MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
Khoa Huyết hoc- Truyền máu
MỞ ĐẦU
XN tế bào HH
XN đông cầm máu
XN miễn dịch HH
XN sinh hoá HH
XN di truyền HH
I. XÉT NGHIỆM TẾ BÀO HUYẾT HỌC
1. XÉT NGHIÊM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI:
-
MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA HỒNG CẦU
-
MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA BẠCH CẦU
-
MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA TIỂU CẦU
MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA HỒNG CẦU
- RBC :
Số lượng hồng cầu
- HGB:
Huyết sắc tố
- HCT:
Hematocrit (thể tích khối hồng cầu
- MCV:
Thể tích trung bình HC: 85-95fl
<80 fl: HC nhỏ, > 100fl, HC to
- MCH:
Lượng huyết sắc tố trung bình HC
28-32pg
- MCHC:
Nồng độ HST trung bình HC:
320-360 g/l, < 300 g/l HC nhược sắc
- RDW:
Độ phân bố hồng cầu: 11,6-14,8%CV
MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA BẠCH CẦU, TIỂU CẦU
- WBC:
SỐ LƯỢNG BẠCH CẦU: 4-10 G/L
- CÁC THÀNH PHẦN BẠCH CẦU: NEU, LYM,
MONO, EOS, BASO, …
- PTL:
SỐ LƯỢNG TIỂU CẦU: 150-450
G/L
- MPV: THỂ TÍCH TRUNG BÌNH TC, PDW: ĐỘ
PHÂN BỐ TC: TĂNG TRONG RỐI LOẠN
THAY ĐỔI VỀ HỒNG CẦU
HỒNG CẦU TĂNG:
ĐA HỒNG CẦU THỰC: TĂNG HỒNG CẦU
TIÊN PHÁT, TĂNG HỒNG CẦU THỨ
PHÁT:TĂNG ERYTHROPOIETINE BÙ DO TÌNH
TRẠNG THIẾU OXY TỔ CHỨC, TIẾT
ERYTHROPOIETINE KHÔNG PHÙ HỢP,
GIẢ TĂNG HC:SANG CHẤN, MẤT NƯỚC
CÁC THAY ĐỔI VỀ BẠCH CẦU
BẠCH CẦU HẠT:
PHÂN LOẠI:
RỐI LOẠN VỀ SỐ LƯỢNG
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG VÀ HÌNH
THÁI
BẠCH CẦU TRUNG TÍNH
GIẢM BẠCH CẦU TRUNG TÍNH:
DO THUỐC
MIỄN DỊCH
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN SINH TUỶ
NHIỄM TRÙNG
GIẢM BẠCH CẦU TRUNG TÍNH VÔ CĂN
MẠN TÍNH
GIẢM BẠCH CẦU TRUNG TÍNH CHU KỲ
Tăng bạch cầu trung tính:
Yếu tố môi trường
Yếu tố cảm xúc
Phẫu thuật
Viêm nhiễm
Nhiễm trùng (cấp, mạn)
Hoá chất và thuốc
Ung thư
Yếu tố khác
BẠCH CẦU ƯA A XÍT
GIẢM BẠCH CẦU ƯA A XÍT
NHIỄM TRÙNG CẤP
SỬ DỤNG HOCMÔN HƯỚNG TUỶ TT
(ACTH)
CORTICOID
Tăng bạch cầu ưa a xít: > 500/µl
Nhiễm kí sinh trùng
Tình trạng dị ứng: hen, phản ứng do thuốc,
tổn thương da do viêm.
Các bệnh ác tính: (CML)
Hội chứng tăng bạch cầu ưa a xít >1500/µl
BẠCH CẦU ƯA BAZƠ
GIẢM BẠCH CẦU ƯA BAZƠ:
TĂNG BẠCH CẦU ƯA BAZƠ: >100/µL
TÌNH TRẠNG MIỄN DỊCH PHẢN ỨNG,
VIÊM MẠN
NHIỄM VIRUT
SAU ĐIỀU TRỊ TIA XẠ VÀ MỘT SỐ BỆNH
ÁC TÍNH
1.4. Bạch cầu mônôxit (1-6%)
Giảm Mônôxit:
Giảm bạch cầu toàn bộ trong các
bệnh lý tự miễn (luput đỏ hệ thống)
Leukemia tế bào tóc sau khi dùng
corticoid hoặc hoá trị liệu.
Tăng mônôxit: >100/µl
Các bệnh lý huyết học: RLST, lơxêmi
cấp-kinh, U lympho, MM
Sau cắt lách
Viêm hệ thống: nhiễm trùng, lao..
