S GD&T VNH PHC
TRNG PT DTNT
THCS&THPT PHC YấN
KSCL GIA Kè 1
MễN TON 11
Thi gian lm bi: 90 phỳt;
(50 cõu trc nghim)
H, tờn thớ sinh:...................................................... SBD .....................................
Mó thi
132
BI
3
Cõu 1: A5 bng giỏ tr no di õy :
A. 40
B. 20
Cõu 2: Tp xỏc nh ca hm s y =
A. x k
B. x
C. 60
D. 80
C. x k 2
D. x
2 sin x + 1
l:
1 cos x
+ k
2
+ k 2
2
3
cú nghim:
2
A. x = + k x = + k
B. x = + k x = + k
6
2
9
3
8
4
3
+k
C. x = + k x =
D. x = + k x = + k
4
2
6
3
12
2
24
3
Cõu 4: T cỏc ch s 1, 2, 3, 4 cú th lp c bao nhiờu s t nhiờn gm 3 ch s ụi mt khỏc nhau:
A. 24
B. 20
C. 30
D. 36
2
2
2
Cõu 3: Phng trỡnh sin x + sin 2 x + sin 3 x =
2
laứ:
2
A. x = 300 ; x = 750 ; x = 1050
B. x = 600 ; x = 900 ; x = 1050
C. x = 300 ; x = 1050
D. x = 300 ; x = 450 ; x = 750
Cõu 6: Phộp quay vi gúc quay no di õy l phộp i xng qua tõm quay
3
)
A.
B.
C. k 2
D. ( 2k + 1
2
2
Cõu 5: Vụựi 1200 < x < 900 thỡ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh sin ( 2 x 150 ) =
Cõu 7: Gi M , m ln lt l giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca hm s y =
trờn Ă . Khi ú M + m bng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
2
Cõu 8: Giỏ tr bộ nht ca biu thc B = sin x +
ữ+ sin x l
3
A. -2
B. -
3
2
C. -1
D.
3 cos5 x sin 5 x + 2
3
2
Cõu 9: P5 bng giỏ tr no di õy :
A. 120
B. 100
C. 150
D. 200
Cõu 10: Trong mt hp bi cú 15 viờn bi mu vng, 10 viờn bi mu xanh, 8 viờn bi mu vng. Hi cú bao
nhiờu cỏch ly ra 3 viờn bi vi 3 mu khỏc nhau t hp bi trờn ?
A. 2400
B. 1200
C. 15
D. 33
Cõu 11: Cú bao nhiờu cỏch xp ch ngi cho 6 bn nam v 6 bn n ngi xen k nhau trờn mt bng gh
di.
1
6
A. C 6
B. A6
C. 12!
D. 2. 6!.6!
Trang 1/16 - Mó thi 132
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đơi một khác nhau:
A. 24
B. 20
C. 30
D. 36
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. sin ( a − b ) = sin a cos b − cos a sin b
B. sin ( a + b ) = sin a sin b − cos a cos b
C. sin ( a + b ) = sin a cos b − cos a sin b
D. sin ( a + b ) = sin a sin b + cos a cos b
Câu 14: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đồng nhất
π
)
A. k 2π
B.
C. ( 2k + 1π
2
D.
3π
2
Câu 15: Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5 x có nghiệm:
π
π
π
π
π
π
π
π
+k
A. x = + k ∨ x =
B. x = + k ∨ x = + k
12
2
24
3
16
2
8
3
π
π
π
π
π
π
π
π
C. x = + k ∨ x = + k
D. x = + k ∨ x = + k
4
2
6
3
18
2
9
3
Câu 16: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y = cot x
B. y = sin x
C. y = t anx
D. y = cos x
2
Câu 17: A5 là kí hiệu của :
A. Số các hốn vị của 5 phần tử
B. Số các Tổ hợp chập 2 của 5 phần tử
C. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử
D. Một đáp án khác
Câu 18: Phương trình sin 2 x.cos 2 x.cos 4 x = 0 có nghiệm là:
π
π
π
A. kπ
B. k
C. k
D. k
8
2
4
3 1
Câu 19: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = + sin 3 x là
4 4
3
1
1
A. 1
B.
C.
D.
4
2
4
3
Câu 20: C5 bằng giá trị nào dưới đây :
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
r
Câu 21: Qua phép tịnh tiến véc tơ u , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, ta có
r
A. d’ trùng với d khi d song song với giá của u
r
B. d’ trùng với d khi d vng góc với giá của u
r
C. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u
r
D. d’ trùng với d khi d song song hoặc trùng với của u
Câu 22: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số:
A. 150
B. 100
C. 256
D. 200
Câu 23: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto khơng.
1
2
2
2
A. A10
B. 2A10
C. A8
D. A10
Câu 24: Nghiệm của phương trình cos x = 0 là:
A. x = k 2π
B. x = kπ
C. x =
π
+ kπ
2
D. x =
π
+ k 2π
2
Câu 25: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số:
A. 100
B. 32
C. 64
D. 96
Câu 26: Phương trình sin 2 2 x + cos 2 3 x = 1 có nghiệm :
π
2π
A. x = π + kπ
B. x = kπ ∨ x = k
C. x = k
D. x = k 2π
5
5
3sin x + cos x + 2
Câu 27: Giá trị bé nhất của hàm số y =
là
cos x + 2
Trang 2/16 - Mã đề thi 132
3
3
B. 3 1
C. 1 3
D.
