UBND huyện Mai Sơn
Phòng Giáo dục - đào tạo
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề thi chọn học sinh giỏi bậc THCS
Năm học 2008 - 2009
Môn: Vật lý
Thời gian: 150' (không kể thời gian giao đề)
A/. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng ghi vào bài làm.
Câu 1: Một vật A có thể tích gấp hai lần thể tích của vật B và có khối lợng
riêng bằng
2
3
lần khối lợng riêng của vật B.
A. Khối lợng vật A lớn gấp
4
3
lần khối lợng vật B
B. Khối lợng vật A lớn gấp
3
4
lần khối lợng vật B
C. Khối lợng vật A lớn gấp 3 lần khối lợng vật B
D. Khối lợng vật A lớn gấp
1
3
lần khối lợng vật B
Câu 2: Một thùng dầu có thể tích 15dm
3
ở 30
0
C. Biết rằng độ tăng thể tích của
1000 cm
3
dầu khi nhiệt độ của nó tăng thêm 50
0
C là 55 cm
3
. Hỏi thể tích
của thùng dầu đó ở 80
0
C ?
A. 15055 cm
3
B. 1582,5 cm
3
C. 15,825 dm
3
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3: Vận tốc truyền âm trong không khí vào khoảng:
A. 340 m/s B. 1224 km/h
C. 20,4 km/ph D. Các giá trị trên đều đúng.
Câu 4: Ba quả cầu nhỏ A, B, C đã nhiễm điện. Biết rằng A và B đẩy nhau, B và
C hút nhau, nếu C nhiễm điện dơng thì các quả cầu kia sẽ nhiễm điện nh
thế nào?
A. B và C đều nhiễm điện dơng.
B. A và B đều nhiễm điện âm.
C. A và B đều nhiễm điện dơng.
D. B và C đều nhiễm điện âm.
Câu 5: Tỉ số khối lợng của hai vật A và B là 4: 3 Sau khi chúng hấp thụ một
nhiệt lợng nh nhau, tỉ số nhiệt độ tăng thêm là 1: 2 Tỉ số nhiệt dung riêng
của chúng là:
A) 3 : 2 B) 2 : 3 C) 3 : 8 D) 8 : 3
Câu 6: Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời là 15.10
7
km, vận tốc của ánh
sáng là 3.10
5
km/s. Tính thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới Trái đất.
A. 9 phút B. 8 phút 20 giây
1
Đề vòng 1
Số báo danh:
Mã số đề: LY1 02
C. 8 phút D. 9 phút 10 giây
Câu 7: Có hai điện trở: điện trở R
1
ghi 5
- 0,2W, điện trở R
2
ghi 10
- 0,1W.
Khi hai điện trở mắc nối tiếp thì hiệu điện thế lớn nhất mà bộ điện trở này
chịu đợc là:
A. 2V B. 3V C. 1,5V D. 2,5V
Câu 8: Hai dây dẫn điện có cùng chiều dài, tiết diện dây thứ nhất gấp hai lần
dây thứ hai. Điện trở của dây thứ nhất và thứ hai có quan hệ:
A. R
2
=
1
2
R
B. R
1
= 2R
2
C. R
2
= 2R
1
D. Không đủ điều kiện so sánh.
B/. Phần tự luận: (16 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
Hai ô tô khởi hành đồng thời từ thành phố A đi đến thành phố B. Khoảng
cách giữa hai thành phố là S. Ô tô thứ nhất đi nửa quãng đờng đầu với vận tốc v
1
và đi nửa quãng đờng sau với vận tốc v
2
. Ô tô thứ hai đi nửa thời gian đầu với vận
tốc v
1
và trong nửa thời gian sau với vận tốc v
2
(với v
1
v
2
). Hỏi ô tô nào đến
thành phố B trớc và đến trớc bao lâu ?
Câu 2: (4 điểm)
Một thỏi hợp kim thiếc - chì có khối lợng 664g và khối lợng riêng
8,3g/cm
3
. Giả thiết rằng thể tích của hợp kim bằng tổng thể tích các kim loại
thành phần. Hãy tìm khối lợng thiếc, chì trong thỏi hợp kim đó? Cho khối lợng
riêng của thiếc là 7300kg/m
3
, của chì là 11300kg/m
3
.
Câu 3: (5 điểm)
Cho mạch điện nh hình vẽ R
1
= 1
R
2
= R
3
= R
4
= R
5
= 6
R
6
= 3
; U
AD
= 24 V
Tính các hiệu điện thế
U
AC
; U
BD
; U
BE
; U
DE
Câu 4 ( 3điểm)
Một gơng phẳng hình tròn đờng kính 10 cm đặt trên bàn cách trần nhà
2m, mặt phản xạ hớng lên trên. ánh sáng từ một bóng đèn pin (coi là nguồn sáng
điểm) cách trần nhà 1m.
a) Hãy tính đờng kính vệt sáng trên trần nhà.
b) Cần phải dịch bóng đèn về phía nào (theo phơng vuông góc với gơng)
một đoạn bằng bao nhiêu để đờng kính vệt sáng tăng lên gấp đôi.
2
A
D
R
3
R
4
B
C
R
6
R
1
R
2
R
5
E
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Đề này có 2 trang