Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH phát đạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 105 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN

tế
H
uế

-----  -----

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ại
họ
cK
in
h

KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY

Đ

TNHH PHÁT ĐẠT

TRỊNH THỊ THU THẢO

Khóa học: 2011 - 2015


ĐẠI HỌC HUẾ


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN

tế
H
uế

-----  -----

ại
họ
cK
in
h

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY

Đ

TNHH PHÁT ĐẠT

Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hướng dẫn:

TRỊNH THỊ THU THẢO

Th.S PHẠM THỊ ÁI MỸ


Lớp: K45 KTDN
Niên khóa: 2011-2015

Huế, tháng 5 năm 2015


LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian tìm hiểu thực tế tại công ty TNHH Phát Đạt cùng với kiến
thức đã được học, em đã hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp với đề tài “ Kế toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Phát Đạt”.
Để hoàn thành tốt khóa luận này, ngoài sự cố gắng của bản thân, em còn nhận
được sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình từ quý thầy cô và quý công ty.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô khoa Kế toán- Kiểm toán cũng như

tế
H
uế

ban giám hiệu nhà trường đã tạo điều kiện cho em có cơ hội tiếp xúc với doanh nghiệp.
Đặc biệt, em xin gởi lời cám ơn chân thành và sâu sắc đến cô giáo- Th.S Phạm Thị
Ái Mỹ đã nhiệt tình giúp đỡ em trong suốt quá trình hoàn thành khóa luận.

ại
họ
cK
in
h

Em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến ban lãnh đạo công ty TNHH Phát Đạt,

đặc biệt là Giám đốc Dương Thị Kim Loan cùng các chị trong phòng kế toán đã tạo
điều kiện và giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập.
Cuối cùng, em xin gởi lời cảm ơn đến gia đình và bạn bè đã ủng hộ và góp ý để
em có thể hoàn thành bài tốt hơn.

Do còn nhiều hạn chế về mặt chủ quan và khách quan nên bài khóa luận không

Đ

thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô để
khóa luận được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.

Huế, tháng 05 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Trịnh Thị Thu Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................i
MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ......................................................................................................ix
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................1
1.1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................1


tế
H
uế

1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................2
1.4. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................2
1.5. Kết cấu đề tài ............................................................................................................3
1.6. Những nghiên cứu trước đây về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

ại
họ
cK
in
h

và điểm mới của đề tài .....................................................................................................3
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................5
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ........................5
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp thương mại ................................................................................................5
1.1.1. Khái niệm về doanh thu ........................................................................................5

Đ

1.1.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh .............5
1.1.3. Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh ................6
1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại doanh nghiệp thương mại .....6
1.2.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu ...............................................................................6
1.2.1.1. Tài khoản sử dụng..............................................................................................7

1.2.2. Chứng từ kế toán sử dụng .....................................................................................7
1.2.3. Phương thức bán hàng ..........................................................................................7
1.2.4. Phương thức hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu .....................................................9
theo phương thức bán hàng trả góp. ..............................................................................10

SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

ii


Khóa luận tốt nghiệp
1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................................11
1.3.1. .Khái niệm ...........................................................................................................11
1.3.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................12
1.3.3. Chứng từ kế toán sử dụng....................................................................................12
1.3.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................................13
1.4. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................................13
1.4.1. Khái niệm ............................................................................................................13
1.4.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................13
1.4.3. Chứng từ kế toán sử dụng ...................................................................................14

tế
H
uế

1.4.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................................14
1.5. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp....................................17
1.5.1. Khái niệm ............................................................................................................17
1.5.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................17


ại
họ
cK
in
h

1.5.3. Chứng từ kế toán sử dụng ...................................................................................17
1.5.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................................18
1.6. Kế toán hoạt động tài chính ....................................................................................18
1.6.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...............................................................18
1.6.1.1. Khái niệm.........................................................................................................18
1.6.1.2. Tài khoản sử dụng............................................................................................18
1.6.1.3. Chứng từ kế toán sử dụng ................................................................................19

Đ

1.6.1.4. Phương pháp hạch toán....................................................................................19
1.6.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ....................................................................19
1.6.2.1. Khái niệm.........................................................................................................19
1.6.2.2. Tài khoản sử dụng............................................................................................19
1.6.2.3. Chứng từ kế toán sử dụng ................................................................................20
1.6.2.4. Phương pháp hạch toán....................................................................................20
1.7. Kế toán hoạt động khác ..........................................................................................20
1.7.1. Kế toán thu nhập khác.........................................................................................20
1.7.1.1. Khái niệm.........................................................................................................20
1.7.1.2. Chứng từ kế toán sử dụng ................................................................................20
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

iii



Khóa luận tốt nghiệp
1.7.1.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................21
1.7.1.4. Phương pháp hạch toán....................................................................................21
1.7.2. Kế toán chi phí khác ...........................................................................................21
1.7.2.1. Khái niệm.........................................................................................................21
1.7.2.2. Chứng từ kế toán sử dụng ................................................................................21
1.7.2.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................21
1.7.2.4. Phương pháp hạch toán....................................................................................22
1.8. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..........................................................22
1.8.1. Một số vấn đề về thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................22

tế
H
uế

1.8.1.1. Khái niệm.........................................................................................................22
1.8.1.2. Căn cứ và phương pháp tính thuế ....................................................................22
1.8.2. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................................23
1.8.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng ................................................................................23

