Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH du lịch mondial

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 105 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

tế
H
uế

----------------------  -------------------

ại
họ
cK
in
h

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH MONDIAL

Đ

Giảng viên hướng dẫn:
ThS.Hoàng Thùy Dương

Sinh viên thực hiện:
Châu Thị Hải Tiến
Lớp: K44B Kế toán - Kiểm toán
Ngành học: Kiểm toán

KHÓA HỌC 2010-2014




Khóa luận tốt nghiệp

Lời cám ơn
Lời đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng cám ơn chân thành đến quý thầy cô trường Đại
học Kinh tế Huế đã hết lòng truyền đạt cho tôi những kiến thức về nghề nghiệp để tôi
có hành trang kiến thức vững chắc không chỉ về lý thuyết mà còn một số kinh nghiệm
xử lý tình huống thực tế giúp tôi thêm tự tin bước vào cuộc sống. Và trên hết tôi xin
chân thành cám ơn Cô Hoàng Thùy Dương đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn để tôi
hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này.
Tôi cũng xin cám ơn chân thành đến Ban Giám Đốc và tập thể các anh, chị

tế
H
uế

trong phòng kế toán tại Công ty TNHH Du lịch Mondial đã tạo điều kiện thuận lợi
trong thời gian tôi đi thực tập. Đặc biệt là chị Biện Thị Thanh Tín -kế toán trưởng đã
rất tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, chỉ dạy cho tôi những kinh nghiệm làm việc và tạo
mọi điều kiện để tôi tiếp cận với nguồn số liệu thực tế của Công ty góp phần làm cho

ại
họ
cK
in
h

bài khóa luận của tôi được tốt hơn.


Và qua đây, tôi xin được gửi lời cám ơn đến gia đình, người thân và tất cả bạn
bè luôn động viên, khích lệ tôi suốt thời gian thực tập để tôi hoàn thành tốt khóa luận
tốt nghiệp của mình.

Tôi xin kính chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe, thành công trong công

Đ

việc và trong cuộc sống. Chúc quý Công ty ngày càng phát triển lớn mạnh.
Xin chân thành cám ơn!
Huế, ngày 17 tháng 05 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Châu Thị Hải Tiến

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán


Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ. ............................................................................................... 1
I.1. Lý do chọn đề tài. .................................................................................................. 1
I.2. Mục tiêu nghiên cứu. ............................................................................................. 2
I.3. Đối tượng nghiên cứu. ........................................................................................... 2
I.4. Phạm vi nghiên cứu. .............................................................................................. 2
I.5. Phương pháp nghiên cứu. ...................................................................................... 2
I.6. Kết cấu đề tài. ........................................................................................................ 3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................. 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH


tế
H
uế

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP. .............................................. 4
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.4
1.1.1. Khái niệm. ................................................................................................... 4
1.1.2.Nhiệm vụ công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. ...... 5

ại
họ
cK
in
h

1.1.3.Ý nghĩa công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. ......... 5
1.2. Kế toán doanh thu............................................................................................. 6
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ...................................... 6
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. ....................................................... 8
1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ........................................................... 10
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán. ......................................................................... 10

Đ

1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. ..................... 11
1.3.3. Kế toán doanh thu tài chính. ...................................................................... 12
1.3.4. Kế toán chi phí tài chính............................................................................ 13
1.3.5. Kế toán thu nhập khác. .............................................................................. 14
1.3.6. Kế toán chi phí khác. ................................................................................. 15
1.3.7. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. ............................................ 16

1.3.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ....................................................... 17
1.4. So sánh giữa kế toán doanh thu ở Việt nam và kế toán doanh thu quốc tế.
Một số kinh nghiệm cho kế toán doanh thu Việt Nam. ....................................... 18
1.5. Những tồn tại trong các quy định của Nhà Nước về công tác kế toán doanh
thu. .......................................................................................................................... 22
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán


Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG 2.THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH
MONDIAL. ............................................................................................................... 26
2.1. Tổng quan về Công ty. .................................................................................... 26
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển. ............................................................ 26
2.1.2. Chức năng,nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh chủ yếu. ....................... 27
2.1.2.1. Chức năng. .......................................................................................... 27
2.1.2.2. Nhiệm vụ. ............................................................................................ 27
2.1.2.3. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu. ........................................................ 27
2.1.3. Đặc điểm,tổ chức bộ máy quản lý. ........................................................... 28

tế
H
uế

2.1.3.1. Mô hình tổ chức bộ máy quản lý. ....................................................... 28
2.1.3.2. Chức năng,nhiệm vụ của các phòng ban. ........................................... 28
2.1.4. Đặc điểm,tổ chức bộ máy kế toán. ........................................................... 29
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán. ..................................................................... 29

ại

họ
cK
in
h

2.1.4.2. Chức năng,nhiệm vụ. .......................................................................... 30
2.1.5. Các chính sách áp dụng tại Công ty ........................................................ 31
2.1.5.1. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng. .............................................. 31
2.1.5.2. Hình thức kế toán áp dụng. ................................................................. 31
2.1.5.3. Hệ thống tài khoản sử dụng. ............................................................... 32
2.1.5.4. Hệ thống báo cáo kế toán. ................................................................... 32
2.1.6. Tình hình nguồn lực chủ yếu của Công ty. ............................................ 33

Đ

2.1.6.1. Tình hình lao động của Công ty. ......................................................... 33
2.1.6.2. Tình hình tài sản, nguồn vốn của Công ty. ......................................... 34
2.1.6.3. Tình hình kết quả kinh doanh của Công ty. ........................................ 36
2.1.7. Một số khó khăn và thuận lợi đối với hoạt động kinh doanh của Công
ty. ......................................................................................................................... 37
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Du lịch Mondial. .......................................................................... 38
2.2.1. Đặc điểm lĩnh vực kinh doanh và phân loại khách hàng tại Công ty. .. 38
2.2.1.1. Đặc điểm lĩnh vực kinh doanh. ........................................................... 38
2.2.1.2. Phân loại khách hàng. ......................................................................... 39
2.2.2. Kế toán doanh thu tại Công ty. ................................................................ 40
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán


Khóa luận tốt nghiệp

2.2.2.1. Kế toán doanh thu. .............................................................................. 40
2.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. .............................................. 52
2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty................................... 54
2.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................... 54
2.2.3.2. Kế toán chi phí bán hàng. ................................................................... 58
2.2.3.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. ............................................... 61
2.2.3.4. Kế toán doanh thu tài chính. ............................................................... 65
2.2.3.5. Kế toán chi phí tài chính. .................................................................... 67
2.2.3.6. Kế toán thu nhập khác......................................................................... 68
2.2.3.7. Kế toán chi phí khác. .......................................................................... 68

tế
H
uế

2.2.3.8. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. ..................................... 69
2.2.3.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ................................................. 70
CHƯƠNG 3.MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG

ại
họ
cK
in
h

TY TNHH DU LỊCH MONDIAL........................................................................... 74
3.1. Đánh giá về công tác kế toán tại Công ty TNHH Du lịch Mondial. ............ 74
3.1.1. Ưu điểm ..................................................................................................... 74
3.1.2. Nhược điểm ............................................................................................... 75

3.2. Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Du lịch Mondial. .......................................................................... 76
3.2.1. Ưu điểm ..................................................................................................... 76

Đ

3.2.2. Nhược điểm ............................................................................................... 77
3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Du lịch Mondial. ................................... 80
PHẦN III : KẾT LUẬN .............................................................................................. 84
1. Kết luận .................................................................................................................. 84
2. Kiến nghị ............................................................................................................... 85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Phương pháp kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ...................8
Sơ đồ 1.2: Phương pháp kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ( Chiết khấu thương
mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại). ..................................................................9
Sơ đồ 1.3: Phương pháp kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ( Thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, thuế XK, thuế TTĐB). .............................................................10
Sơ đồ 1.4: Phương pháp kế toán giá vốn hàng bán(theo phương pháp kiểm kê định kỳ).
.......................................................................................................................................11

tế

H
uế

Sơ đồ 1.5: Phương pháp kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. ...12
Sơ đồ 1.6: Phương pháp kế toán doanh thu tài chính. ...................................................13
Sơ đồ 1.7: Phương pháp kế toán chi phí tài chính. ........................................................14
Sơ đồ 1.8: Phương pháp kế toán thu nhập khác. ...........................................................15

