Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 40-Sóng điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.33 KB, 3 trang )

Tiết 40 thep PPCT Ngày soạn: 3-1-2009
SĨNG ĐIỆN TỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa sóng điện từ.
- Nêu được các đặc điểm của sóng điện từ.
- Nêu được đặc điểm của sự truyền sóng điện từ trong khí quyển.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức cũ để suy luận, tìm kiến thức mới.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích bộ môn.
4.Trọng tâm:
- Sóng điện từ, đặc điểm của sóng điện từ. Sóng điện từ ứng dụng trong thông tin vô tuyến.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thí nghiệm của Héc về sự phát và thu sóng điện từ (nếu có).
- Một máy thu thanh bán dẫn để cho HS quan sát bảng các dải tần trên máy.
- Mơ hình sóng điện từ của bài vẽ trên giấy khổ lớn, hoặc ảnh chụp hình đó.
2. Học sinh:
- Tìm hiểu nội dung của bài trước ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 (5 phút): Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
Trả lời các câu hỏi trong phần trắc
nghiệm ở bài trước.
Trả lời câu hỏi.
Hoạt động 2 (15 phút): Tìm hiểu về sóng điện từ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Thơng báo kết quả khi giải hệ
phương trình Mác-xoen: điện từ
trường lan truyền trong khơng gian


dưới dạng sóng → gọi là sóng điện từ.
- Sóng điện từ và điện từ trường có gì
khác nhau?
- Y/c HS đọc Sgk để tìm hiểu các đặc
điểm của sóng điện từ.
- Sóng điện từ có v = c → đây là một
cơ sở để khẳng định ánh sáng là sóng
điện từ.
- Sóng điện từ lan truyền được trong
điện mơi. Tốc độ v < c và phụ thuộc
vào hằng số điện mơi.
- HS ghi nhận sóng điện
từ là gì.
- HS đọc Sgk để tìm các
đặc điểm.
I. Sóng điện từ
1. Sóng điện từ là gì?
- Sóng điện từ chính là từ trường
lan truyền trong khơng gian.
2. Đặc điểm của sóng điện từ
a. Sóng điện từ lan truyền được
trong chân khơng với tốc độ lớn
nhất c ≈ 3.10
8
m/s.
b. Sóng điện từ là sóng ngang:
E B c
⊥ ⊥
r r
r


c. Trong sóng điện từ thì dao
động của điện trường và của từ
trường tại một điểm ln ln
đồng pha với nhau.
d. Khi sóng điện từ gặp mặt phân
cách giữa hai mơi trường thì nó bị
phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
e. Sóng điện từ mang năng lượng.
f. Sóng điện từ có bước sóng từ
- Y/c HS quan sát thang sóng vơ tuyến
để nắm được sự phân chia sóng vơ
tuyến.
- Quan sát hình 22.1
vài m → vài km được dùng trong
thơng tin liên lạc vơ tuyến gọi là
sóng vơ tuyến:
+ Sóng cực ngắn.
+ Sóng ngắn.
+ Sóng trung.
+ Sóng dài.
Hoạt động 3 (10 phút): Tìm hiểu về sự truyền sóng vơ tuyến trong khí quyển
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Ở các máy thu thanh, ở mặt ghi các
dải tần ta thấy một số dải sóng vơ
tuyến tương ứng với các bước sóng:
16m, 19m, 25m… tại sao là những dải
tần đó mà khơng phải những dải tần
khác?
→ Đó là những sóng điện từ có bước

sóng tương ứng mà những sóng điện
từ này nằm trong dải sóng vơ tuyến,
khơng bị khơng khí hấp thụ.
- Tầng điện li là gì?
(Tầng điện li kéo dài từ độ cao khoảng
80km đến độ cao khoảng 800km)
- Mơ tả sự truyền sóng ngắn vòng
quanh Trái Đất.
- HS đọc Sgk để trả lời.
- Là một lớp khí quyển,
trong đó các phân tử khí
đã bị ion hố rất mạnh
dưới tác dụng của tia tử
ngoại trong ánh sáng
Mặt Trời.
II. Sự truyền sóng vơ tuyến
trong khí quyển
1. Các dải sóng vơ tuyến
- Khơng khí hấp thụ rất mạnh các
sóng dài, sóng trung và sóng cực
ngắn.
- Khơng khí cũng hấp thụ mạnh
các sóng ngắn. Tuy nhiên, trong
một số vùng tương đối hẹp, các
sóng có bước sóng ngắn hầu như
khơng bị hấp thụ. Các vùng này
gọi là các dải sóng vơ tuyến.
2. Sự phản xạ của sóng ngắn trên
tầng điện li
- Tầng điện li: (Sgk)

- Sóng ngắn phản xạ rất tốt trên
tầng điện li cũng như trên mặt đất
và mặt nước biển như ánh sáng.
Hoạt động 4 (5 phút): Củng cố – Hướng dẫn.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
-Nhắc lại kiến thức cơ bản của bài
học:
+Khái niệm sóng điện từ?
+Đặc điểm của sóng điện từ?
+Sự truyền sóng vô tuyến trong khí
quyển?
Trả lời câu hỏi đưa ra.
Hoạt động 5 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập
về nhà.
- Ghi những chuẩn bị
cho bài sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
V. CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×