ại
họ
cK
in
h

1.8.2.2. Phương pháp hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..........................23
1.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .....................................................................25
1.9.1. Khái niệm ............................................................................................................25

1.9.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................26
1.9.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................................27
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU,XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU

Đ

HẠN PHÁT ĐẠT ............................................................................................ 28
2.1. Tổng quan về công ty trách nhiệm hữu hạn Phát Đạt ............................................28
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty trách nhiệm hữu hạn Phát Đạt .............28
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ .......................................................................................29
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý .......................................................................................30
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận .............................................................30
2.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của doanh nghiệp ........................................31
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................................31
2.1.4.2. Tổ chức hạch toán kế toán ................................................................................33
2.1.5. Tổng quan nguồn lực của doanh nghiệp qua 3 năm 2012-2014 .........................35
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

iv


Khóa luận tốt nghiệp
2.1.5.1. Tình hình lao động của doanh nghiệp ..............................................................35
2.1.5.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn ........................................................................37
2.1.5.3. Tình hình kết quả kinh doanh qua 3 năm .........................................................40
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
trách nhiệm hữu hạn Phát Đạt .......................................................................................42
2.2.1. Khái quát hoạt động chung của doanh nghiệp ....................................................42
2.2.1.1. Đặc điểm khái quát của hàng hóa .....................................................................42

2.2.1.2. Đặc điểm về phương thức tiêu thụ hàng hóa ....................................................43
2.2.1.3. Đặc điểm phương thức thanh toán tại doanh nghiệp ........................................44

tế
H
uế

2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................................44
2.2.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng.................................................................................44
2.2.2.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................45
2.2.2.3. Phương pháp hạch toán ....................................................................................45

ại
họ
cK
in
h

2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................50
2.2.4. Kế toán giá vốn ....................................................................................................50
2.2.4.1. Chứng từ kế toán sử dụng.................................................................................50
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................50
2.2.4.3. Phương pháp hạch toán ....................................................................................50
2.2.5. Kế toán chi phí bán hàng .....................................................................................54
2.2.5.1. Chứng từ kế toán sử dụng.................................................................................54

Đ

2.2.5.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................55
2.2.5.3. Phương pháp hạch toán ....................................................................................55

2.2.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................58
2.2.6.1. Chứng từ kế toán sử dụng.................................................................................58
2.2.6.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................58
2.2.6.3. Phương pháp hạch toán ....................................................................................59
2.2.7. Kế toán hoạt động tài chính .................................................................................61
2.2.7.1. Kế toán doanh thu tài chính ..............................................................................61
2.2.7.2. Kế toán chi phí tài chính ...................................................................................63
2.2.8. Kế toán hoạt động khác .......................................................................................65
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

v


Khóa luận tốt nghiệp
2.2.8.1. Kế toán thu nhập khác ......................................................................................65
2.2.8.2.Kế toán chi phí khác ..........................................................................................67
2.2.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................................67
2.2.9.1.Đặc điểm tổ chức công tác thuế thu nhập doanh nghiệp tại doanh nghiệp ............67
2.2.9.2. Chứng từ kế toán sử dụng.................................................................................68
2.2.9.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................68
2.2.9.4. Kê khai và nộp thuế và quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp ......................68
2.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................72
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ

tế
H
uế

TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÁT ĐẠT ................................................................75

3.1. Nhận xét về tình hình hoạt động và việc vận dụng chế độ kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh ................................................................................................75

ại
họ
cK
in
h

3.1.1. Ưu điểm...............................................................................................................75
3.1.2. Nhược điểm .........................................................................................................76
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................80
1. Kết luận ...................................................................................................................80
2. Kiến nghị ................................................................................................................81
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................82

Đ

PHỤ LỤC .....................................................................................................................83

SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

vi


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Doanh nghiệp


TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

TT

Thông tư

BTC

Bộ tài chính

GTGT

Giá trị gia tăng

TS

Tài sản

DT

Doanh thu

BH


Bán hàng

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSDH

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn

VCSH

Vốn chủ sở hữu

NPT

Nợ phải trả



Nghị định

BCĐKT

Bảng cân đối kế toán


BCKQSXKD

Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh

BCTC

Báo cáo tài chính

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Đ

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế

DN


GVHB

Giá vốn hàng bán

LNST

Lợi nhuận sau thuế

LNTT

Lợi nhuận trước thuế

HTK

Hàng tồn kho

TSCĐ

Tài sản cố định



Hóa đơn

TM

Tiền mặt

TM/CK


Tiền mặt/Chuyển khoản

CCDV

Cung cấp dịch vụ

SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

vii


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Tình hình lao động của DN qua ba năm 2012-2014 .....................................35
Bảng 2.2. Tình hình tài sản nguồn vốn của DN qua ba năm 2012-2014 ......................37
Bảng 2.3. Tình hình kết quả kinh doanh của DN qua ba năm 2012-2014 ....................40
Bảng 2.4. Danh mục các Nhà cung cấp hàng hóa cho doanh nghiệp............................43
Bảng 2.5. Hóa đơn GTGT số 2097 ................................................................................46
Bảng 2.6. Hóa đơn GTGT số 2392 ................................................................................47
Bảng 2.7. Sổ cái TK 5111- Doanh thu bán hàng ...........................................................48
Bảng 2.8. Sổ chi tiết TK 5111- Doanh thu bán hàng ....................................................49

tế
H
uế

Bảng 2.9. Phiếu xuất kho số 2097 .................................................................................51
Bảng 2.10. Phiếu xuất kho 2392 ....................................................................................52
Bảng 2.11. Sổ cái TK 632- Giá vốn hàng bán ...............................................................53

Bảng 2.12. Sổ chi tiết TK 632- Giá vốn hàng bán ........................................................54
Bảng 2.13. Hóa đơn GTGT số 13815 ............................................................................56

ại
họ
cK
in
h

Bảng 2.14. Sổ cái TK 6421- Chi phí bán hàng ..............................................................57
Bảng 2.15. Sổ chi tiết TK 6421- Chi phí bán hàng .......................................................58
Bảng 2.16. Hóa đơn GTGT số 456251 ..........................................................................59
Bảng 2.17. Sổ cái TK 6422- Chi phí quản lý doanh nghiệp..........................................60
Bảng 2.18. Sổ chi tiết TK 6422- Chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................61
Bảng 2.19. Bảng đối chiếu công nợ đến ngày 31/12/2014 ............................................62
Bảng 2.20. Sổ cái TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính ..........................................63

Đ

Bảng 2.21. Giấy báo nợ .................................................................................................64
Bảng 2.22. Sổ cái TK 635- Chi phí tài chính ................................................................65
Bảng 2.23. Hóa đơn GTGT số 3023 ..............................................................................66
Bảng 2.24. Sổ cái TK 711- Thu nhập khác ...................................................................67
Bảng 2.25. Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý 1. .................................69
Bảng 2.26. Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước. .....................................................71
Bảng 2.27. Sổ cái TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................72
Bảng 2.28. Sổ cái TK 911- Xác định kết quả kinh doanh. ............................................74
Bảng 3.1. Bảng chi tiết doanh thu tháng X/N ...............................................................78
Bảng 3.2. Sổ chi tiết doanh thu bán hàng tháng X/N ....................................................78


SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

viii


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phương
thức bán hàng trực tiếp. ...................................................................................................9
Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.......................10
theo phương thức bán hàng trả góp. ..............................................................................10
Sơ đồ 1.3. Kế toán doanh thu bán hàng tại đơn vị giao hàng đại lý. .............................11
Sơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu bán hàng tại đơn vị nhận bán hàng đại lý. .....................11
Sơ đồ 1.5. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.........................................................13

tế
H
uế

Sơ đồ 1.6. Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên. ..........16
Sơ đồ 1.7. Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ ....................16
Sơ đồ 1.8. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. ........................18
Sơ đồ 1.9. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................19

ại
họ
cK
in
h


Sơ đồ 1.10. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ...........................................................20
Sơ đồ 1.11. Kế toán thu nhập khác. ...............................................................................21
Sơ đồ 1.12. Kế toán chi phí khác. ..................................................................................22
Sơ đồ 1.13. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. ............................25
Sơ đồ 1.14. Kế toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh. ..........................................27
Sơ đồ 2.1. Bộ máy quản lý của công ty TNHH Phát Đạt ..............................................30
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty TNHH Phát Đạt ......................................31

Đ

Sơ đồ 2.3. Hình thức kế toán trên máy vi tính...............................................................33
Sơ đồ 2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát Đạt ..............73

SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

ix


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
Sau những khó khăn của cuộc khủng hoảng, nền kinh tế thế giới hiện nay đang
dần dần trên đà phục hồi và có những chuyển biến tích cực. Kinh tế Việt Nam trong
năm 2014 khả quan hơn năm 2013 với ổn định kinh tế vĩ mô được duy trì vững chắc,
có những dấu hiệu phục hồi và tăng trưởng rõ nét. Tuy nhiên, năm 2014 cũng là một
năm không mấy thuận lợi, các doanh nghiệp muốn trụ vững trên thị trường thì phải ra
sức nỗ lực, cạnh tranh gay gắt với các đối thủ để đảm bảo và nâng cao hiệu quả kinh doanh .
Để kinh doanh ổn định và phát triển, các doanh nghiệp luôn xem trọng và cải


tế
H
uế

tiến bộ máy kế toán sao cho phù hợp với xu thế phát triển của kinh tế, góp phần giúp
nhà quản trị đưa ra những quyết định đúng đắn. Trong đó, kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh có vai trò vô cùng quan trọng trong các doanh nghiệp hoạt
động kinh doanh nói chung. Đặc biệt, trong lĩnh vực thương mại nói riêng, doanh thu