ại
họ
cK
in
h

Sơ đồ 1.9: Phương pháp kế toán chi phí khác. ..............................................................16
Sơ đồ 1.10: Phương pháp kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành. ................................16
Sơ đồ 1.11: Phương pháp kế toán xác định kết quả kinh doanh. ..................................17
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức của bộ máy quản lý. ..............................................................28
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán. .....................................................................30
Sơ đồ 2.3: Trình tự luân chuyển chứng từ doanh thu khách sạn. ..................................41

Đ

Sơ đồ 2.4: Trình tự luân chuyển chứng từ doanh thu nhà hàng. ...................................47

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán


Khóa luận tốt nghiệp


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm (2011- 2013) ............................33
Bảng 2.2: Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2012 đến 2013 ( theo
Luật BHXH (2006) và một số văn bản pháp luật khác có liên quan hiện hành ) : .......63

tế
H
uế

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

BIỂU

ại
họ
cK
in
h

Biểu đồ 2.1: Tình hình tài sản của Công ty trong 3 năm ( 2011-2013)......................... 34
Biểu đồ 2.2: Tình hình nguồn vốn của Công ty trong 3 năm( 2011-2013). .................. 35
Biểu đồ 2.3: Tình hình kết quả kinh doanh của Công ty trong 3 năm (2011-2013). .... 36

Đ

Biểu đồ 2.4: Cơ cấu doanh thu cung cấp dịch vụ của Công ty trong quý IV/2013. ...... 40

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán



Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
:

Chuẩn mực kế toán.

GTGT

:

Giá trị gia tăng.

TSCĐ

:

Tài sản cố định.

TT

:

Thông tư.

TK

:


Tài khoản.

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp.

HTK

:

TNHH

:

CP

:

Cổ phần.

XĐKQKD

:

Xác định kết quả kinh doanh

TTĐB


:

Tiêu thụ đặc biệt

XK

:

Xuất khẩu

tế
H
uế

CMKT

Hàng tồn kho

Đ

ại
họ
cK
in
h

Trách nhiệm hữu hạn.

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán



Khóa luận tốt nghiệp

TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
Kế toán có vai trò rất quan trọng đối với bất kỳ doanh nghiệp nào. Kế toán không chỉ
cung cấp kịp thời những thông tin hữu ích mà còn phản ánh đúng tình hình tài chính
của doanh nghiệp trong mỗi giai đoạn. Từ đó, giúp doanh nghiệp có chiến lược kinh
doanh đúng đắn góp phần nâng cao vị thế cũng như không ngừng phát triển hơn nữa
trong tương lai. Trong đó, kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cũng góp
một phần quan trọng không kém. Từ các thông tin về doanh thu, về chi phí, về kết quả
kinh doanh giúp doanh nghiệp biết được làm ăn có lãi hay lỗ, từ đó đánh giá tình hình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ để đề ra chiến lược và giải

tế
H
uế

pháp sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất trong tương lai. Vì vậy, tôi chọn đề tài
nghiên cứu “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Du lịch Mondial.”

-

ại
họ
cK
in
h

Đề tài kết cấu gồm 3 phần, 3 chương đã phản ánh các nội dung chính sau :

Một số vấn đề liên quan đề tài : Lý do chọn đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đối
tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và kết cấu đề
tài.
-

Cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
doanh nghiệp.

-

Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công

-

Đ

ty TNHH Du lịch Mondial vào quý IV/2013.
Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng, đề tài đề xuất một số biện pháp nhằm hoàn
thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Du lịch Mondial.
-

Cuối cùng, tổng kết lại vấn đề, đưa ra một số kiến nghị cho Công ty, nhà trường
và hướng nghiên cứu tiếp để hoàn thiện đề tài.

