Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dịch vụ đồng phục huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.48 KB, 92 trang )

Khóa luận tốt nghiệp

Lời Cảm Ơn

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

tế
H

uế

Để hồn thành khóa luận tơt nghiệp này , ngồi sự nỗ lực của
bản thân em còn nhận được nhiều sự quan tâm giúp đỡ từ nhiều
người, hôm nay em xin gửi lời chân thành cảm ơn và sự tri ân sâu sắc
tới:
Thầy cô trường Đại Học kinh tế đã dìu dắt em trong bốn năm


học vừa qua, đặc biệt là thầy cô trong khoa Kế Toán –Kiểm Toán đã
dạy cho em nhiều kiến thức chuyên sâu cũng như kinh nghiệm để khi
em ra thực tiễn phần nào bớt bở ngỡ hơn. Và em cũng xin chân thành
cảm ơn thầy giáo THS.Nguyễn Quang Huy đã nhiệt tình hướng dẫn
em hồn thành khóa luận tốt nghiệp.
Em xin gửi lời cảm ơn tới anh chị trong phòng kế tốn tại cơng
ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Đồng Phục Huế đã tận tình hướng dẫn
em trong quá trình thực tập, đặc biệt là anh Trần Quang Nhật – Kế
tốn trưởng tại cơng ty đã giúp em làm quen với môi trường làm việc
nhất là lúc ban đầu em cịn bở ngỡ, anh cịn tận tình giúp đỡ em suốt
quá trình thực tập tại đơn vị .
Trong quá trình thực tập và viết bài, do còn hạn chế về mặt kiến
thức thực tiễn cũng như thời gian nghiên cứu , nên khó tránh khỏi
nhiều thiếu sót vậy nên em rất mong sự đóng góp ý kiến từ phía thầy
cơ cùng các anh chị kế toán tại đơn vị thực tập để bài báo cáo của em
được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn và gửi lời chúc sức khỏe
tới tất cả mọi người đã quan tâm,hướng dẫn em trong những tháng
ngày vừa qua.
Huế, Tháng 5 Năm 2016
Sinh viên
Lê Thị Mơ
SVTH: Lê Thị Mơ

i


ng

ườ


Tr
Đ
ại
h

in

cK

họ

uế

tế
H


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Bộ tài chính

BCTC

Báo cáo tài chính

CCDV


Cung cấp dịch vụ

CCDC

Cơng cụ dụng cụ

DN

Doanh nghiệp

GVHB

Giá vốn hàng bán

CKTM

Chiết khấu thương mại

GGHB

Giảm giá hàng bán

tế
H

h

in

Hàng bán bị trả lại

Giá trị gia tăng

họ

GTGT

cK

HBBTL

uế

BTC

Hàng tồn kho

KD

Kinh doanh

Tr

ườ

ng

Đ
ại

HTK


SVTH: Lê Thị Mơ

KQHĐ

Kết quả hoạt động

KQKD

Kết quả kinh doanh

MTV

Một thành viên

NVL

Nguyên vật liệu

NCTT

Nhân công trực tiếp

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt


TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TK

Tài khoản

i


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng đại lý theo giá hoa hồng ........11

uế

Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán kế toán bán hàng đại lý theo đúng giá hoa hồng ................12

tế
H

Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán tiêu thụ theo phương thức bán hàng trả góp......................14
Sơ đồ 1.4 : Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ..........................................15
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...............................................................19

h


Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................22

in

Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................24

cK

Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính .................................................................25
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác......................................................................27

họ

Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ......................................................................28
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch tốn chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp ................................30

Đ
ại

Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán kết quả kinh doanh ..........................................................31
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty......................................................................35
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn tại cơng ty.................................................................43

Tr

ườ

ng

Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn tại cơng ty ...............................................................45


SVTH: Lê Thị Mơ

ii


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1 Tình hình lao động của Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ ...................36

uế

Bảng 2.2 Tình hình tài sản và nguồn vốn của cơng ty qua ba năm 2013-2015 ...................38

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in


h

tế
H

Bảng 2.3 Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của công ty qua ba năm 2013-2015 ........41

SVTH: Lê Thị Mơ

iii


Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

uế

DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC BẢNG BIỂU

tế
H

MỤC LỤC

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1

1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................1

h

2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2

in

3. Đối tượng nghiên cứu............................................................................................2

cK

4. Phạm vi nghiên cứu ...............................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................3
6. Cấu trúc của đề tài .................................................................................................3

họ

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH ...........................................................................................6

Đ
ại

1.1. Khái quát chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..................5
Một số khái niệm ................................................................................................5

1.1.2.


Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.........6

1.1.3.

Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.....................6

ng

1.1.1.

1.1.4 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh ..........................................................7

ườ

1.2 Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...................................8
1.2.1

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.............................................8

Tr

1.2.1.1 Các chứng từ sử dụng ..........................................................................................9
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................10
1.2.1.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................10
1.2.2

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................................14

1.2.2.1 Các chứng từ sử dụng ........................................................................................14
SVTH: Lê Thị Mơ


iv


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.2.2 Tài khoản kế tốn sử dụng.................................................................................14
1.2.2.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................15
1.2.3

Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................16

1.2.3.1 Các chứng từ sử dụng ........................................................................................16

uế

1.2.3.2 Tài khoản kế toán sử dụng.................................................................................16
1.2.3.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................17

tế
H

1.2.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh......................................................................20
1.2.4.1 Các chứng từ sử dụng ........................................................................................20
1.2.4.2 Tài khoản kế toán sử dụng.................................................................................21
1.2.4.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................21

in

h


1.2.5 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................................23
1.2.5.1 Các chứng từ sử dụng ........................................................................................23

cK

1.2.5.2 Tài khoản kế toán sử dụng.................................................................................23
1.2.5.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................24
1.2.6 Kế tốn chi phí tài chính ......................................................................................24

họ

1.2.6.1Các chứng từ sử dụng .........................................................................................24
1.2.6.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................24

Đ
ại

1.2.6.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................25
1.2.7 Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác.................................................................24
1.2.7.1 Các chứng từ sử dụng ........................................................................................26

ng

1.2.7.2 Tài khoản kế toán sử dụng................................................................................26
1.2.7.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................27

ườ

1.2.8 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp...................................................................28
1.2.8.1Các chứng từ sử dụng .........................................................................................28


Tr

1.2.8.2 Tài khoản kế toán sử dụng................................................................................28
1.2.8.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................29
1.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................30
1.2.9.1 Các chứng từ sử dụng ........................................................................................30
1.2.9.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................30
1.2.9.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................31
SVTH: Lê Thị Mơ

v


Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG
PHỤC HUẾ ..................................................................................................................33
2.1 Giới thiệu tổng quát về công ty tnhh thương mại dịch vụ đồng phục huế ..............33

uế

2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty ...................................................33
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty.....................................................................34

tế
H

2.1.3 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý...............................................................................34
2.1.4 Tình hình nguồn lực của cơng ty ..........................................................................36

2.1.5 Đặc điểm tổ chức kế tốn của cơng ty..................................................................43
2.2 Thực trạng về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công

2.2.1

in

h

ty tnhh thương mại dịch vụ đồng phục huế ...................................................................46
Đặc điểm thị trường tiêu thụ............................................................................46

cK

2.2.2 Phương thức tiêu thụ và thanh toán ....................................................................46
2.2.2.1 Phương thức tiêu thụ .........................................................................................46
2.2.2.2 Phương thức thanh tốn.....................................................................................46

họ

2.2.2.3 Trình tự thủ tục tiến hành cơng tác tiêu thụ .....................................................47
2.2.3 Kế tốn doanh thu bán hàng ................................................................................47

Đ
ại

2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán……………………………………………………………. 53
2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh......................................................................58
2.2.6 Kế tốn doanh thu tài chính………………………………………………………… ..64


ng

2.2.7 Kế tốn chi phí tài chính .....................................................................................63
2.2.8 Kế tốn thu nhập khác ..........................................................................................63

ườ

2.2.9 Kế tốn chi phí khác .............................................................................................64
2.2.10 Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp..................................................................64

Tr

CHƯƠNG 3 :MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM CẢI THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG PHỤC HUẾ..........................................76
3.1. Đánh giá cơng tác kế tốn doanh thu và xác đỊnh kết quả kinh doanh tại công ty
tnhh thương mại dỊch vụ đồng phục huế .......................................................................76