2
2
Cõu 28: Cú 5 cõy bỳt , 3 cõy bỳt vng v 6 cõy bỳt xanh trong mt hp bỳt. Hi cú bao nhiờu cỏch ly ra
mt cõy bỳt ?
A. 21
B. 90
C. 14
D. 60
A. -
Cõu 29: Trong caực haứm soỏ sau ủaõy, haứm naứo laứ haứm chaỹn?
2
A. y = sin x.cos x
B. y = cos x + sin x
C. y = cos x sin x
D. y = sin x
Cõu 30: iu kin phng trỡnh m sin x 3 cos x = 5 cú nghim l:
A. 4 m 4
B. m 4
C. m 34
m 4
D.
m 4
Cõu 31: Trờn mt giỏ sỏch cú 7 quyn sỏch mu hng, 3 quyn mu v 11 quyn mu xanh. Hi cú bao
nhiờu cỏch chn hai quyn sỏch mu khỏc nhau ?
A. 131
B. 21
C. 33
D. 77
2
Cõu 32: Nghim ca phng trỡnh 2sin x + 7 sin x 4 = 0 l:
A. x = k 2
B. x = k
5
+ k 2
C. x = + k 2 x =
D. x = + k 2
6
6
2
Cõu 33: Cú bao nhiờu cỏch xp 7 ngi ngi vo 7 chic gh kờ thnh mt dóy.
A. 5400
B. 4050
C. 5040
D. 4005
ur
Cõu 34: Cho im M ( 4;1) v v ( 2; 1) . nh M ' ca M qua Tvur cú ta l:
A. ( 6;1)
B. ( 6;0 )
C. ( 1; 6 )
D. ( 1; 6 )
C. tan x = 3
D. sin x = 2
Cõu 35: Phng trỡnh no sau õy vụ nghim?
A. cos x =
1
2
B. sin x =
1
2
r
Cõu 36: Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD. Phộp tnh tin Tuuu
DA bin:
A. C thnh B
B. C thnh A
C. B thnh C
D. A thnh D
Cõu 37: Cho im M ( 4;1) v I ( 2; 1) . nh M ' ca M qua V( I ,3) cú ta l:
A. ( 5; 8 )
B. ( 5;8 )
C. ( 8;5 )
D. ( 8; 5 )
Cõu 38:
ur Phộp tnh tin theo vecrt no di õy bin ng
r thng d: 9x-7y+10=0 rthnh chớnh nú :
A. d (9; 7)
B. b(7; 9)
C. c(9;7)
D. a (7;9)
ur
Cõu 39: Cho v ( 4; 2 ) v ng thng d: 2 x y + 6 = 0 . nh d ca d qua Tvur cú phng trỡnh l:
A. x + 2 y + 6 = 0
B. 2 x + y 4 = 0
C. x 2 y 4 = 0
D. 2 x y 4 = 0
ur
2
2
Cõu 40: Cho v ( 2; 0 ) v ng trũn ( C ) : ( x 1) + y = 1 . nh ( C ') ca ( C ) qua Tvur cú phng trỡnh:
A. ( x 3) + y 2 = 1
B. ( x 4 ) + ( y 1) = 4
2
2
C. ( x + 4 ) + ( y + 1) = 4
2
2
D. ( x 3) + y 2 = 4
2
2
Cõu 41: Tp xỏc nh D ca hm s y = sin 3x + 1 l:
A. [ 2; + )
B. ( arcsin( 2); + )
C. ( 0; 2 )
D. Ă
Cõu 42: Trong mt phng Oxy, cho M ( 4;0 ) v gi M ' = Q(O ,900 ) ( M ) thỡ M ' cú ta l:
A. ( 4;0 )
B. ( 0; 4 )
C. ( 4; 4 )
D. ( 0; 4 )
Cõu 43: Trong mt hi ngh hc sinh gii, cú 12 bn nam v 10 bn n. Hi cú bao nhiờu cỏch chn mt
bn lờn phỏt biu ?
A. 12
B. 120
C. 32
D. 22
Trang 3/16 - Mó thi 132
2
2
Câu 44: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 4) + y = 9 . Ảnh ( C ') của ( C ) qua phép đồng nhất có phương trình:
A. x 2 + ( y + 4 ) = 9
2
B. ( x + 4 ) + y 2 = 9
2
C. ( x − 4) 2 + y 2 = 9
D. x 2 + ( y − 4 ) = 9
2
2
2
Câu 45: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 4) + y = 9 . Ảnh ( C ') của ( C ) qua Q(O ,−900 ) có phương trình:
A. x 2 + ( y + 4 ) = 9
2
B. x 2 + ( y − 4 ) = 9
2
C. ( x + 4 ) + y 2 = 9
2
D. ( x − 3) + y 2 = 9
2
Câu 46: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đồng nhất
A. k = 1
B. k = −1
C. k = 2
D. . k = −2
Câu 47: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm vị tự
A. k = 1
B. k = −1
C. k = 2
D. . k = −2
π
Câu 48: Hµm sè y = −2 cos x − ÷− 5 ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt t¹i:
3
5π
4π
+ kπ , k ∈ Z
+ k 2π , k ∈ Z
A. x =
B. x =
6
3
π
C. Kh«ng tån t¹i x
D. x = + k 2π , k ∈ Z
3
Câu 49: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm ngọn là:
π
3π
3π
3π
π
3π
A. − và
B. π và − π
C.
và −
D.
và
4
4
4
4
2
2
Câu 50: Trong một đội cơng nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người: một nam
và một nữ ?