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán


Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

I.1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, ngành kinh doanh du lịch nói chung và ngành kinh doanh khách sạn
nói riêng đang là những ngành kinh tế hấp dẫn và ngày càng có tỷ trọng cao trong thu
nhập quốc dân của nhiều quốc gia. Trong những năm gần đây hoạt động du lịch đã
phát triển mạnh mẽ trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Thành phố Huế
được xem là thành phố du lịch trung tâm của miền Trung với nhiều tiềm năng và điều
kiện thuận lợi để phát triển du lịch. Thành phố Huế cũng được đánh giá là một trong
năm thành phố du lịch lớn của quốc gia. Chính vì vậy ngày càng có nhiều các khách

tế
H
uế

sạn được cải tạo nâng cấp và xây mới nhằm đáp ứng nhu cầu của khách du lịch trong
và ngoài nước nên dẫn đến sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp khốc liệt hơn. Do đó,
kinh doanh du lịch chính là cơ hội và cũng là thách thức đối với các doanh nghiệp ở
Việt Nam nói chung và ở Huế nói riêng.

ại
họ
cK
in
h

Công ty TNHH Du lịch Mondial là công ty kinh doanh dịch vụ du lịch đã được
thành lập hơn 3 năm và là một trong những khách sạn 4 sao hàng đầu tại Huế. Với
những kinh nghiệm đã có từ việc kinh doanh đã lâu nhưng với thị trường đầy thách
thức như hiện nay thì làm sao để tồn tại được cũng là một vấn đề mà Công ty phải
quan tâm. Điều kiện để Công ty có thể đứng vững trên thị trường và ngày càng phát
triển là kinh doanh có lãi, tức là tạo ra doanh thu cao để không chỉ bù đắp đủ chi phí

mà còn tạo ra lợi nhuận mong muốn. Muốn biết Công ty làm ăn có lãi hay không thì

Đ

phải nhờ đến các thông tin về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Doanh thu là
cơ sở để xác định kết quả kinh doanh và là nguồn thu quan trọng để trang trải hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp. Vì thế việc hạch toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh có vai trò rất quan trọng. Nếu hạch toán đúng và phản ánh đúng tình
hình tài chính thực tế của đơn vị thì các nhà quản lý sẽ đưa ra được các quyết định
đúng đắn và kịp thời nên sẽ giúp cho hoạt động kinh doanh tốt hơn. Ngược lại, nếu
hạch toán doanh thu và kết quả kinh doanh không đúng thì nhà quản lý có thể đưa ra
các quyết định sai lầm, điều này không chỉ làm ảnh hưởng xấu đến tình hình kinh
doanh mà còn làm ảnh hưởng đến sự tồn tại của Công ty. Chính vì vậy mà tôi chọn đề
tài “ Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Du
lịch Mondial ” làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp
I.2. Mục tiêu nghiên cứu
-Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại các doanh nghiệp.
-Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Du lịch Mondial.
-Trên cơ sở thực trạng nghiên cứu, đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp nhằm
hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Du lịch Mondial.
I.3. Đối tượng nghiên cứu

ty TNHH Du lịch Mondial.
I.4. Phạm vi nghiên cứu

tế
H
uế

Nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công

-Về thời gian:

ại
họ
cK
in
h

-Về không gian : Công ty TNHH Du lịch Mondial.

+Số liệu để phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn, lao động, kết quả kinh doanh
của Công ty được thu thập trong 3 năm 2011,2012,2013.
+Số liệu để phản ánh thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả

Đ

kinh doanh tại Công ty được thu thập trong quý IV năm 2013.
I.5. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: là phương pháp dùng để hệ thống lại những lý
luận cơ bản sử dụng đánh giá công tác kế toán của Công ty thông qua các phương tiện
như sách, báo, internet và các số liệu từ phòng kế toán của Công ty.

Phương pháp phỏng vấn: trực tiếp phỏng vấn, đặt câu hỏi theo một chương
trình được định sẵn với các nhân viên phòng kế toán để thu thập thông tin cần thiết.
Phương pháp quan sát: thu thập thông tin thông qua các tri giác như nghe,
nhìn,… để thu nhận các thông tin từ thực tế khách quan nhằm mô tả, phân tích, nhận
định, đánh giá về vấn đề nghiên cứu.
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp
Phương pháp so sánh: thu thập số liệu các năm, sau đó tiến hành so sánh các chỉ
tiêu qua các năm để từ đó rút ra nhận xét phục vụ quá trình nghiên cứu.
Phương pháp tỷ lệ: dựa vào số liệu đã thu thập được để phân tích xem mức tăng
hay giảm bao nhiêu để biết được mức chênh lệch bằng cách lấy số năm nay chia cho
số năm trước.
Phương pháp tổng hợp số liệu : tổng hợp những thông tin, số liệu đã thu thập
được để rút ra những kết luận và đánh giá cần thiết.
Phương pháp hạch toán kế toán: sử dụng các chứng từ, sổ sách kế toán để hệ

I.6. Kết cấu đề tài
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

tế
H
uế

thống hóa và kiểm soát thông tin về các nghiệp vụ phát sinh.

