
E,23,29
E,23,25
E,17,31
!-----------TANG 4
TYPE,1
SECNUM,1
MAT,1
E,25,33
E,27,35
E,29,37
E,31,39
E,33,34
E,34,35
E,35,36
E,36,37
E,37,38
E,38,39
E,39,40
E,40,33
!----------TYPE,1
SECNUM,2

MAT,1
E,17+8,27+8
E,19+8,25+8
E,19+8,29+8
E,21+8,27+8
E,21+8,31+8
E,23+8,29+8
E,23+8,25+8
E,17+8,31+8
!-----------TANG 5
TYPE,1
SECNUM,1
MAT,1
E,17+16,25+16
E,19+16,27+16
E,21+16,29+16
E,23+16,31+16
E,25+16,26+16
E,26+16,27+16
E,27+16,28+16
E,28+16,29+16
E,29+16,30+16
E,30+16,31+16
E,31+16,32+16
E,32+16,25+16
!----------TYPE,1
SECNUM,2
MAT,1
E,17+16,27+16
E,19+16,25+16

E,19+16,29+16
E,21+16,27+16
E,21+16,31+16


E,23+16,29+16
E,23+16,25+16
E,17+16,31+16
!-----------TANG 6
TYPE,1
SECNUM,1
MAT,1
E,17+24,25+24
E,19+24,27+24
E,21+24,29+24
E,23+24,31+24
E,25+24,26+24
E,26+24,27+24
E,27+24,28+24
E,28+24,29+24
E,29+24,30+24
E,30+24,31+24
E,31+24,32+24
E,32+24,25+24
!----------TYPE,1
SECNUM,2
MAT,1
E,17+24,27+24
E,19+24,25+24
E,19+24,29+24

E,21+24,27+24
E,21+24,31+24
E,23+24,29+24
E,23+24,25+24
E,17+24,31+24
!--------------------XAY DUNG XONG MO HIHH------------------------------!------------------------------Lien ket---------------------------------D,1,ALL
D,2,ALL
D,3,ALL
D,4,ALL
ALLSEL
FINISH
!----------------------------MODAL ANALYSIS----------------------/SOLU
NSEL,ALL
antype,2
modopt,lanb,10
mxpand,10
solve
*get,f1,mode,1,freq
*get,f2,mode,2,freq
FINISH
!-------------------------------LOADING--------------------------/SOLU
ANTYPE,TRANS
!NLGEOM,ON
/UNITS,USER
TRNOPT,FULL
!Cu the hoa lua chon phan tich qua do
!----------------------------Dat tai ------------------------------txy=0.05
dampbetad=2*txy/(40*(f1+f2))
dampalphad=dampbetad*40*f1*f2
alphad,dampalphad

!He so can khoi luong
betad,dampbetad
!He so can do cung


!------------------------------------------------------------------!TIMINT,OFF
! Tat/mo hieu ung qua do
TIME,1E-9
SOLVE
!-------------------DAT TAI TRONG, GIAI----------------------------P1=170
![N] xung va cham
teta=6
! [s] Thoi gian tinh toan
deltat=0.025
! Buoc thoi gian (xung td trong 2 buoc tgian)
TIMINT,ON
*DO,I,1,teta/deltat,1
TIME,I*deltat
NSUBST,2
*IF,I,LE,3,THEN
F,36,FY,-P1
!A3
*ELSE
F,36,FY,0
*ENDIF
SOLVE
*ENDDO
/POST26
NSOL,2,56,U,Y, UY_2
NSOL,3,40,U,Y, UY_3

NSOL,4,32,U,Y, UY_4



×