A. 330
B. 37
C. 15
D. 22
----------- HẾT ----------
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Trang 4/16 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG PT DTNT
THCS&THPT PHÚC N
ĐỀ KSCL GIỮA KÌ 1
MƠN TỐN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:...................................................... ………SBD .....................................
Mã đề thi
209
ĐỀ BÀI
2π
Câu 1: Giá trị bé nhất của biểu thức B = sin x +
÷+ sin x là
3
3
3
A. B. -2
C.
D. -1
2
2
3
2
2
2
Câu 2: Phương trình sin x + sin 2 x + sin 3 x = có nghiệm:
2
π
π
π
π
π
π
π
π
+k
A. x = + k ∨ x =
B. x = + k ∨ x = + k
12
2
24
3
6
2
9
3
π
π
π
π
π
π
π
C. x = + k ∨ ± x = + k
D. x = + k ∨ x = ± + kπ
4
2
6
3
8
4
3
Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đơi một khác nhau:
A. 24
B. 20
C. 30
D. 36
2
là:
2
A. x = 300 ; x = 750 ; x = −1050
B. x = 600 ; x = 900 ; x = −1050
C. x = 300 ; x = −1050
D. x = 300 ; x = 450 ; x = 750
Câu 5: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn
lên phát biểu ?
A. 32
B. 12
C. 120
D. 22
Câu 6: P5 bằng giá trị nào dưới đây :
A. 120
B. 100
C. 150
D. 200
Câu 7: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
Câu 4: Với −1200 < x < 900 thì nghiệm của phương trình sin ( 2 x − 150 ) =
A. cos x = −
1
2
B. sin x =
1
2
C. tan x = 3
D. sin x = 2
2
Câu 8: A5 là kí hiệu của :
A. Số các Tổ hợp chập 2 của 5 phần tử
B. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử
C. Số các hốn vị của 5 phần tử
D. Một đáp án khác
Câu 9: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 2400
B. 1200
C. 15
D. 33
π
Câu 10: Hµm sè y = −2 cos x − ÷− 5 ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt t¹i:
3
5π
4π
+ kπ , k ∈ Z
+ k 2π , k ∈ Z
A. x =
B. x =
6
3
π
C. Kh«ng tån t¹i x
D. x = + k 2π , k ∈ Z
3
Câu 11: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số:
Trang 5/16 - Mã đề thi 132
A. 100
B. 96
C. 32
D. 64
Câu 12: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không.
2
1
2
2
A. 2A10
B. A10
C. A8
D. A10
Câu 13: Trên một giá sách có 7 quyển sách màu hồng, 3 quyển màu đỏ và 11 quyển màu xanh. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn hai quyển sách màu khác nhau ?
A. 21
B. 77
C. 131
D. 33
ur
2
2
Câu 14: Cho v ( 2; 0 ) và đường tròn ( C ) : ( x − 1) + y = 1 . Ảnh ( C ') của ( C ) qua Tvur có phương trình:
A. ( x − 3) + y 2 = 1
B. ( x − 4 ) + ( y − 1) = 4
2
2
C. ( x + 4 ) + ( y + 1) = 4
2
2
D. ( x − 3) + y 2 = 4
2
2
Câu 15: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:
A. 36
B. 24
C. 30
D. 20
Câu 16: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên ¡ . Khi đó M + m bằng
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
3 cos5 x − sin 5 x + 2
3
Câu 17: C5 bằng giá trị nào dưới đây :
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 18: Tập xác định D của hàm số y = sin 3x + 1 là:
A. [ −2; +∞ )
B. ¡
C. ( arcsin( −2); +∞ )
3 1
Câu 19: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = + sin 3 x là
4 4
1
3
1
A.
B.
C.
2
4
4
2
2
Câu 20: Phương trình sin 2 x + cos 3 x = 1 có nghiệm :
2π
π
A. x = π + kπ
B. x = k
C. x = kπ ∨ x = k
5
5
Câu 21: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đồng nhất
π
)
A.
B. k 2π
C. ( 2k + 1π
2
Câu 22: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x + 7 sin x − 4 = 0 là:
A. x = k 2π
B. x = kπ
π
π
5π
+ k 2π
C. x = + k 2π ∨ x =
D. x = + k 2π
6
6
2
Câu 23: Nghiệm của phương trình cos x = 0 là:
A. x = k 2π
B. x = kπ
C. x =
π
+ kπ
2
D. ( 0; 2π )
D. 1
D. x = k 2π
D.