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU


ại
họ
cK
in
h

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp.

Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Du lịch Mondial.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Du lịch Mondial.

Đ

PHẦN III: KẾT LUẬN

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 3


Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
doanh nghiệp

1.1.1. Khái niệm
a.Khái niệm về doanh thu
Theo Chuẩn mực kế toán (CMKT) số 14 – “ Doanh thu và thu nhập khác”

2001 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) :

tế
H
uế

( Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ – BTC ngày 31 tháng 12 năm

“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,

ại
họ
cK
in
h

góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.

Doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu
được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng
bán bị trả lại.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền đã thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá, bất động


Đ

sản đầu tư, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngoài giá bán (Nếu có).
Doanh thu thuần là số chênh lệch giữa tổng doanh thu với các khoản giảm trừ
doanh thu.
b.Khái niệm về kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong một kỳ nhất định và được xác định bằng cách so sánh giữa một
bên là tổng doanh thu và thu nhập với một bên là tổng chi phí của các hoạt động kinh
tế đã thực hiện. Nếu doanh thu và thu nhập từ các hoạt động lớn hơn chi phí thì doanh
nghiệp có lãi (lợi nhuận); ngược lại, nếu doanh thu và thu nhập nhỏ hơn chi phí thì
doanh nghiệp bị lỗ.
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 4


Khóa luận tốt nghiệp
Kết quả của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ được phản ánh
thông qua chỉ tiêu lợi nhuận. Lợi nhuận của doanh nghiệp bao gồm: lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh; lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.
1.1.2. Nhiệm vụ công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
a.Nhiệm vụ của kế toán doanh thu
- Tính toán và ghi chép đầy đủ, chính xác, kịp thời khối lượng sản phẩm, hàng hoá và
dịch vụ tiêu thụ.
- Mở sổ chi tiết để theo dõi từng khoản doanh thu theo yêu cầu của từng đơn vị.

tế
H

uế

- Cung cấp thông tin về doanh thu một cách chính xác, trung thực để lập báo cáo tài
chính và đánh giá đúng về thu nhập trong kỳ.

b.Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh

- Xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong từng lĩnh vực hoạt động kinh

ại
họ
cK
in
h

doanh trong từng thời kỳ.

- Hạch toán chính xác, kịp thời kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
- Cung cấp thông tin về kết quả kinh doanh cho nhà quản lý để từ đó đưa ra chiến lược
đúng nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh.

1.1.3.Ý nghĩa công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

Đ

a. Đối với Nhà nước

- Cơ quan thuế xác định chính xác các khoản thuế phải thu, đảm bảo nguồn thu cho
Ngân sách quốc gia.
- Riêng đối với các doanh nghiệp có nguồn vốn của Nhà nước, việc xác định doanh

thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh còn đảm bảo nguồn vốn của Nhà nước
không bị thất thoát.
b. Đối với doanh nghiệp
- Xác định kết quả của từng loại hoạt động trong doanh nghiệp.
- Đánh giá tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ.

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp
- Căn cứ để thực hiện các nghĩa vụ với Nhà nước, thực hiện việc phân phối cũng như
tái đầu tư sản xuất kinh doanh.
- Kết hợp các thông tin thu thập được với các thông tin khác để đề ra chiến lược và
giải pháp sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất trong tương lai.
c. Đối với nhà đầu tư
Thông qua các chỉ tiêu về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp trên báo cáo tài chính, các nhà đầu tư sẽ phân tích, đánh giá tình hình hoạt động
của doanh nghiệp để có thể đưa ra các quyết định đầu tư đúng đắn.
d. Đối với các tổ chức tài chính trung gian

tế
H
uế

Các số liệu về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là căn cứ
để các tổ chức tài chính đưa ra quyết định cho doanh nghiệp vay vốn đầu tư.
1.2. Kế toán doanh thu


a.Khái niệm

ại
họ
cK
in
h

1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Theo Chuẩn mực kế toán số 14- Doanh thu và thu nhập khác :
“ Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”