ại
họ
cK
in
h

và kết quả kinh doanh luôn là mối quan tâm hàng đầu, trong đó việc đảm bảo yếu tố
đầu vào và đầu ra ổn định là yếu tố sống còn của doanh nghiệp. Để có doanh thu,
doanh nghiệp phải có hàng hóa và tiêu thụ được hàng hóa. Thực hiện tốt công tác tiêu
thụ sẽ tạo điều kiện thu hồi vốn và bù đắp các khoản chi phí đã bỏ ra, góp phần tạo ra
lợi nhuận, nâng cao hiệu quả kinh doanh; bên cạnh đó còn thể hiện được quá trình làm
việc nỗ lực của ban quản trị và đội ngũ nhân viên.

Vì vậy, sau thời gian học tập về chuyên ngành kế toán doanh nghiệp và thực tập

Đ

tại doanh nghiệp tư nhân Phát Đạt, một doanh nghiệp thương mại chuyên cung cấp các
thiết bị vệ sinh, ngành nước…, em càng thấy được tầm quan trọng của công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Từ đó, em đã chọn đề tài “Kế toán

doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát Đạt” làm đề tài khóa
luận tốt nghiệp, với mong muốn đạt được kết quả là đi từ cơ sở lý luận đến thực tiễn về
công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát Đạt.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài này được thực hiện nhằm đạt được các mục tiêu sau:
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại doanh nghiệp thương mại.

SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

1


Khóa luận tốt nghiệp
- Phân tích, đánh giá thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh của công ty TNHH Phát Đạt.
- Đánh giá ưu điểm, nhược điểm về công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Phát Đạt.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nói chung, kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại công ty TNHH Phát Đạt.
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu
Từ việc tìm hiểu về công ty TNHH Phát Đạt, khóa luận đi sâu vào nghiên cứu
Đạt của năm 2014.
- Phạm vi nghiên cứu
+ Về không gian

tế
H
uế


tình hình kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát

Tìm hiểu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty

ại
họ
cK
in
h

TNHH Phát Đạt.

+ Về thời gian

Phân tích tình hình sử dụng lao động, tình hình tài sản và nguồn vốn, kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp qua ba năm 2012-2014.
Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
năm 2014 tại doanh nghiệp.

1.4. Phương pháp nghiên cứu

Đ

Để hoàn thành khóa luận này, em đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Đọc, tham khảo, tìm hiểu các
giáo trình do các giảng viên biên soạn để giảng dạy, các sách ở thư viện và một số luận
văn của các khóa trước để có cơ sở cho đề tài nghiên cứu.
- Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: Được áp dụng để thu thập số liệu thô
của công ty, số liệu thô được xử lý và chọn lọc một cách chính xác, hợp lý, đưa đến

cho người đọc những thông tin hiệu quả nhất.
- Phương pháp phỏng vấn: Được sử dụng trong suốt quá trình thực tập, giúp giải
đáp được các thắc mắc và hiểu rõ hơn về công tác kế toán tại công ty, qua đó giúp tích
lũy những kinh nghiệm thực tế cho bản thân.
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

2


Khóa luận tốt nghiệp
- Phương pháp thống kê: Dựa trên những số liệu đã được thống kê để phân tích,
so sánh, đối chiếu, từ đó nêu lên những ưu, nhược điểm trong công tác kinh doanh
nhằm tìm ra nguyên nhân và giải pháp khắc phục cho công ty nói chung và cho công
tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
- Phương pháp so sánh: Xác định mức độ tăng giảm của các chỉ tiêu qua các năm.
- Phương pháp kế toán: Là phương pháp sử dụng chứng từ, tài khoản, sổ sách
để hệ thống hóa và kiểm soát các thông tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
1.5. Kết cấu đề tài
Ngoài phần đặt vấn đề và kết luận thì đề tài gồm ba chương với nội dụng như sau:
trong doanh nghiệp thương mại.

tế
H
uế

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Phát Đạt.