3π
2
D. x =
π
+ k 2π
2
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho M ( 4;0 ) và gọi M ' = Q(O ,900 ) ( M ) thì M ' có tọa độ là:
A. ( 4; 4 )
B. ( 0; 4 )
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. sin ( a + b ) = sin a cos b − cos a sin b
C. sin ( a − b ) = sin a cos b − cos a sin b
C. ( 0; −4 )
D. ( −4; 0 )
B. sin ( a + b ) = sin a sin b + cos a cos b
D. sin ( a + b ) = sin a sin b − cos a cos b
Câu 26: Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người: một nam
và một nữ ?
A. 330
B. 15
C. 37
D. 22
Câu 27: Điều kiện để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là:
Trang 6/16 - Mã đề thi 132
A. 4 m 4
B. m 4
C. m 34
m 4
D.
m 4
Cõu 28: Phng trỡnh sin x + cos x = 2 sin 5 x cú nghim:
A. x = + k x = + k
B. x = + k x = + k
16
2
8
3
18
2
9
3
+k
C. x = + k x =
D. x = + k x = + k
12
2
24
3
4
2
6
3
Cõu 29: Cho im M ( 4;1) v I ( 2; 1) . nh M ' ca M qua V( I ,3) cú ta l:
A. ( 8; 5 )
B. ( 5; 8 )
C. ( 8;5 )
D. ( 5;8 )
Cõu 30: Trong caực haứm soỏ sau ủaõy, haứm naứo laứ haứm chaỹn?
2
A. y = sin x.cos x
B. y = cos x sin x
C. y = cos x + sin x
D. y = sin x
Cõu 31: T cỏc ch s 1, 2, 3, 4 cú th lp c bao nhiờu s t nhiờn gm 4 ch s:
A. 100
B. 200
C. 256
D. 150
3sin x + cos x + 2
Cõu 32: Giỏ tr bộ nht ca hm s y =
l
cos x + 2
3
3
A. 3 1
B. 1 3
C. D.
2
2
2
2
Cõu 33: Cho ng trũn ( C ) : ( x 4) + y = 9 . nh ( C ') ca ( C ) qua Q(O ,900 ) cú phng trỡnh:
A. x 2 + ( y + 4 ) = 9
B. x 2 + ( y 4 ) = 9
C. ( x + 4 ) + y 2 = 9
D. ( x 3) + y 2 = 9
r
Cõu 34: Qua phộp tnh tin vộc t u , ng thng d cú nh l ng thng d, ta cú
r
A. d trựng vi d khi d ct ng thng cha u
r
B. d trựng vi d khi d song song hoc trựng vi ca u
r
C. d trựng vi d khi d song song vi giỏ ca u
r
D. d trựng vi d khi d vuụng gúc vi giỏ ca u
2
2
2
r
Cõu 35: Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD. Phộp tnh tin Tuuu
DA bin:
A. C thnh B
B. C thnh A
C. B thnh C
2
D. A thnh D
3
Cõu 36: A5 bng giỏ tr no di õy :
A. 40
B. 20
C. 60
D. 80
Cõu 37: Cú 5 cõy bỳt , 3 cõy bỳt vng v 6 cõy bỳt xanh trong mt hp bỳt. Hi cú bao nhiờu cỏch ly ra
mt cõy bỳt ?
A. 21
B. 90
C. 60
D. 14
ur
Cõu 38: Cho v ( 4; 2 ) v ng thng d: 2 x y + 6 = 0 . nh d ca d qua Tvur cú phng trỡnh l:
A. x + 2 y + 6 = 0
B. 2 x + y 4 = 0
C. x 2 y 4 = 0
D. 2 x y 4 = 0
Cõu 39: Cú bao nhiờu cỏch xp ch ngi cho 6 bn nam v 6 bn n ngi xen k nhau trờn mt bng gh
di.
1
6
A. 12!
B. C 6
C. A6
D. 2. 6!.6!
Cõu 40: Phộp v t vi t s v t no di õy l phộp i xng qua tõm v t
A. k = 1
B. k = 1
C. . k = 2
D. k = 2
Cõu 41: Tp xỏc nh ca hm s y =
A. x k 2
B. x
2 sin x + 1
l:
1 cos x
+ k 2
2
C. x
+ k
2
D. x k
Cõu 42: Phộp quay vi gúc quay no di õy l phộp i xng qua tõm quay
Trang 7/16 - Mó thi 132
A.
3π
2
B.
π
2
)
C. ( 2k + 1π
D. k 2π
2
2
Câu 43: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 4) + y = 9 . Ảnh ( C ') của ( C ) qua phép đồng nhất có phương trình:
A. x 2 + ( y + 4 ) = 9
2
B. ( x + 4 ) + y 2 = 9
2
C. x 2 + ( y − 4 ) = 9
2
D. ( x − 4) 2 + y 2 = 9
Câu 44: Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một dãy.
