1
E MAIL
E MAIL
E MAIL
E MAIL
4.12 MICROSOFT OUTLOOK
2
4.12.1 CÁC HỘP THƯ & CÁCH TRUYỀN THƯ
3
HỘP THƯ
TRONG MAIL SERVER CỦA ISP
mail box
4
INBOX : chứa thư nhận về từ
Mail Server
OUTBOX : chứa thư soạn xong nhưng
chưa gửi
SENT ITEMS : chứa các thư đã gửi
DELETE ITEMS : chứa các thư đã xóa
DRAFTS : chứa các thư đang soạn dở
dang
CÁC HỘP THƯ TRONG MÁY
NGƯỜI DÙNG
5
Inbox
Deleted
Items
Outbo
x
Sent
Items
Drafts
CÁC HỘP THƯ
6
Các hộp thư này là các Folder
trong máy người dùng
Có thể tạo thêm hoặc xoá các
folder hộp thư
7
CÁCH TRUYỀN THƯ TRÊN INTERNET
CLIENT CLIENT
MAIL BOX
ISP
CLIENT
CLIENT
MAIL
BOX
ISP1
MAIL
BOX
ISP2
Cùng ISP
Khác ISP
8
4.12.2 ĐỊA CHỈ E-MAIL
9
ISP cấp E-mail Account cho người
dùng bao gồm một địa chỉ E-mail và một
Password để nhận thư
Địa chỉ E-mail có dạng :
UserName @ Domain-Name
10
Username@domain-name
Tự chọn-gợi nhớ-không trùng
Tên miền của Mail Server
11
4.12.3 MAIL CLIENT
12
Mail Client là phần mềm trên máy
người dùng :
có chức năng gởi, nhận thư, chuyển tiếp
thư, trả lời thư, xóa bỏ thư,…
còn có nhiều chức năng quản lý thư và
hỗ trợ người dùng nhiều công cụ hữu ích
khác
13
Có nhiều Mail Client như:
Microsoft Internet Mail (Windows 95)
Microsoft Outlook (Windows 98-2000)
Outlook Express
Netscape Messenger
14
MAIL CLIENT của MicroSoft
1-MICROSOFT OUTLOOK
2-OUTLOOK EXPRESS
15
CÀI ĐẶT BAN ĐẦU
MUỐN SỬ DỤNG MAIL PHẢI CÀI ĐẶT LẦN ĐẦU
TRÊN MÁY NGƯỜI DÙNG :
•
ĐỊA CHỈ MAIL SERVER
•
ĐỊA CHỈ MAIL CỦA NGƯỜI DÙNG
•
PASSWORD
•
CÁC THÔNG TIN CÁ NHÂN KHÁC
CÀI ĐẶT CHỈ LÀM MỘT LẦN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG E-MAIL
16
CÀI ĐẶT FONT CHỮ CHO MAIL
Tools/Options/Mail Format/Font
17
4.12.4 CÁC THAO TÁC CĂN BẢN
18
1-Nhận và xem thư gửi đến
2-Xử lý File kèm theo thư
3-Trả lời thư
4-Chuyển tiếp thư
19
5-Xoá thư
6-Soạn và gửi thư
7-Gửi File kèm theo thư
20
1- Nhận và xem thư - hộp thư
INBOX
Chọn hộp thư INBOX
Kích Send/Receive : để nhận thư từ
Xem nhanh thư: Kích trên tên thư
Mở thư : Kích đúp lên tên thư để mở thư
21
22
Xem thư
23
2-Xử lý file kèm theo thư đến
Có file đính kèm
24
Tên file đính kèm
Kích đúp
25
XỬ LÝ FILE ĐÍNH KÈM