Chương 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và


ại
họ
cK
in
h

xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát Đạt.
1.6. Những nghiên cứu trước đây về kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh và điểm mới của đề tài

“ Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh” là đề tài quen thuộc và
thường được thực hiện trước đây. Tuy nhiên với cùng một đề tài này, nhưng tùy mỗi
loại hình doanh nghiệp, lĩnh vực, đặc điểm kinh doanh, nguồn lực khác nhau thì có

Đ

những điểm khác nhau. Tùy vào lĩnh vực, nguồn lực mà mỗi doanh nghiệp chọn ra
cách thức tổ chức bộ máy kế toán, hình thức kế toán cũng như những chính sách phù
hợp để góp phần nâng cao hiệu quả của quá trình kinh doanh.
Những nghiên cứu trước đây về đề tài đã nêu lên được thực trạng của doanh
nghiệp nơi họ nghiên cứu, cụ thể là về thông tin về doanh nghiệp, chế độ kế toán áp
dụng, quá trình luân chuyển chứng từ trong chu trình doannh thu, những nghiệp vụ
kinh tế thực tế phát sinh, cách hạch toán, hệ thống chứng từ sổ sách… Từ đó đưa ra
những đánh giá, nhận xét, giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kinh doanh và kế
toán của doanh nghiệp.
Cũng với đề tài này, em đã tập trung đi theo hướng khai thác của những đề tài
trước đây, nhưng vẫn có những điểm mới.
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo


3


Khóa luận tốt nghiệp
- Đề tài của em xoay quanh công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Phát Đạt, một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực
thương mại, cụ thể là ngành nước. Hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu là mua bán
hàng hóa, không có hoạt động sản xuất.
- Về tổ chức hạch toán kế toán, doanh nghiệp áp dụng hệ thống tài khoản kế
toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC.
Doanh nghiệp sử dụng phần mềm MISA SME.NET 2012 dựa trên hình thức
chứng từ ghi sổ để hỗ trợ cho công tác kế toán được thực hiện nhanh chóng và kịp thời,
góp phần nâng cao hiệu quả cho công tác kế toán cũng như kinh doanh của doanh nghiệp.

tế
H
uế

Do khối lượng hàng hóa lớn, trên mấy ngàn mặt hàng nên doanh nghiệp sử
dụng phương pháp kê khai thường xuyên làm phương pháp hạch toán hàng tồn kho và
phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn làm phương pháp tính giá, để có thể kiểm
soát được lượng hàng tồn kho, tránh thất thoát hàng hóa gây thiệt hại cho doanh nghiệp.

ại
họ
cK
in
h

- Về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

Toàn bộ mặt hàng của doanh nghiệp đều chịu thuế suất GTGT là 10%, nộp thuế
theo phương pháp khấu trừ.

Doanh nghiệp vẫn chưa có chính sách giảm giá hay chiết khấu thương mại cho
khách hàng, điều này là một nhược điểm ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình tiêu thụ.
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp của công ty được phản ánh vào TK
cấp 1 là 642- Chi phí quản lý kinh doanh và 2 TK cấp 2 là:

Đ

TK 6421- Chi phí bán hàng và TK 6422- Chi phí quản lý doanh nghiệp.

SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

4


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp thương mại
1.1.1. Khái niệm về doanh thu
Theo chuẩn mực số 14- Doanh thu và thu nhập khác ban hành và công bố theo
Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ tài chính:

tế

H
uế

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.

ại
họ
cK
in
h

Doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện được xác định bởi thỏa thuận giữa
doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị
hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết
khấu thương mai, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
1.1.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh
Kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh cần thực hiện những nhiệm
vụ sau:

Đ

Theo dõi, ghi chép, phản ánh đầy đủ, chính xác, kịp thời tình hình tiêu thụ trong
kỳ, về khối lượng hàng hóa tiêu thụ, trị giá vốn của hàng đã bán, doanh thu tiêu thụ
sản phẩm, các khoản giảm trừ doanh thu, chi phí bán hàng, các khoản thuế phải nộp để
có thể xác định đúng đắn kết quả kinh doanh và hoàn thành việc nộp thuế cho
nhà nước.

Phân bổ chi phí mua hàng cho số hàng đã bán trong kỳ và lượng hàng tồn kho
cuối kỳ. Kế toán quản lý chặt chẽ tình hình biến động và dự trữ kho hàng để phát hiện,
xử lý kịp thời hàng hóa ứ đọng, hạn chế tối thiểu các tổn thất cho doanh nghiệp.
Xác định kết quả bán hàng, thực hiện chế độ báo cáo bán hàng, chi tiết đầy đủ.
Theo dõi và thanh toán kịp thời tình hình công nợ với nhà cung cấp và khách hàng.

SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

5


Khóa luận tốt nghiệp
Cung cấp thông tin chính xác, đầy đủ về tình hình tiêu thụ, xác định kết quả
kinh doanh và phân phối kết quả phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính kịp thời theo
chế độ, định kỳ đưa ra các giải pháp phát triển kịp thời thúc đẩy quá trình bán hàng,
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh cho doanh nghiệp.
Thực hiện việc tính thuế, nộp thuế đúng và kịp thời cho cục thuế.
1.1.3. Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh
Tiêu thụ là khâu cuối cùng trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp, nó là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, thông qua quá trình tiêu thụ mà hàng
hóa đến được với người tiêu dùng, giúp người tiêu dùng thỏa mãn nhu cầu của mình,
thị trường, giá cả.

tế
H
uế

góp phần cải thiện đời sống của người dân, góp phần phân phối lại thu nhập và ổn định
Bên cạnh đó, thông qua quá trình tiêu thụ, mỗi doanh nghiệp sẽ thu về được
doanh thu, và doanh thu ít hay nhiều, có đủ để doanh nghiệp trang trải các chi phí đã


ại
họ
cK
in
h

bỏ ra và thu được lợi nhuận không thì tùy thuộc vào khả năng của mỗi doanh nghiệp,
và điều này được phản ánh qua các chỉ tiêu kết quả kinh doanh được bộ phận kế toán
ghi chép đầy đủ và phản ánh kịp thời, chính xác ở các sổ sách.
Các thông tin về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp do
bộ phận kế toán cung cấp sẽ được nhà quản trị phân tích, tìm hiểu, qua đó nắm được
thị hiếu của người tiêu dùng, có chính sách điều chỉnh kịp thời và phù hợp để có thể
tăng doanh thu, đem lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp mình, và những thông tin do

Đ

kế toán thuế cung cấp sẽ giúp cho các cơ quan chức năng dễ dàng kiểm tra việc nộp
thuế của doanh nghiệp để có biện pháp, quy định điều chỉnh kịp thời.
1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại doanh nghiệp
thương mại
1.2.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo chuẩn mực số 14- Doanh thu và thu nhập khác thì:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều
kiện sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

6



Khóa luận tốt nghiệp
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.2.1.1. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và dịch vụ thực tế phát
sinh trong kỳ.

tế
H
uế

Kết cấu của tài khoản như sau:
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Số thuế tiêu thụ phải nộp( thuế tiêu thụ - Tổng số doanh thu bán hàng, cung
đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính cấp dịch vụ thực tế của DN trong kỳ.

ại
họ
cK
in
h

theo phương pháp trực tiếp) tính trên
doanh số bán trong kỳ.


- Số giảm giá hàng bán, chiết khấu
thương mại và doanh thu của hàng bán bị
trả lại kết chuyển trừ vào doanh thu.

- Kết chuyển số doanh thu thuần vào tài
khoản 911 để xác định kết quả bán hàng

Đ

và cung cấp dịch vụ.

TK 511 cuối kỳ không có số dư.
1.2.2. Chứng từ kế toán sử dụng
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, báo cáo bán hàng, bảng kê…
- Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, giấy báo có.
1.2.3. Phương thức bán hàng
Trong các doanh nghiệp thương mại, việc tiêu thụ hàng hóa có thể được thực
hiện theo các phương thức sau:

SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

7


Khóa luận tốt nghiệp
- Bán buôn
* Bán buôn qua kho bằng cách giao hàng trực tiếp:
Theo hình thức này, bên mua cử đại diện đến kho doanh nghiệp thương mại để

nhận hàng. Doanh nghiệp xuất kho hàng hoá giao trực tiếp cho đại diện bên mua ký
nhận đủ hàng, bên mua đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán, hàng hoá được xác
nhận là tiêu thụ.
* Bán buôn qua kho bằng cách chuyển thẳng hàng.
Theo hình thức này, căn cứ vào hợp đồng đã ký kết, doanh nghiệp thương mại
xuất kho hàng hoá bằng phương tiện vận tải của mình hay thuê ngoài chuyển đến giao

tế
H
uế

cho bên mua tại một địa điểm đã được thoả thuận giữa hai bên. Hàng hóa chuyển bán
vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán, số hàng này được xác nhận là tiêu thụ khi nhận
được tiền của bên mua thanh toán, hoặc được bên mua xác nhận đã nhận đủ hàng hóa
và ký nhận nợ.

ại
họ
cK
in
h

- Phương thức bán lẻ:

Đây là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng.
* Hình thức bán hàng thu tiền trực tiếp:

Theo hình thức này, nhân viên bán hàng thu tiền trực tiếp của khác và giao hàng
cho khách. Hết ca, hết ngày bán hàng, nhân viên bán hàng nộp tiền cho thủ quỹ và lấy
giấy nộp tiền bán hàng cuối ngày và lập báo cáo bán hàng.