A. 4050
B. 5400
C. 5040
D. 4005
Câu 45: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đồng nhất
A. . k = −2
B. k = −1
C. k = 2
D. k = 1
Câu 46:
r Phép tịnh tiến theo vecrtơ nào dưới đây biến đường
ur thẳng d: 9x-7y+10=0 rthành chính nó :
A. a (7;9)
B. c(9;7)
C. d (9; −7)
D. b(7; −9)
Câu 47: Phương trình sin 2 x.cos 2 x.cos 4 x = 0 có nghiệm là:
π
π
π
A. k
B. k
C. k
8
4
2
Câu 48: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm ngọn là:
π
3π
3π
3π
A. − và
B. π và − π
C.
và −
4
4
4
4
D. kπ
D.
π
3π
và
2
2
Câu 49: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y = sin x
B. y = cos x
C. y = cot x
D. y = t anx
ur
Câu 50: Cho điểm M ( 4;1) và v ( 2; −1) . Ảnh M ' của M qua Tvur có tọa độ là:
A. ( 6;1)
B. ( 6;0 )
C. ( 1; 6 )
D. ( 1; −6 )
----------- HẾT ----------
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Trang 8/16 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG PT DTNT
THCS&THPT PHÚC YÊN
ĐỀ KSCL GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:...................................................... ………SBD .....................................
Mã đề thi
357
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số:
A. 64
B. 32
C. 100
D. 96
2
2
Câu 2: Phương trình sin 2 x + cos 3 x = 1 có nghiệm :
2π
π
A. x = k
B. x = k 2π
C. x = π + kπ
D. x = kπ ∨ x = k
5
5
Câu 3: Trên một giá sách có 7 quyển sách màu hồng, 3 quyển màu đỏ và 11 quyển màu xanh. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn hai quyển sách màu khác nhau ?
A. 21
B. 77
C. 131
D. 33
Câu 4: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên ¡ . Khi đó M + m bằng
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
π
Câu 5: Hµm sè y = −2 cos x − ÷− 5 ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt t¹i:
3
4π
5π
+ k 2π , k ∈ Z
+ kπ , k ∈ Z
A. x =
B. x =
3
6
π
C. x = + k 2π , k ∈ Z
D. Kh«ng tån t¹i x
3
Câu 6: Nghiệm của phương trình cos x = 0 là:
B. x = kπ
A. x = k 2π
C. x =
π
+ k 2π
2
3 cos5 x − sin 5 x + 2
D. x =
π
+ kπ
2
3 1
Câu 7: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = + sin 3 x là
4 4
3
1
1
A.
B. 1
C.
D.
4
2
4
ur
Câu 8: Cho điểm M ( 4;1) và v ( 2; −1) . Ảnh M ' của M qua Tvur có tọa độ là:
A. ( 6;1)
B. ( 6;0 )
C. ( 1; 6 )
D. ( 1; −6 )
Câu 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau:
A. 24
B. 30
C. 20
D. 36
2
2
Câu 10: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 4) + y = 9 . Ảnh ( C ') của ( C ) qua Q(O ,−900 ) có phương trình:
A. x 2 + ( y − 4 ) = 9
2
B. ( x + 4 ) + y 2 = 9
2
C. x 2 + ( y + 4 ) = 9
2
D. ( x − 3) + y 2 = 9
2
Trang 9/16 - Mã đề thi 132
Câu 11: Tập xác định D của hàm số y = sin 3x + 1 là:
A. [ −2; +∞ )
B.
C. ( arcsin( −2); +∞ )
¡
Câu 12: Tập xác định của hàm số y =
A. x ≠ k 2π
B. x ≠
2 sin x + 1
là:
1 − cos x
π
+ k 2π
2
C. x ≠
π
+ kπ
2
D. ( 0; 2π )
D. x ≠ kπ
Câu 13: Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người: một nam
và một nữ ?
A. 330
B. 15
C. 22
D. 37
Câu 14: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:
A. 36
B. 24
C. 30
D. 20
r
Câu 15: Qua phép tịnh tiến véc tơ u , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, ta có
r
A. d’ trùng với d khi d song song hoặc trùng với của u
r
B. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u
r
C. d’ trùng với d khi d song song với giá của u
r
D. d’ trùng với d khi d vuông góc với giá của u
Câu 16:
r Phép tịnh tiến theo vecrtơ nào dưới đây biến đường
ur thẳng d: 9x-7y+10=0 rthành chính nó :
A. a (7;9)
B. c(9;7)
C. d (9; −7)
D. b(7; −9)
Câu 17: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. cos x = −
1
2
B. sin x = 2
C. tan x = 3
Câu 18: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đồng nhất
A. . k = −2
B. k = −1
C. k = 2
D. sin x =
1
2
D. k = 1
Câu 19: Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5 x có nghiệm:
π
π
π
π
π
π
π
π
+k
A. x = + k ∨ x =
B. x = + k ∨ x = + k
12
2
24
3
18
2
9
3
π
π
π
π
π
π
π
π
C. x = + k ∨ x = + k
D. x = + k ∨ x = + k
4
2
6
3
16
2
8
3
Câu 20: P5 bằng giá trị nào dưới đây :
A. 150
B. 100
C. 120
D. 200
Câu 21: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một
bạn lên phát biểu ?
A. 120
B. 32
C. 22
D. 12
Câu 22: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra
một cây bút ?