Đ

Theo Chuẩn mực kế toán quốc tế số 18 – Doanh thu :
“ Doanh thu là giá trị gộp của các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đạt được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động thông thường của doanh nghiệp tạo nên sự
tăng lên của vốn chủ sở hữu, ngoài phần tăng lên từ các khoản đóng góp thêm của các
cổ đông.”
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền đã thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá, bất động
sản đầu tư, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngoài giá bán (Nếu có).
b.Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 6



Khóa luận tốt nghiệp
Theo Chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và thu nhập khác :
( Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ – BTC ngày 31 tháng 12 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện:
1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua;
2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá cũng như người sở hữu
hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

tế
H
uế

4. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
5. Xác định được chi phí có liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện :

ại
họ
cK
in
h

1. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;


2. Có khả năng thu hồi lợi ích từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
3. Xác định phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;
4. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
c.Tài khoản sử dụng

Đ

Tài khoản 511 -Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. TK 511 có 5 tài khoản cấp 2:
- TK 5111 - Doanh thu bán hàng hoá.
- TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm.
- TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
- TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
d. Chứng từ sử dụng
-Hóa đơn GTGT , hóa đơn bán hàng.
-Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ.
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 7


Khóa luận tốt nghiệp
-Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ.
-Các chứng từ thanh toán : phiếu thu, giấy báo có,..

ại
họ
cK
in

h

tế
H
uế

e. Phương pháp hạch toán

Sơ đồ 1.1: Phương pháp kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

a. Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán
Theo CMKT số 14 - Doanh thu và thu nhập khác, các khoản giảm trừ doanh thu gồm:

Đ

- Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hoá kém phẩm chất,
sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách
hàng trả lại và từ chối thanh toán.
• Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại.
Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại.
Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán.
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 8



Khóa luận tốt nghiệp
• Chứng từ sử dụng
-Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
-Phiếu giao hàng.
-Biên bản giảm giá hàng bán.
-Đối với hàng hóa bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại
hàng, số lượng hàng bị trả lại và đính kèm hóa đơn.

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế

• Phương pháp hạch toán

Sơ đồ 1.2: Phương pháp kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ( Chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại).

Đ

b. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế theo
phương pháp trực tiếp, thuế xuất khẩu (XK), thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
- Thuế giá trị gia tăng: là một loại thuế gián thu, được tính trên khoản giá trị tăng thêm
của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.

- Thuế xuất khẩu: thuế đánh vào các loại hàng hóa được phép xuất khẩu ở một quốc
gia.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: là loại thuế đánh trên các hàng hóa, dịch vụ đặc biệt nằm
trong danh mục được Nhà nước quy định. Các mặt hàng này không được khuyến
khích tiêu dùng hoặc bị hạn chế sản xuất.
• Tài khoản sử dụng

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 9


Khóa luận tốt nghiệp
Tài khoản 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
Tài khoản 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Tài khoản 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu.

tế
H
uế

• Phương pháp hạch toán

ại
họ
cK
in
h

Sơ đồ 1.3: Phương pháp kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ( Thuế GTGT theo

phương pháp trực tiếp, thuế XK, thuế TTĐB).
1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán

Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hóa hoặc là giá thành thực tế lao vụ,
dịch vụ đã hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào

Đ

giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
a.Tài khoản sử dụng

Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán.
b. Chứng từ sử dụng
-Phiếu nhập kho.
-Phiếu xuất kho.
-Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
-Bảng kê chi tiết nhập xuất tồn.
-Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 10


Khóa luận tốt nghiệp
-Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý,….

ại
họ
cK

in
h

tế
H
uế

c. Phương pháp hạch toán

Sơ đồ 1.4: Phương pháp kế toán giá vốn hàng bán(theo phương pháp kiểm kê định kỳ).
1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng: là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản
phẩm, hàng hóa, đóng gói, vận chuyển…...