SVTH: Lê Thị Mơ

vi


Khóa luận tốt nghiệp
3.2 Một số biện nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Đồng phục Huế .................................79
PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................81
1.Kết luận.......................................................................................................................81

uế


2.Kiến nghị ....................................................................................................................82

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

tế
H

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

SVTH: Lê Thị Mơ

vii



ng

ườ

Tr
Đ
ại
h

in

cK

họ

uế

tế
H


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

uế

1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm qua, với những chính sách đúng đắn của Đảng và Nhà nước,


tế
H

nền kinh tế của nước ta đã có những chuyển biến tích cực, hội nhập tốt hơn với nền
kinh tế thế giới. Bên cạnh đó, mơi trường kinh tế hội nhập vẫn cịn tồn tại nhiều khó
khăn, thách thức.

Trước tình hình đó, các doanh nghiệp Việt Nam nhận thức rõ ràng rằng muốn tồn

h

tại và phát triển trong môi trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt thì cần phải hoạt

in

động kinh doanh có hiệu quả, đáp ứng sản phẩm dịch vụ tốt để có thể làm hài lòng

cK

người tiêu dùng, quan trọng là phải đạt mức doanh thu, lợi nhuận cao bên cạnh đó sản
phẩm dịch vụ vẫn đạt chất lượng tốt, giá cả phù hợp như vậy doanh nghiệp mới có thể

họ

đứng vững trên thị trường.

Đối với một công ty thương mại bên cạnh các phương thức xúc tiến bán hàng để
đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ với mục đích cuối cùng là đem lại lợi nhuận cao, các doanh

Đ

ại

nghiệp còn phải biết nắm bắt các thơng tin, số liệu cần thiết, chính xác từ bộ phận kế
toán để kịp thời đáp ứng các u cầu của nhà quản lí. Do đó việc đẩy mạnh cơng tác kế
tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là vấn đề có ý nghĩa vô cùng thiết thực

ng

và quan trọng.

Công ty TNHH thương mại dịch vụ Đồng Phục Huế hoạt động trong lĩnh vực sản

ườ

xuất áo đồng phục nhà trường , công ty , bệnh viện , áo lớp , áo câu lạc bộ , đội nhóm ,
áo đơi , in ấn , thiết kế ,…. Để có được chỗ đứng trên thị trường và lấy được lịng tin

Tr

của khách hàng thì doanh nghiệp phải luôn luôn hướng tới mục tiêu đảm bảo chất
lượng cũng như công tác làm giá sản phẩm cạnh tranh tốt nhất.Bên cạnh đó đối với
một cơng ty Thương mại thì cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh lại càng quan trọng so với các lĩnh vực kinh tế khác.

SVTH: Lê Thị Mơ

1


Khóa luận tốt nghiệp

Cũng qua thời gian thực tập tại công ty TNHH Thương Mại dịch vụ Đồng Phục
Huế kết hợp với những vấn đề lý luận trên em thấy rõ được tầm quan trọng của cơng
tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, vây em tiến hành lựa chọn
nghiên cứu đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty

uế

TNHH Thương Mại Dịch vụ Đồng Phục Huế”.

tế
H

2. Mục tiêu nghiên cứu

Đề tài đi sâu vào nghiên cứu quá trình hạch toán kế toán toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh nhằm một số mục đích sau:

- Hệ thống lại những vấn đề lí luận cơ bản liên quan đến kế toán doanh thu và

in

h

xác định kết quả kinh doanh.

- Tìm hiểu thực trạng kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

cK

“công ty TNHH Thương Mại dịch vụ Đồng Phục Huế”


- Đánh giá ưu điểm , nhược điểm về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết

họ

quả kinh doanh tại “công ty TNHH Thương Mại dịch vụ Đồng Phục Huế”

- Đề xuất một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn doanh

Đ
ại

thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty “TNHH Thương Mại Dịch Vụ Đồng
Phục Huế”.

3. Đối tượng nghiên cứu

ng

Đề tài tập trung nghiên cứu tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết

quả kinh doanh tại “Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Đồng Phục Huế”

ườ

4. Phạm vi nghiên cứu

Tr

- Phạm vi về không gian: Đề tài được nghiên cứu tại công ty TNHH Thương Mại


Dịch Vụ Đồng Phục Huế.
- Phạm vi về thời gian:Số liệu chủ yếu được thu thập trong giai đoạn năm 2013-

2015 tại công ty.