A. 14
B. 21
C. 60
D. 90
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho M ( 4;0 ) và gọi M ' = Q(O ,900 ) ( M ) thì M ' có tọa độ là:
A. ( 4; 4 )
B. ( 0; 4 )
C. ( 0; −4 )
D. ( −4; 0 )
Câu 24: Cho điểm M ( 4;1) và I ( 2; −1) . Ảnh M ' của M qua V( I ,3) có tọa độ là:
A. ( 5;8)
B. ( 8;5 )
C. ( 5; −8 )
D. ( 8; −5 )
Câu 25: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không.
1
2
2
2
A. A8
B. A10
C. 2A10
D. A10
2
2
2
Câu 26: Phương trình sin x + sin 2 x + sin 3 x =
3
có nghiệm:
2
Trang 10/16 - Mã đề thi 132
π
π
π
π
π
π
π
+k ∨ x =
+k
B. x = + k ∨ x = ± + kπ
12
2
24
3
8
4
3
π
π
π
π
π
π
π
π
C. x = + k ∨ ± x = + k
D. x = + k ∨ x = + k
4
2
6
3
6
2
9
3
ur
2
2
Câu 27: Cho v ( 2; 0 ) và đường tròn ( C ) : ( x − 1) + y = 1 . Ảnh ( C ') của ( C ) qua Tvur có phương trình:
A. x =
A. ( x − 3) + y 2 = 4
B. ( x + 4 ) + ( y + 1) = 4
2
2
C. ( x − 4 ) + ( y − 1) = 4
2
2
D. ( x − 3) + y 2 = 1
2
2
Câu 28: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x + 7 sin x − 4 = 0 là:
A. x = kπ
B. x = k 2π
π
π
5π
+ k 2π
C. x = + k 2π
D. x = + k 2π ∨ x =
6
6
2
ur
Câu 29: Cho v ( 4; −2 ) và đường thẳng d: 2 x − y + 6 = 0 . Ảnh d’ của d qua Tvur có phương trình là:
A. x + 2 y + 6 = 0
B. 2 x + y − 4 = 0
C. x − 2 y − 4 = 0
D. 2 x − y − 4 = 0
Câu 30: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số:
A. 100
B. 200
C. 256
D. 150
3sin x + cos x + 2
Câu 31: Giá trị bé nhất của hàm số y =
là
cos x + 2
3
3
A. 3 − 1
B. C. 1 − 3
D.
2
2
Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một dãy.
A. 4050
B. 5400
C. 5040
D. 4005
Câu 33: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm ngọn là:
π
3π
3π
3π
A. − và
B. π và − π
C.
và −
4
4
4
4
r
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến Tuuu
DA biến:
A. C thành B
B. C thành A
C. B thành C
D.
π
3π
và
2
2
D. A thành D
3
Câu 35: A5 bằng giá trị nào dưới đây :
A. 40
B. 20
C. 60
D. 80
Câu 36: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 33
B. 2400
C. 15
D. 1200
Câu 37: Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm chẵn?
2
A. y = sin x.cos x
B. y = cos x + sin x
C. y = − sin x
D. y = cos x − sin x
Câu 38: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn nam và 6 bạn nữ ngồi xen kẽ nhau trên một băng ghế
dài.
1
6
A. 12!
B. C 6
C. A6
D. 2. 6!.6!
Câu 39: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. sin ( a − b ) = sin a cos b − cos a sin b
C. sin ( a + b ) = sin a cos b − cos a sin b
B. sin ( a + b ) = sin a sin b + cos a cos b
D. sin ( a + b ) = sin a sin b − cos a cos b
2
Câu 40: A5 là kí hiệu của :
A. Số các Tổ hợp chập 2 của 5 phần tử
B. Số các hốn vị của 5 phần tử
C. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử
D. Một đáp án khác
Câu 41: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm quay
3π
π
)
A.
B.
C. ( 2k + 1π
D. k 2π
2
2
Trang 11/16 - Mã đề thi 132
2
2
Câu 42: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 4) + y = 9 . Ảnh ( C ') của ( C ) qua phép đồng nhất có phương trình:
A. x 2 + ( y + 4 ) = 9
2
B. ( x + 4 ) + y 2 = 9
2
C. x 2 + ( y − 4 ) = 9
2
D. ( x − 4) 2 + y 2 = 9
2
là:
2
B. x = 300 ; x = 450 ; x = 750
D. x = 300 ; x = 750 ; x = −1050
Câu 43: Với −1200 < x < 900 thì nghiệm của phương trình sin ( 2 x − 150 ) =
A. x = 300 ; x = −1050
C. x = 600 ; x = 900 ; x = −1050
Câu 44: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y = cos x
B. y = sin x
C. y = t anx
D. y = cot x
3
Câu 45: C5 bằng giá trị nào dưới đây :
A. 10
B. 30
C. 20
Câu 46: Phương trình sin 2 x.cos 2 x.cos 4 x = 0 có nghiệm là:
π
π
π
A. k
B. k
C. k
8
4
2
Câu 47: Điều kiện để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là:
A. m ≥ 4
B. m ≥ 34
m ≤ −4
C.
m ≥ 4
Câu 48: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đồng nhất
3π
)
A. ( 2k + 1π
B.