* Hình thức bán hàng trả góp:

Đ

Theo hình thức này, người mua được trả tiền mua hàng thành nhiều lần.
Doanh nghiệp thương mại ngoài số tiền thu theo giá bán hàng còn thu thêm ở
người mua một khoản tiền lãi vì trả chậm.
- Phương thức bán hàng qua đại lý.
* Đối với bên giao đại lý:
Hàng giao cho đơn vị đại lý vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp và chưa
xác định là đã bán. Doanh nghiệp chỉ hạch toán vào doanh thu khi nhận được tiền
thanh toán của bên nhận đại lý hoặc đã được chấp nhận thanh toán.
Doanh nghiệp có trách nhiệm nộp thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
trên tổng giá trị hàng gửi bán đã tiêu thụ mà không được trừ đi phần hoa hồng đã trả
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

8


Khóa luận tốt nghiệp
cho bên nhận đại lý. Khoản hoa hồng doanh nghiệp đã trả coi như là phần chi phí bán
hàng được hạch toán vào tài khoản 6421.
* Đối với bên nhận đại lý:
Số hàng nhận đại lý không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp nhưng doanh
nghiệp có trách nhiệm phải bảo quản, giữ gìn, bán hộ. Số hoa hồng được hưởng là
doanh thu trong hợp đồng bán hộ của doanh nghiệp.
-Phương thức hàng đổi hàng
Trường hợp này khác với các phương thức bán hàng trên là người mua không
trả bằng tiền mà trả bằng vật tư, hàng hoá.Việc trao đổi hàng hoá thường có lợi cho cả


tế
H
uế

hai bên vì nó tránh được việc thanh toán bằng tiền, tiết kiệm được vốn lưu động, đồng
thời vẫn tiêu thụ được hàng hoá.

Theo hình thức này căn cứ vào hợp đồng kinh tế mà các doanh nghiệp đã ký kết
với nhau, hai bên tiến hành trao đổi hàng hoá của mình cho nhau trên cơ sở ngang

ại
họ
cK
in
h

giá.Trong trường hợp này hàng gửi đi coi như bán và hàng nhận về coi như mua.
1.2.4. Phương thức hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu
Trường hợp bán hàng trực tiếp cho khách hàng
Quy trình hạch toán có thể được khái quát như sau:
TK 5211,5212,5213

TK 511

TK 111,112,131

Kết chuyển các khoản

Doanh thu BH


Đ

giảm trừ doanh thu
TK 3332,3333
Thuế TTĐB, XK

TK 911
Kết chuyển
doanh thu BH
TK 3331
Thuế GTGT đầu ra
Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo
phương thức bán hàng trực tiếp.
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

9


Khóa luận tốt nghiệp
Trường hợp bán hàng trả góp
Theo trường hợp trả góp thì người mua không trả hết số tiền mua hàng trong lần
mua đó, số tiền này sẽ được trả nhiều lần trong một thời gian nhất định và số tiền của
nó sẽ lớn hơn so với việc trả ngay một lần, khoản chênh lệch này sẽ tạo ra doanh thu
doanh nghiệp.
Quy trình hạch toán có thể khái quát như sau:
TK 511

TK 5211, 5212,5213
Kết chuyển các khoản


TK 111,112,131
Doanh thu BH

giảm trừ doanh thu

tế
H
uế

TK 911
Kết chuyển doanh thu

TK 331

ại
họ
cK
in
h

Thuế GTGT đầu ra

TK 3387

TK 515

Kết chuyển

Kết chuyển


Doanh thu TC

lãi

Tiền lãi

Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
theo phương thức bán hàng trả góp.

Đ

Trường hợp bán hàng qua đại lý
Tại đơn vị giao hàng đại lý

Theo trường hợp này, doanh nghiệp thương mại sẽ giao hàng cho cơ sở đại lý,
bên đại lý sẽ trực tiếp bán hàng và thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp, về phía các
đại lý sẽ nhận hoa hồng. Số hàng gửi đại lý vẫn thuộc sở hữu của doanh nghiệp cho
đến khi chính thức tiêu thụ.
Khi xuất hàng giao cho các cơ sở đại lý, kế toán phải lập phiếu xuất kho hàng
gửi đại lý kèm theo lệnh điều động nội bộ.

SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

10


Khóa luận tốt nghiệp
Quy trình hạch toán có thể khái quát như sau:
TK 511
TK 911


TK 111,112,131

TK 6421

Kết chuyển

Doanh thu của

Hoa hồng cho

doanh thu

hàng gửi đại lý

đơn vị nhận
đại lý

TK 3331

TK 133

Thuế GTGT đầu ra

tế
H
uế

Thuế GTGT đầu vào
Sơ đồ 1.3. Kế toán doanh thu bán hàng tại đơn vị giao hàng đại lý.

Tại đơn vị nhận bán hàng đại lý

Theo thông tư 200/2014/TT-BTC: Khi nhận hàng đại lý bán đúng giá hưởng

ại
họ
cK
in
h

hoa hồng, doanh nghiệp chủ động theo dõi và ghi chép thông tin về toàn bộ giá trị
hàng hoá nhận bán đại lý trong phần thuyết minh Báo cáo tài chính.
Quy trình hạch toán được khái quát như sau:
TK 331

TK 511

Tiền hàng thu được

Đ

Doanh thu hoa hồng
bán hàng đại lý được
hưởng

TK 111,112,131

TK 3331
Thuế GTGT đầu ra


Trả tiền bán hàng đại lý cho
bên giao hàng

Sơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu bán hàng tại đơn vị nhận bán hàng đại lý.
1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.1. .Khái niệm
Theo chuẩn mực số 14- Doanh thu và thu nhập khác, các khoản giảm trừ doanh
thu bao gồm: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, giá trị hàng bán bị trả lại.
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