SVTH: Lê Thị Mơ

2


Khóa luận tốt nghiệp

5. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập thông tin số liệu:
Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: tìm hiểu thơng tin qua Báo cáo tài
chính, sách báo, internet…thơng qua đó có thể hình dung được tổng quan về đề tài

uế

cũng như có cơ sở để thu thập các tài liệu cần thiết theo hướng đi của đề tài.

tế
H

Phương pháp thu thập số liệu từ phịng kế tốn và các tài liệu liên quan: phương

pháp này sử dụng các chứng từ, tài khoản, sổ sách để hệ thống hóa và kiểm sốt những
thơng tin liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.


h

- Phương pháp xử lý thông tin số liệu

in

Phương pháp thống kê mô tả: đây là phương pháp thống kê những thông tin, dữ

cK

liệu thu thập được để xử lý và hệ thống hóa số liệu điều tra.

Phương pháp so sánh, phân tích, tổng hợp: là phương pháp dựa vào những số liệu
có sẵn để tiến hành so sánh, đối chiếu để tìm ra sự tăng giảm của giá trị nào đó nhằm

họ

phục vụ cho q trình phân tích. Đồng thời, phân tích những ưu, nhược điểm trong
cơng tác kinh doanh nhằm tìm ra nguyên nhân và giải pháp khắc phục

Đ
ại

6. Cấu trúc của đề tài

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

ng

PHẦN II: NỘI DUNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Trong đó gồm 3 chương:

ườ

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

Tr

KẾT QUẢ KINH DOANH
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC

ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY THƯƠNG MẠI DICH VỤ ĐỒNG
PHỤC HUẾ

SVTH: Lê Thị Mơ

3


Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG PHỤC HUẾ

Tr

ườ

ng


Đ
ại

họ

cK

in

h

tế
H

uế

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

SVTH: Lê Thị Mơ

4


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU

uế


VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

tế
H

1.1. Khái quát chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Một số khái niệm

Hàng hóa là những sản phẩm đã kết thúc quá trình lao động, đã được kiểm
nghiệm đủ tiêu chuẩn và chất lượng đủ để thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua

in

h

trao đổi và mua bán.

Tiêu thụ sản phẩm là quá trình đưa các loại sản phẩm mà doanh nghiệp mua để thực

cK

hiện giá trị của nó thơng qua các phương thức bán hàng. Sản phẩm của doanh nghiệp cung
cấp cho khách hàng có thể là hàng hóa hoặc lao cơng. Bản chất của quá trình tiêu thụ sản

họ

phẩm là việc tìm kiếm doanh thu để bù đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận.
Quá trình tiêu thụ phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế cho Nhà nước như thuế giá

Đ

ại

trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân.
Doanh thu: là tổng giá trị lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát
sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của các DN, góp phần làm

ng

tăng vốn chủ sở hữu( Theo khoản mục 3 chuẩn mực kế toán số 14)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là số tiền thu được từ các giao dịch

ườ

và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho

Tr

khách hàng bao gồm các khoản phụ thu, phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có)
Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hóa hoặc

là giá thành thực tế của lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành và đã xác định được là tiêu thụ
và các khoản khác được tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ

SVTH: Lê Thị Mơ

5


Khóa luận tốt nghiệp

Kết quả kinh doanh: Là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định và được xác định bằng cách so sánh
giữa một bên là doanh thu với một bên là tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã
thực hiện Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí)

uế

hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí).

tế
H

1.1.2. Ý nghĩa của cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

Cơng tác kế tốn doanh thu có liên quan trực tiếp đến hoạt động tiêu thụ sản
phẩm. Tổ chức tốt cơng tác kế tốn doanh thu là một trong những điều kiện để đạt
đựơc mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận cho đơn vị. Việc tiêu thụ sản phẩm hàng hóa dịch

h

vụ góp phần nâng cao năng lực kinh doanh của doanh nghiệp,và giúp doanh nghiệp

in

tìm chỗ đứng trên thị trường. Việc xác định kết quả kinh doanh giúp đơn vị xác định

cK

nghĩa vụ đối với nhà nước. Cùng với các tổ chức kinh tế khác nhà nước dựa trên báo
cáo kinh doanh của từng đơn vị để ban hành các chính sách góp phần điều tiết nền

kinh tế đất nước xã hội.