C. k 2π
2
2π
Câu 49: Giá trị bé nhất của biểu thức B = sin x +
÷+ sin x là
3
D. 40
D. kπ
D. − 4 ≤ m ≤ 4
D.
π
2
3
3
B. -2
C.
D. -1
2
2
Câu 50: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm vị tự
A. . k = −2
B. k = −1
C. k = 2
D. k = 1
A. -
----------- HẾT ----------
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Trang 12/16 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG PT DTNT
THCS&THPT PHÚC N
ĐỀ KSCL GIỮA KÌ 1
MƠN TỐN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:...................................................... ………SBD .....................................
Mã đề thi
485
ĐỀ BÀI
Câu 1: Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm chẵn?
2
A. y = cos x + sin x
B. y = sin x.cos x
C. y = cos x − sin x
D. y = − sin x
Câu 2: Trên một giá sách có 7 quyển sách màu hồng, 3 quyển màu đỏ và 11 quyển màu xanh. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn hai quyển sách màu khác nhau ?
A. 33
B. 77
C. 131
D. 21
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x = 0 là:
π
π
+ kπ
C. x = + k 2π
2
2
Câu 4: Điều kiện để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là:
m ≤ −4
A. m ≥ 4
B. m ≥ 34
C.
m ≥ 4
A. x = k 2π
B. x =
Câu 5: Giá trị bé nhất của hàm số y =
A.
3 −1
B. -
D. x = kπ
D. − 4 ≤ m ≤ 4
3sin x + cos x + 2
là
cos x + 2
3
2
C. 1 − 3
D.
3
2
2
2
Câu 6: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 4) + y = 9 . Ảnh ( C ') của ( C ) qua Q(O ,−900 ) có phương trình:
A. ( x + 4 ) + y 2 = 9
2
B. x 2 + ( y + 4 ) = 9
2
C. x 2 + ( y − 4 ) = 9
2
Câu 7: Phương trình sin 2 2 x + cos 2 3 x = 1 có nghiệm :
2π
π
A. x = k
B. x = π + kπ
C. x = kπ ∨ x = k
5
5
D. ( x − 3) + y 2 = 9
2
D. x = k 2π
2
Câu 8: A5 là kí hiệu của :
A. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử
B. Số các hốn vị của 5 phần tử
C. Số các Tổ hợp chập 2 của 5 phần tử
D. Một đáp án khác
π
Câu 9: Hµm sè y = −2 cos x − ÷− 5 ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt t¹i:
3
4π
+ k 2π , k ∈ Z
A. x =
B. Kh«ng tån t¹i x
3
5π
π
+ kπ , k ∈ Z
C. x =
D. x = + k 2π , k ∈ Z
6
3
Trang 13/16 - Mã đề thi 132
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y = sin 3x + 1 là:
A. [ −2; +∞ )
B.
C. ( arcsin( −2); +∞ )
¡
D. ( 0; 2π )
Câu 11: Cho điểm M ( 4;1) và I ( 2; −1) . Ảnh M ' của M qua V( I ,3) có tọa độ là:
A. ( 8; −5 )
B. ( 8;5 )
C. ( 5; −8 )
D. ( 5;8 )
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số:
A. 32
B. 64
C. 100
D. 96
2
2
Câu 13: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 4) + y = 9 . Ảnh ( C ') của ( C ) qua phép đồng nhất có phương trình:
A. x 2 + ( y + 4 ) = 9
B. ( x + 4 ) + y 2 = 9
C. x 2 + ( y − 4 ) = 9
D. ( x − 4) 2 + y 2 = 9
r
Câu 14: Qua phép tịnh tiến véc tơ u , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, ta có
r
A. d’ trùng với d khi d song song hoặc trùng với của u
r
B. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u
r
C. d’ trùng với d khi d song song với giá của u
r
D. d’ trùng với d khi d vuông góc với giá của u
ur
Câu 15: Cho điểm M ( 4;1) và v ( 2; −1) . Ảnh M ' của M qua Tvur có tọa độ là:
2
A. ( 6;1)
2
2
B. ( 1; −6 )
C. ( 1; 6 )
D. ( 6; 0 )
Câu 16: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số:
A. 100
B. 256
C. 150
D. 200
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho M ( 4;0 ) và gọi M ' = Q(O ,900 ) ( M ) thì M ' có tọa độ là:
A. ( 0; 4 )
B. ( 0; −4 )
C. ( 4; 4 )
D. ( −4; 0 )
Câu 18: Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5 x có nghiệm:
π
π
π
π
π
π
π
π
+k
A. x = + k ∨ x =
B. x = + k ∨ x = + k
12
2
24
3
18
2
9
3
π
π
π
π
π
π
π
π
C. x = + k ∨ x = + k
D. x = + k ∨ x = + k
4
2
6
3
16
2
8
3
Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. tan x = 3
B. sin x =
1
2
C. sin x = 2
D. cos x = −
1
2
Câu 20: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra
một cây bút ?
A. 21
B. 90
C. 60
D. 14
r
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến Tuuu
DA biến:
A. C thành A
B. A thành D
C. C thành B
D. B thành C
Câu 22: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một
bạn lên phát biểu ?
