Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT LAN1 HK1 LY 12 NC ma 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.21 KB, 2 trang )

HỌ VÀ TÊN- LỚP:

ĐIỂM/10

-----------------------------------------------------------

KIỂM TRA 1TIẾT(Lần 1-HKI)
MƠN VẬT LÝ
LỚP 12 NC

-----------------------------------------------------------

Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời sau đây:
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

x

Câu 1: Một chất điểm quay quanh một trục cố định có mơmen động lượng L. Nếu dịch chuyển vật ra xa trục quay một khoảng
bằng 6/5 khoảng cách ban đầu và vận tốc dài v giảm đi 3 lần thì mơmen động lượng sẽ
A. giảm 2,5 lần
B. tăng 3,6 lần
C. giảm 3,6 lần
D. tăng 2,5 lần
Câu 2: Một bánh xe ban đầu có vận tốc góc ω0 = 20π rad/s, quay chậm dần đều và dừng lại sau thời gian t = 20s. Tính gia tốc
góc và số vòng quay được cho đến khi dừng hẳn?
A. γ = π rad/s2; n=100vòng
B. γ = -π rad/s2; n=100vòng
2
C. γ =π rad/s ; n=200vòng
D. γ = -π rad/s2; n=200vòng
Câu 3: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định ∆ theo quỹ đạo trong tâm O, bán kính r. Trục ∆ qua tâm O và
vng góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt
và ν, ω, an và p. Momen động lượng của chất điểm đối với trực ∆ được xác định bởi
A. L = mrω
B. L = pr
C. L = mvr2
D. L = man
Câu 4: Một bánh xe đang quay đều quanh trục ∆ cố định với động năng là 225 J. Biết momen qn tính của bánh xe đối với
trục ∆ là 2kg.m2. Tốc độ góc của bánh xe là
A. 30 rad/s
B. 56,5 rad/s
C. 15 rad/s
D. 112,5 rad/s

Câu 5: Một vật rắn quay quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc 30 rad/s. Momen qn tính của vật rắn đối với trục ∆ là 6
kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ là
A. 27000 kg.m2/s
B. 180 kg.m2/s
C. 20 kg.m2/s
D. 500 kg.m2/s
Câu 6: Một bánh xe ban đầu đứng n có momen qn tính 0,135kgm 2 được tăng tốc đến tốc độ 50rad/s thì cơng để tăng tốc cho
bánh xe là:
A. 6,75J
B. 0
C. 100J
D. 169J
Câu 7: Động quay của vật rắn được biểu diễn bởi phương trình: ϕ = π/3 – 3t + 3t2. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. vật quay nhanh dần đều
B. ở thời điểm t=10s, vận tốc góc của vật bằng 57rad/s
C. gia tốc góc của vật bằng 6rad/s2.
D. ở thời điểm t=0, vận tốc góc của vật bằng -3rad/s
Câu 8: Một vành kim loại có đường kính 50cm, khối lượng m=500kg phân bố đều quay quanh trục đi qua tâm. Tính năng lượng
cung cấp bởi vành khi nó giảm tốc từ 40 vòng/s xuống còn 0,5 vòng/s?
A. 2450,8J
B. 620455,5J
C. 986806,2J
D. 4937,5J
Câu 9: Tính chất nào sau đây là sai khi đề cập đến một vật rắn quay khơng đều quanh một trục cố định:
A. Vectơ vận tốc dài của mỗi điểm thay đổi cả hướng và độ lớn trên quỹ đạo của nó.
B. Vectơ gia tốc của mỗi điểm được phân thành hai thành phần vectơ gia tốc hướng tâm và vectơ gia tốc tiếp tuyến tại
điểm đó, trên quỹ đạo của nó.
C. Véctơ gia tốc của mỗi điểm ln ln vng góc với vectơ vận tốc tại điểm đó, trên quỹ đạo của nó.
D. Mọi điểm của vật rắn nằm ngồi trục, có quỹ đạo là đường tròn và quay khơng đều.
Câu 10: Một bánh đà có momen qn tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m 2. Để bánh đà tăng tốc từ trạng thái đứng

n đến tốc độ góc ω phải tốn cơng 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giá trị của ω là
A. 200 rad/s
B. 50 rad/s
C. 10 rad/s
D. 100 rad/s
Câu 11: Một momen lực khơng đổi 60Nm tác dụng vào bánh đà có momen qn tính 12kgm 2. Thời gian cần thiết để bánh đà
đạt tới tốc độ 75rad/s từ lúc đứng n là:
A. 15s
B. 25s
C. 30s
D. 60s