họ

1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh có nhiệm vụ rất quan

Đ
ại

trọng trong hoạt động của một đơn vị. Nếu cung cấp thông tin, số liệu kịp thời, chính
xác cho nhà quản lí và những người liên quan sẽ giúp cho những thành viên chủ chốt
nắm được thông tin cần thiết và kịp thời đối phó với sự thay đổi của mơi trường kinh

ng

doanh. Bên cạnh đó, thơng tin từ cơng tác doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
còn giúp nhà quản lý đưa ra những phương án kinh doanh tối ưu cho sự phát triển của

ườ

doanh nghiệp.

Tr

Nhiệm vụ cụ thể của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đó là:

- Theo dõi và thanh tốn kịp thời các khoản công nợ với nhà cung cấp và khách

hàng.

- Quản lý chặt chẽ tình hình biến động của hàng hóa, dịch vụ.
- Phản ánh và tính tốn chính xác kết quả của từng hoạt động sản xuất kinh
doanh , giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước của doanh nghiệp .
SVTH: Lê Thị Mơ

6


Khóa luận tốt nghiệp
- Đối với các khoản chi phí phát sinh phải phản ánh chính xác, đầy đủ, trung thực
nhằm xác định kết quả kinh doanh trong kì chính xác. Bên cạnh đó phải tập hợp chi
phí hợp lí, phân chia đúng loại để tạo thuận lợi cho việc theo dõi chi phí.
- Cung cấp các thơng tin kế tốn phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định

uế

kì phân tích hoạt động kinh doanh liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh

tế
H

doanh.
1.1.4 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh

Kết quả kinh doanh bao gồm: Kết quả từ hoạt động kinh doanh và kết quả hoạt

=

+


=

KQKD trước thuế

KQHĐ khác

- Chi phí thuế TNDN

cK

KQKD sau thuế TNDN

KQHĐ kinh doanh

in

KQKD trước thuế TNDN

h

động khác.

Chi phí thuế TNDN là số thuế phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất

Thuế TNDN phải nộp

họ

thuế TNDN của năm hiện hành. (VAS 17)
=


Thu nhập chịu thuế

*

Thuế suất thuế TNDN

Đ
ại

Trong đó:

 Thu nhập chịu thuế: là thu nhập chịu thuế TNDN của một kỳ, được xác định

ng

theo quy định của luật thuế TNDN hiện hành và là cơ sở để tính thuế TNDN phải nộp.
 Thuế suất thuế TNDN: tùy vào loại hình doanh nghiệp và ngành kinh doanh do

ườ

nhà nước quy định

Tr

Kết quả hoạt động kinh doanh:

Kết quả hoạt
động kinh


Lợi nhuận gộp
=

doanh

về bán hàng
và CCDV

Doanh thu
+

hoạt động

Chi phí
-

tài chính -

Chi phí
qn lý KD

tài chính

Trong đó:
SVTH: Lê Thị Mơ

7


Khóa luận tốt nghiệp

=

Doanh thu thuần về bán hàng

=

về bán

-

ThuếTTĐB,

bán

hàng



CCDV

khoản
giảm trừ

hàng và

doanh thu

CCDV

thuế


uế

Tổng doanh thu - Các

thu thuần

Trị giá vốn hàng bán

và CCDV

bán hàng và CCDV

Doanh

-

XK, thuế GTGT

tế
H

Lợi nhuận gộp về

theo phương pháp
trực tiếp

=

Thu nhập khác


-

Chi phí khác

cK

Kết quả hoạt động khác

in

h

Kết quả hoạt động khác được xác định như sau:

1.2 Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

họ

1.2.1

 Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5

Đ
ại

(năm) điều kiện sau:

1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;

ng

2. Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu

hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;

ườ

3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

Tr

4. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán

hàng.
5. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn
tất cả 4 (bốn) điều kiện sau:
SVTH: Lê Thị Mơ

8


Khóa luận tốt nghiệp
1. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
2. Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
3. Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế


uế

toán;
4. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

tế
H

dịch cung cấp dịch vụ đó.

 Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được
chia của doanh nghiệp được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 (hai) điều kiện

h

sau:

in

1. Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

1.2.1.1 Các chứng từ sử dụng

cK

2. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Tùy vào mỗi loại hình doanh nghiệp sẽ mở thêm nhiều tài khoản chi tiết phù

họ


hợp vơí cách thức hạch tốn của từng đơn vị nhưng nhìn chung đối với sử dụng chứng
từ kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh sử dụng những loại chứng từ sau:

Đ
ại

– Hoá đơn bán hàng (đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp hoặc kinh doanh những mặt hàng không thuộc đối tương chịu thuế GTGT)

ng

– Phiếu xuất kho hay Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
– Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

ườ

– Báo cáo bán hàng; bảng kê bán lẻ hàng hoá, dịch vụ; bảng thanh toán hàng đại

Tr

lý (ký gửi)

– Giấy nộp tiền; bảng kê nhận hàng và thanh toán hàng ngày
– Các Biên bản thừa thiếu hàng, biên bản giảm giá hàng bán, biên bản hàng bán

bị trả lại
– Phiếu thu, giấy báo Có…
– Các chứng từ khác có liên quan
SVTH: Lê Thị Mơ


9


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng

- Tài khoản sử dụng
Đối với doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ khi hạch toán sử dụng Tài

uế

khoản 511

Đối với doanh thu bán hàng hóa sử dụng TK-5111
Bên Nợ:

tế
H

- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu và thuế GTGT ( tính theo phương

h

pháp trực tiếp) tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm hàng hóa, dịch vụ

in


trong kì.

cK

- Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển trong kỳ

- Khoản chiết khấu bán hàng thực tế kết chuyển trong kì hạch tốn.

họ

- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển trong kỳ.
Cuối kỳ, kết chuyển số thu trợ cấp, trợ giá sang TK911.

Đ
ại

Bên có:

- Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kì kế tốn
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.

ng

1.2.1.3 Phương pháp hạch toán

Kế toán doanh thu bán hàng đại lý theo đúng giá hưởng hoa hồng

ườ




Tr

( Đối với bên đại lý)

SVTH: Lê Thị Mơ

10


Khóa luận tốt nghiệp
TK 511

TK 111,112,131

TK 6421

(1)

(3a)

TK 1331
(3b)

tế
H

TK 33311

uế


(2a)

TK 157

cK

TK 155,156

in

h

(2b)

(5)

họ

(4)

TK 632

Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng đại lý theo giá hoa hồng

Đ
ại

(đối với bên đại lý)


Chú thích:

(1): Doanh thu đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

ng

(2a): Doanh thu đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

ườ

(2b): Thuế GTGT đầu ra

Tr

(3a): Hoa hồng phải trả đại lý
(3b): Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (nếu có)
(4): Khi xuất hàng gửi bán đại lý
(5): Khi ghi nhận doanh thu đồng thời phản ánh giá

SVTH: Lê Thị Mơ

11


Khóa luận tốt nghiệp
 Kế tốn doanh thu bán hàng đại lý theo đúng giá hưởng hoa hồng ( bên nhận đại
lý)

TK 511


TK 331

TK 111,112,131
(2)

tế
H

uế

(1a)

TK 3331

in

h

(1b)

cK

TK 111,112
(3)

Đ
ại

(4)


họ

TK 003

(5)

Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán kế toán bán hàng đại lý theo đúng giá hoa hồng
(Bên nhận đại lý)

ng

Chú thích:

ườ

(1a): Khi xác định doanh thu hoa hồng bán đại lý

Tr

(1b): Thuế GTGT đầu ra (nếu có)
(2): Tiền đại lý phải trả cho bên giao hàng
(3): Trả tiền cho bên giao hàng
(4): Khi nhận hàng để bán
(5): Khi xuất hàng để bán