A. 22
B. 12
C. 120
D. 32
2
Câu 23: Nghiệm của phương trình 2sin x + 7 sin x − 4 = 0 là:
A. x = kπ
B. x = k 2π
π
π
5π
+ k 2π
C. x = + k 2π
D. x = + k 2π ∨ x =
6
6
2
Câu 24: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không.
1
2
2
2
A. A8
B. A10
C. 2A10
D. A10
ur
Câu 25: Cho v ( 4; −2 ) và đường thẳng d: 2 x − y + 6 = 0 . Ảnh d’ của d qua Tvur có phương trình là:
A. x + 2 y + 6 = 0
B. 2 x + y − 4 = 0
C. x − 2 y − 4 = 0
D. 2 x − y − 4 = 0
Trang 14/16 - Mã đề thi 132
Câu 26: Tập xác định của hàm số y =
A. x ≠ k 2π
2 sin x + 1
là:
1 − cos x
B. x ≠ kπ
C. x ≠
π
+ k 2π
2
D. x ≠
π
+ kπ
2
2π
Câu 27: Giá trị bé nhất của biểu thức B = sin x +
÷+ sin x là
3
3
3
A. B. -2
C.
D. -1
2
2
Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đơi một khác nhau:
A. 36
B. 20
C. 30
D. 24
Câu 29: Trong một đội cơng nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người: một nam
và một nữ ?
A. 22
B. 330
C. 37
D. 15
Câu 30: P5 bằng giá trị nào dưới đây :
A. 100
B. 120
C. 150
D. 200
Câu 31: Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một dãy.
A. 4050
B. 5400
C. 5040
D. 4005
Câu 32: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm ngọn là:
π
3π
3π
3π
π
3π
A. − và
B. π và − π
C.
và −
D.
và
4
4
4
4
2
2
Câu 33: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 2400
B. 33
C. 1200
D. 15
3 1
Câu 34: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = + sin 3 x là
4 4
1
3
1
A.
B.
C. 1
D.
2
4
4
Câu 35: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. sin ( a − b ) = sin a cos b − cos a sin b
B. sin ( a + b ) = sin a cos b − cos a sin b
C. sin ( a + b ) = sin a sin b + cos a cos b
D. sin ( a + b ) = sin a sin b − cos a cos b
3
có nghiệm:
2
π
π
π
π
π
π
π
A. x = + k ∨ ± x = + k
B. x = + k ∨ x = ± + kπ
4
2
6
3
8
4
3
π
π
π
π
π
π
π
π
+k
C. x = + k ∨ x =
D. x = + k ∨ x = + k
6
2
9
3
12
2
24
3
Câu 37: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn nam và 6 bạn nữ ngồi xen kẽ nhau trên một băng ghế
dài.
1
6
A. 12!
B. C 6
C. A6
D. 2. 6!.6!
ur
2
2
Câu 38: Cho v ( 2; 0 ) và đường tròn ( C ) : ( x − 1) + y = 1 . Ảnh ( C ') của ( C ) qua Tvur có phương trình:
2
2
2
Câu 36: Phương trình sin x + sin 2 x + sin 3 x =
A. ( x − 4 ) + ( y − 1) = 4
B. ( x − 3) + y 2 = 4
C. ( x + 4 ) + ( y + 1) = 4
D. ( x − 3) + y 2 = 1
2
2
2
2
2
2
Câu 39: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đơi một khác nhau:
A. 36
B. 24
C. 30
D. 20
Câu 40: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm quay
Trang 15/16 - Mã đề thi 132
A.
3π
2
B.
π
2
)
C. ( 2k + 1π
D. k 2π
C. 30
D. 40
3
Câu 41: C5 bằng giá trị nào dưới đây :
A. 20
B. 10
2
là:
2
B. x = 300 ; x = 450 ; x = 750
D. x = 300 ; x = 750 ; x = −1050
Câu 42: Với −1200 < x < 900 thì nghiệm của phương trình sin ( 2 x − 150 ) =
A. x = 300 ; x = −1050
C. x = 600 ; x = 900 ; x = −1050
Câu 43: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y = cos x
B. y = sin x
C. y = t anx
D.
Câu 44: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đồng nhất
3π
)
A. ( 2k + 1π
B.
C. k 2π
D.
2
Câu 45: Phương trình sin 2 x.cos 2 x.cos 4 x = 0 có nghiệm là:
π
π
π
A. k
B. k
C. k
D.
8
4
2
y = cot x
π
2
kπ
Câu 46: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 cos5 x − sin 5 x + 2
trên ¡ . Khi đó M + m bằng
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 47: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đồng nhất
A. k = 1
B. k = −1
C. k = 2
D. . k = −2
Câu 48: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm vị tự
A. . k = −2
B. k = −1
C. k = 2
D. k = 1
Câu 49:
r Phép tịnh tiến theo vecrtơ nào dưới đây biến đường
ur thẳng d: 9x-7y+10=0 rthành chính nó :
A. a (7;9)
B. c(9;7)
C. d (9; −7)
D. b(7; −9)
3
Câu 50: A5 bằng giá trị nào dưới đây :
A. 20
B. 40
C. 60
D. 80
-
----------- HẾT ----------
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Trang 16/16 - Mã đề thi 132