11


Khóa luận tốt nghiệp
Trong đó:
Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ
bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.3.2. Tài khoản sử dụng
Đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo

tế
H
uế

quyết định 48/2006/QĐ-BTC được Bộ tài chính ban hành thì chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại không được hạch toán theo tài khoản riêng mà

được hạch toán vào TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu, cụ thể như sau:
5211- Chiết khấu thương mại

ại
họ
cK
in
h

5212- Hàng bán bị trả lại
5213- Giảm giá hàng bán

Theo thông tư 200/2014/TT-BTC được Bộ tài chính ban hành có hiệu lực từ
ngày 01/01/2015, thì chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
được hạch toán vào TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu.
TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu

- Tập hợp các khoản chiết khấu thương mại - Kết chuyển sang TK 511

Đ

chấp thuận cho người mua trong kỳ.

- Tập hợp các khoản doanh thu của số hàng
đã tiêu thụ bị trả lại.
- Tập hợp các khoản giảm giá hàng bán
chấp thuận cho người mua trong kỳ.
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ.
1.3.3. Chứng từ kế toán sử dụng
Các chứng từ kế toán thường được sử dụng bao gồm: hóa đơn GTGT, phiếu

xuất kho, phiếu nhập kho, phiếu chi...
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

12


Khóa luận tốt nghiệp
1.3.4. Phương pháp hạch toán
Quy trình hạch toán được khái quát như sau:
TK 111,112,131

TK 521

TK 511

Các khoản giảm trừ

Kết chuyển các khoản

doanh thu phát sinh

giảm trừ doanh thu

TK 3331

tế
H
uế

Thuế GTGT( nếu có)


Sơ đồ 1.5. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
1.4. Kế toán giá vốn hàng bán

ại
họ
cK
in
h

1.4.1. Khái niệm

Giá vốn hàng bán là trị giá thực tế xuất kho của số sản phẩm được xuất bán
trong kỳ hoặc là giá thành thực tế sản phẩm hoàn thành đã được xác định là tiêu thụ và
các khoản chi phí khác được phân bổ cho hàng bán ra trong kỳ, đối với doanh nghiệp
thương mại, trị giá vốn của hàng xuất bán gồm: trị giá mua thực tế của hàng xuất bán
và chi phí thu mua hàng phân bổ cho số lượng hàng đã bán.
Trị giá vốn hàng xuất bán của doanh nghiệp thương mại chính là trị giá mua của

Đ

hàng hoá cộng với chi phí mua hàng phân bổ cho hàng xuất kho trong kỳ.
1.4.2. Tài khoản sử dụng
TK 632- Giá vốn hàng bán
Theo phương pháp kê khai thường xuyên

SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

13



Khóa luận tốt nghiệp
TK 632- Giá vốn hàng bán
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ - Kết chuyển giá vốn của sản
đã bán trong kỳ;

phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán

- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trong kỳ sang Tài khoản 911.
vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất - Khoản hoàn nhập dự phòng
chung cố định không phân bổ được tính vào giảm giá hàng tồn kho cuối năm
giá vốn hàng bán trong kỳ

tài chính (Chênh lệch giữa số dự

- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên phòng phải lập năm nay nhỏ hơn
mức bình thường không được tính vào nguyên số đã lập năm trước);
thành;

tế
H
uế

giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập
kho.

- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 632 không có số dư cuối kỳ

ại

họ
cK
in
h

1.4.3. Chứng từ kế toán sử dụng

Kế toán thường sử dụng các chứng từ sau:

- Phiếu nhập kho, biên bản kiểm kê hàng hóa, phiếu chi…
- Phiếu xuất kho, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất vật tư…
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng…
1.4.4. Phương pháp hạch toán

Trước khi hạch toán giá vốn hàng bán, cần xác định giá trị giá vốn hàng bán.

Đ

Theo chuẩn mực số 2- Hàng tồn kho, có 4 phương pháp để tính giá:
Phương pháp giá đích danh: giá trị hàng tồn kho xuất ra thuộc lần nhập kho nào
thì lấy đích danh giá nhập kho của lần nhập đó làm giá xuất kho.
Phương pháp đơn giá bình quân: vào cuối mỗi kỳ, kế toán phải xác định đơn giá
bình quân của hàng tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ để tính giá xuất kho theo công
thức sau đây:
Đơn giá bình
quân cả kỳ

=

Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ + Trị giá hàng tồn kho nhập trong kỳ

Số lượng hàng tồn kho đầu kỳ + Số lượng hàng tồn kho nhập trong kỳ

Phương pháp nhập trước, xuất trước( FIFO): áp dụng dựa trên giả định là hàng
tồn kho được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn
SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo

14


×