 Phương thức bán lẻ
SVTH: Lê Thị Mơ

12



Khóa luận tốt nghiệp
Là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng, hàng hóa sẽ khơng tham gia
vào q trình lưu thơng, thực hiện hồn tồn giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
Tùy từng trường hợp bán hàng theo phương thức này mà doanh nghiệp lập hóa
đơn bán hàng hoặc khơng lập hóa đơn bán hàng. Nếu doanh nghiệp lập hóa đơn bán

uế

hàng thì cuối ca hoặc cuối ngày người bán hàng sẽ lập Bảng kê hóa đơn bán hàng và

lập báo cáo bán hàng. Nếu khơng lập hóa đơn bán hàng thì người bán căn cứ vào số

tế
H

tiền bán hàng thu được và kiểm kê hàng tồn kho, tồn quầy để xác định lượng hàng đã
bán trong ca, trong ngày để lập báo cáo bán hàng. Báo cáo bán hàng và giấy nộp tiền

 Phương thức trả góp, trả chậm

h

bán hàng là chứng cứ để hạch toán sau này của kế toán.

in

Theo phương thức này, người mua thanh toán cho doanh nghiệp thành nhiều lần

cK


với tổng giá trị là một khoản tiền lớn hơn giá bán sản phẩm trong trường hợp trả tiền
ngay. Người mua sẽ thanh toán lần đầu tại thời điểm mua.
Phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp là lãi mà người mua phải trả cho

họ

doanh nghiệp do chiếm dụng vốn của doanh nghiệp. Phần lãi này doanh nghiệp thu
được sau thời gian bán trả chậm, trả góp. Doanh nghiệp ghi nhận phần chênh lệch này

Đ
ại

là doanh thu chưa thực hiện, sau đó kết chuyển dần số lãi này vào doanh thu hoạt động
tài chính từng kỳ tương ứng với số lãi mà doanh nghiệp được hưởng kỳ đó. Thơng
thường số tiền thanh tốn ở các kỳ bằng nhau, trong đó một phần là doanh thu gốc

Tr

ườ

ng

một phần là lãi suất trả chậm.

SVTH: Lê Thị Mơ

13



Khóa luận tốt nghiệp
Hạch tốn tiêu thụ theo phương thức bán hàng trả góp được khái quát qua sơ đồ
sau:
TK 511

TK 111, 112, 131
DT theo giá bán thu tiền
ngay chưa thuế GTGT

Kết chuyển doanh thu bán
hàng

uế

TK 911

tế
H

TK 3331
Thuế GTGT đầu
ra
TK 515

TK 3387

h

in


cK

Kết chuyển lãi định kỳ

Lãi phải thu
khách hàng

họ

Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán tiêu thụ theo phương thức bán hàng trả góp

1.2.2

Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu

Đ
ại

1.2.2.1 Các chứng từ sử dụng

- Chứng từ thường dùng là: Phiếu nhập kho, xuất kho, thẻ kho, Hóa đơn GTGT

ng

Phiếu thu, Phiếu chi tiền mặt, giáy báo nợ, có của ngân hàng…
1.2.2.2 Tài khoản kế toán sử dụng

ườ

 Tài khoản 5211 “ Chiết khấu thương mại”


Tr

Bên Nợ:
+ Ghi nhận số chiết khấu thương mại đã chấp thuận cho khách hàng được

hưởng
Bên Có:
+ Trị giá số chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ.
SVTH: Lê Thị Mơ

14


Khóa luận tốt nghiệp
Tài khoản 5211 khơng có số dư cuối kỳ
 Tài khoản 5212 “ Hàng bán bị trả lại”
Bên Nợ:

uế

+ Ghi nhận trị giá hàng bán bị trả lại, đã trả tiền cho khách hàng hoặc tính trừ
vào số tiền khách hàng cịn nợ

tế
H

Bên Có:

+ Ghi nhận số tiền hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ kết chuyển vào tài khoản


Tài khoản 5212 khơng có số dư cuối kỳ
Tài khoản 5213” Giảm giá hàng bán”

in



h

511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định kết quả kinh doanh

cK

Bên Nợ:

Bến Có:

họ

+ Ghi nhận các khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho khách hàng hưởng

+ Ghi nhận số tiền giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ kết chuyển vào tài khoản

Đ
ại

511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ
1.2.2.3 Phương pháp hạch tốn


TK 521( 5211,5212,5213)

ườ

ng

TK 111,112,131

(1a)

TK 511

(2)

Tr

TK 3331

(1b)

Sơ đồ 1.4 : Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

SVTH: Lê Thị Mơ

15


×