Trang 1/2 - Mã đề thi 357


Câu 12: Một vật rắn đang quay đều quanh trục cố định ∆ với tốc độ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng của một momen hãm có độ
lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết momen của vật rắn này đối với trục ∆ là 10 kg.m2. Momen
hãm có độ lớn bằng
A. 3,0 N.m
B. 2,5 N.m
C. 3,5 N.m
D. 2,0 N.m
Câu 13: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn không thuộc trục quay:
A. ở cùng thời điểm, có cùng vận tốc dài
B. ở cùng thời điểm, không cùng gia tốc góc
C. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian
D. ở cùng thời điểm, có cùng vận tốc góc
Câu 14: Một vật rắn quay quanh một trục cố định được một góc 3π trong 4s. Nếu vật rắn đó quay được một góc 4π trong 5s thì
động năng của vật thay đổi như thế nào?
A. tăng 1,138 lần

B. giảm 1,138 lần
C. giảm 1,067 lần
D. tăng 1,067 lần
Câu 15: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu
bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t=10s là
A. Eđ = 45 kJ
B. Eđ = 18,3 kJ
C. Eđ = 20,2 kJ
D. Eđ = 22,5 kJ
Câu 16: Một chất điểm khối lượng 0,5kg chuyển động tròn đều với vận tốc góc 5rad/s quay quanh một trục cố định. Chất điểm
cách trục quay một khoảng 0,2m. Momen của hợp lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn là:
A. Kết quả khác
B. 0
C. 2,5Nm
D. 0,5Nm
Câu 17: Một bánh đà quay đều 300vòng/phút quanh một trục đi qua tâm, moment của bánh đà là 10kgm 2. Sau khi hãm, bánh
đad quay thêm được 30 vòng mới dừng lại hẳn. Moment hãm là:
A. -50π/3 Nm
B. -25π Nm
C. -25π/3 Nm
D. -50π Nm
Câu 18: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. gia tốc góc luôn có giá trị âm
B. vận tốc góc luôn có giá trị âm
C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm
D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương
Câu 19: Cho vật rắn khối lượng m, với trục quay cố định đi qua tâm của nó, ban đầu vật đứng yên. Khẳng định nào sau đây là
đúng:
A. Nếu thay đổi vị trí trục quay nhưng giữ nguyên phương của trục thì moment quán tính của vật có thể tăng hoặc giảm.
B. Nếu vật chịu tác dụng bởi cặp lực cùng phương, ngược chiều, nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt

trục quay thì vật sẽ quay quanh trục.
C. Nếu thay đổi vị trí trục quay nhưng giữ nguyên phương của trục thì moment quán tính của vật sẽ tăng.
D. Nếu vật chịu tác dụng bởi cặp lực cùng phương, ngược chiều, nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt
trục quay thì vật vẫn luôn đứng yên.
Câu 20: Một chất điểm quay quanh một trục cố định có động năng W đ. Nếu dịch chuyển vật lại gần trục quay một khoảng bằng
một nửa khoảng cách ban đầu và giữ cho vận tốc dài của vật không thay đổi thì khi đó động năng của vật sẽ
A. tăng gấp đôi
B. không thay đổi
C. giảm đi một nửa
D. tăng 4 lần
Câu 21: Chọn câu không chính xác:
A. Lực lớn hơn phải có mô men lực lớn hơn
B. Mômen lực đặc trưng cho t/dụng làm quay vật của lực
C. Mômen lực bằng 0 nếu lực có phương qua trục quay
D. Mô men lực có thể âm có thể dương
Câu 22: Một momen lực 30Nm tác dụng lên bánh xe, có momen quán tính 2kgm 2. Nếu bánh xe quay từ trạng thái đứng yên thì
sau 10s nó quay được một góc:
A. 600rad
B. 6000rad.
C. 1500rad
D. 750rad
Câu 23: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất có momen quán tính 8 kg.m 2 đối với trục ∆ cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với bề
mặt đĩa. Đĩa quay quanh ∆ với gia tốc góc bằng 3 rad/s. Momen lực tác dụng lên đĩa đối với trục ∆ có độ lớn là
A. 8/3 N.m
B. 12 N.m
C. 3/8N.m
D. 24 N.m
Câu 24: Một vật rắn có trục quay O chịu tác dụng một lực F, có điểm đặt không ở trên trục quay và có giá không cắt trục quay.
Điều nào sau đây là sai:
A. Momen của lực F là một đại lượng véctơ, có giá trị dương khi vật rắn quay theo chiều dương và giá trị âm khi vật rắn

quay theo chiều ngược lại.
B. Momen của thành phần lực F theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm đặt mới làm cho vật rắn quay.
C. Độ lớn momen của lực F đo bằng tích số của lực và cánh tay đòn của nó.
D. Momen của lực F là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
Câu 25: Một đĩa tròn quay quanh trục với gia tốc γ = 0,349 rad/s2. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí ϕ0 = 0. Số vòng quay được trong 18s
đầu tiên là:
A. 9 vòng
B. 4,5 vòng
C. 18 vòng
D. đáp án khác
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 357



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×