Đ

Chi phí quản lý doanh nghiệp : phản ánh các khoản chi phí quản lý chung của doanh
nghiệp như các chi phí về tiền lương nhân viên bộ máy quản lý doanh nghiệp, các
khoản trích theo lương, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ dụng cụ, khấu hao TSCĐ
dùng cho quản lý doanh nghiệp….
a.Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng.
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b.Chứng từ sử dụng
-Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
-Phiếu chi, giấy báo nợ.
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 11



Khóa luận tốt nghiệp
-Bảng thanh toán lương, bảng phân bổ các khoản trích theo lương.
-Bảng tính và phân bổ khấu hao, bảng kê thanh toán tạm ứng.
-Các chứng từ khác có liên quan.

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế

c.Phương pháp hạch toán

Sơ đồ 1.5: Phương pháp kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.3.3. Kế toán doanh thu tài chính

Đ

Doanh thu tài chính bao gồm:

-Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản ( bằng sáng chế, nhãn
hiệu thương mại, bản quyền tác giả, ..).
-Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư trái phiếu,
tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ; lãi cho thuê tài

chính, lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;…
a.Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu tài chính.
b. Chứng từ sử dụng
-Phiếu thu, giấy báo có.
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 12


Khóa luận tốt nghiệp
-Bảng kê tiền lãi,….

tế
H
uế

c.Phương pháp hạch toán

Sơ đồ 1.6: Phương pháp kế toán doanh thu tài chính.

ại
họ
cK
in
h

1.3.4. Kế toán chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm:


-Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi
phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng
chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán.

Đ

-Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, lỗ do chênh lệch tỷ giá hối đoái, ……
a.Tài khoản sử dụng

Tài khoản 635 – Chi phí tài chính.
b. Chứng từ sử dụng
-Phiếu chi, giấy báo nợ.
-Bảng tính khấu hao TSCĐ cho thuê.
-Phiếu tính lãi đi vay,…
c.Phương pháp hạch toán

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 13


Khóa luận tốt nghiệp

1.3.5. Kế toán thu nhập khác

tế
H
uế

Sơ đồ 1.7: Phương pháp kế toán chi phí tài chính.


Thu nhập khác phát sinh trong kỳ gồm : Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;

ại
họ
cK
in
h

chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; thu nhập từ nghiệp vụ bán và
thuê lại tài sản; thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; thu các khoản nợ
khó đòi đã xử lý xoá sổ; các khoản thuế được ngân sách Nhà nước hoàn lại; thu các
khoản nợ phải trả không xác định được chủ; thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền,
hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp;……

Đ

a.Tài khoản sử dụng

Tài khoản 711 – Thu nhập khác.
b. Chứng từ sử dụng
-Phiếu thu, giấy báo có.
-Giấy đề nghị thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
-Biên bản thanh lý TSCĐ, công cụ dụng cụ.
-Các chứng từ khác có liên quan.
c.Phương pháp hạch toán

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán


Trang 14


tế
H
uế

Khóa luận tốt nghiệp

Sơ đồ 1.8: Phương pháp kế toán thu nhập khác.

ại
họ
cK
in
h

1.3.6. Kế toán chi phí khác

Chi phí khác bao gồm: Chi phí thanh lý TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ (Nếu có); chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa
đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; tiền phạt do vi
phạm hợp đồng kinh tế; tiền phạt do bị phạt thuế, truy nộp thuế; …….
a.Tài khoản sử dụng

Đ

Tài khoản 811 – Chi phí khác.
b. Chứng từ sử dụng
-Phiếu chi, giấy báo nợ.


-Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
-Hợp đồng kinh tế.
-Quyết định của cơ quan thuế,…….
c.Phương pháp hạch toán

Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 15


tế
H
uế

Khóa luận tốt nghiệp

Sơ đồ 1.9: Phương pháp kế toán chi phí khác.
1.3.7. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

ại
họ
cK
in
h

a.Tài khoản sử dụng

Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. TK 821 có 2 tài khoản cấp 2 :
- TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.

- TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
b. Chứng từ sử dụng

Đ

-Tờ khai tạm tính thuế thu nhập doanh nghiệp ( quý).
-Tờ khai quyết toán thuế TNDN (năm ),…
c.Phương pháp hạch toán

Sơ đồ 1.10: Phương pháp kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành.
Sinh viên thực hiện: Châu Thị Hải Tiến - Lớp K44B Kế toán - Kiểm toán

Trang 16


×