Ung thư
Bạch cầu lympho
Giảm lympho:
Giảm sản xuất lympho: bẩm sinh, suy tuỷ,
hoá trị liệu
Tăng phá huỷ lympho: HIV, Lupus
Rối loạn phân bố lympho: nhiễm trùng, phẫu
thuật
Tăng lympho
Hội chứng tăng bạch cầu đơn nhân
Do EBV và CMV
Virut viêm gan, adenovirus, Toxoplasma,
HIV
Nhiễm trùng:
Các nguyên nhân khác: ung thư, phản ứng
quá mẫn, nhiễm độc giáp, VKDT, chấn thương
Thay đổi về tiểu cầu
Giảm tiểu cầu
Giảm tiểu cầu do giảm sản xuất:
Giảm sản xuất tiểu cầu bẩm sinh
Giảm sản xuất tiểu cầu mắc phải: Bất sản
tuỷ, Bệnh ác tính, Độc tố: rượu, Xạ trị, nhiễm
trùng: sốt xuất huyết…
Giảm tiểu cầu do tăng phá huỷ
Bẩm sinh:
Rối loạn cấu trúc kèm theo tăng phá
huỷ
tiểu cầu
Mắc phải
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối
Giảm tiểu cầu do thuốc
Ban xuất huyết sau truyền máu
Đông máu rải rác nội mạch (DIC)
Tăng tiểu cầu
Tăng tiểu cầu do tăng sinh tuỷ
Tăng tiểu cầu thứ phát:
Trong thiếu sắt
Sau cắt lách
Các bệnh khác: viêm mạn tính, tan
máu
2. HUYẾT ĐỒ
SỐ LƯỢNG TẾ BÀO MÁU + HỒNG CẦU LƯỚI
NHẬN XÉT VỀ SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG
TẾ BÀO MÁU
HỒNG CẦU LƯỚI: LÀ HC TRƯỞNG THÀNH,
PHẢN ÁNH TÌNH TRẠNG SINH MÁU CỦA TUỶ
XƯƠNG.
HC LƯỚI TĂNG TRONG THIẾU MÁU CÓ
PHỤC HỒI NHƯ: TAN MÁU, MẤT MÁU, THIẾU
MÁU THIẾU SẮT HAY THIẾU B12 ĐANG ĐƯỢC
ĐIỀU TRỊ
3. MÁU LẮNG
TỐC ĐỘ MÁU LẮNG LÀ KHOẢNG CÁCH HC
LẮNG TỰ NHIÊN SAU MỘT VÀ HAI GIỜ.
BÌNH THƯỜNG 1/2 GIỜ + 1/4 GIỜ 2 < 10MM.
MÁU LẮNG SẼ TĂNG KHI CÓ THAY ĐỔI ĐỘ
NHỚT MÁU, THAY ĐỔI GLOBULIN KHI DO VIÊM
NHIỄM.
4. XÉT NGHIỆM TẬP TRUNG BẠCH CẦU
KHI SỐ LƯỢNG BỆNH NHÂN QUÁ THẤP CẦN
TẬP TRUNG CÁC BẠCH CẦU ĐỂ PHÂN LOẠI
THÀNH PHẦN BẠCH CẦU
Ý NGHĨA TƯƠNG TỰ THÀNH PHẦN BẠCH CẦU
TRONG TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU.
5. TUỶ ĐỒ
THĂM DÒ CHỨC NĂNG SINH MÁU, CHẨN
ĐOÁN BỆNH
CHỈ ĐỊNH: THAY ĐỔI TẾ BÀO MÁU NGOẠI
VI…
SỐ LƯỢNG TB TUỶ BÌNH THƯỜNG TỪ 30 - 100
X 109/L
SỐ LƯỢNG TB TUỶ TĂNG CAO: LƠXƠMI (CẤP,
KINH), ĐA HC, TĂNG TC TIÊN PHÁT.
TUỶ ĐỒ
THÀNH PHẦN TẾ BÀO
TỶ LỆ GIỮA CÁC DÒNG: HỒNG CẦU, BẠCH
CẦU
TỶ LỆ CÁC LỨA TUỔI TRONG MỘT DÒNG.
MẪU TIỂU CẦU.
HÌNH THÁI TẾ BÀO TRONG TUỶ.
TẾ BÀO UNG THƯ DI CĂN (NẾU CÓ)
HỒNG CẦU LƯỚI TRONG TUỶ
TÓM TẮT MỘT SỐ THÔNG SỐ XN TUỶ ĐỒ
VÀ Ý NGHĨA CHẨN ĐOÁN
Thông số
Tình trạng
Biểu hiện kèm theo
Bệnh có thể gặp
Số lượng
TB tuỷ.
Giảm.
Giảm 3 dòng, không có tế bào
non.
Tuỷ giảm sinh.
Suy tuỷ.
Có tế bào non bất thường > 30%.
Lơxơmi cấp.
Kèm rối loạn hình thái.Có thể có tế
bào non < 30%.
Rối loạn sinh
tuỷ.
Biệt hoá và trưởng thành bình
thường.
Tăng sinh tuỷ.
Phản ứng tăng
sinh lành tính.
Không biệt hoá và trưởng thành.
Lơxêmi cấp.
Tăng.