CH ƯƠ NG V : DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
* Ki ế n th ứ c :
- HS nắm được phương pháp nghiên cứu di truyền người
- Hiểu được nguyêên nhân bệnh tật di truyền người
- Hiểu được di truyền học với con người
* K ĩ n ă ng :
- Phát triển khả năng quan sát và phân tích kênh hình
- Kĩ năng hoạt động nhóm
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp
TUẦN TIẾT
BÀI DẠY
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT(kt, kn) ĐDDH GHI CHÚ
15
29
Phương
pháp
nghiên
cứu di
truyền
người
* Ki ế n th ứ c :
- HS hiểu và sử dụng được
phương pháp n/c phả hệ để phân
tích một vài tính trạng hay đột
biến ở người
- Phân biệt sinh đôi cùng trứng
và khác trứng
* K ĩ n ă ng :
- Quan sát phân tích kênh hình
và kĩ năng hoạt động nhóm
- Tranh 28.1, 28.2 sgk
- Ảnh trường hợp sinh
đôi
30
Bệnh và
tật di
truyền ở
người
* Ki ế n th ứ c :
- HS nhận biết bệnh Đao , bệnh
Tớc nơ qua bề ngoài
- Trình bày được đặc điểm di
truyền của bệnh bạch tạng , câm
điếc bẩm sinh và tật 6 ngón tay
- Nêu được nguyên nhân của các
bệnh , tật di truyền và đề xuất
được một số biện pháp hạn chế
phát sinh chúng
* K ĩ n ă ng :
- Quan sát phân tích kênh hình
và kĩ năng hoạt động nhóm
- Tranh phóng to 29.1 ,
29.2 sgk
- Tranh phóng to các tật
di truyền
- Phiếu học tập tìm hiểu
bệnh tật di truyền
16 31
Di truyền
học với
con người
* Ki ế n th ứ c :
- HS hiểu DTH tư vấn là gì và
nội dung của lĩnh vực khoa học
này
- Giải thích được cơ sở DTH của
hôn nhân và những người có
quan hệ huyết thống trong vòng
5 đời không được kết hôn với
nhau
* Kĩ năng :
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp
- Bảng số liệu 30.1 ,
30.2 sgk
1
CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
• Kiến thức :
- Định nghĩa được hiện tượng thối hố giống .
- Ưu thế lai , nêu được ngun nhân thối hố giống .
- Nêu được phương pháp tạo ưu thế lai và khắc phục thối hố giống được ứng dụng trong sản
xuất .
• Kĩ năng :
- Thu thập tư liệu về thành tựu chọn giống .
Tuần Tiết BÀI DẠY MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT( KT, KN) ĐDDH GHI
CHÚ
16 32
Cơng nghệ tế
bào
*Kiến thức:
- Hiểu được công nghệ tế bào. Nắm được
các công đoạn chính của của công nghệ tế
bào vai trò của từng công đoạn. Thấy được
những ưu điểm của việc nhân giống vô tính
trong ống nghiệm và phương hướng ứng
dụng nuôi cấy mô và tế bào trong chọn
giống
* Kĩ năng:
- Kĩ năng hoạt động nhóm .
- Kĩ năng khái qt hố , vận dụng vào thực
tế.
- Tranh phóng to hình 31
sgk trang 90, tư liệu về
nhân bản vô tính trong
và ngoài nước
17
33
Cơng nghệ
gen
*Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm kỹ thuật gen.
- Trình bày được các khâu trong kỹ thật gen.
- Nắm được khái niệm công nghệ gen, công
nghệ sinh học.
- Hiểu được ứng dụng của công nghệ gen
vào các lónh vực của công nghệ sinh học
hiện đại và vai trò trong từng lónh vực sản
xuất và đời sống.
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tư duy lơ gic tổng hợp , khả
năng khái qt .
- Kĩ năng nắm bắt quy trình cơng nghệ , kĩ
năng vận dụng thựctế.
- Tranh phóng to hình 32
sgk , tư liệu về ứng dụng
công nghệ sinh học
34
Gây đột biến
nhân tạo trong
chọn giống
*Kiến thức:
- Sự cần thiết chọn tác nhân cụ thể khi gây
đột biến
- Phương pháp sử dụng tác nhân vật lý , hoá
học để gây đột biến.
- Giải thích sự giống và khác nhau trong
- Tư liệu về chọn giống,
thành tựu sinh học
- Phiếu học tập :tác nhân
2
việc sử dụng các thể đột biến trong chọn
giống vi sinh vật và thực vật
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng nghiên cứu thơng tin phát hiện
kiến thức
- Kĩ năng so sánh tổng hợp
- Khái qt hóa kiến thức , hoạt động nhóm.
18
35
Ơn tập HKI
( theo nội
dung bài 40)
*Kiến thức:
- Tự hệ thống hoá kiến thức cơ bản về di
truyền học và biến dò.
* Kĩ năng:
- Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản
xuất và đời sống
- Các phiếu học tập
36
Kiểm tra HKI *Kiến thức:
- HS nắm chắc kiến thức đã học
- GV đánh giá kết quả học tập của học sinh .
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài tập của HS
- GV chuẫn ơn tập và đề
bài
- HS ơn tập kiến thức đã
học.
HỌC KÌ II:
17 TUẦN x 2 TIỀT/ TUẦN = 34 TIẾT
Tuần
Tiết Bài dạy Mức độ cần đạt (KT,KN) ĐDDH Ghi chú
20
37
Thoái hóa
do tự thụ
phấn do
giao phối
gần
* Kiến thức :
- Nắm được khái niệm thoá hoá
giống, hiểu trình bày được nguyên
nhân thoái háo của tự thụ phấn bắt
buộc ở cây giao phấn và giao phối
gần ở động vật.
- Trình bày được phương pháp tạo
dòng thuần ở cây ngô
* Kĩ năng :
- Quan sát hình phát hiện kiến thức
- Tổng hợp kiến thức
- Hoạt động nhóm
- Tranh phóng to hình
34.1, 34.3, tư liệu về hiện
tượng thoái hoá
38
Ưu thế lai
* Kiến thức :
- Nắm được 1 số khái niệm : ưu thế
lai, lai kinh tế.
- Hiểu và trình bày được
+ Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu
thế lai, lý do không dùng cơ thể lai
F
1
để nhân giống
+Các biện pháp duy trì ưu thế lai
- Tranh phóng to hình 35
sgk, tranh 1 số giống động
vật : bò, lợn, dê.
- Kết quả lai kinh tế
3
phương pháp tao ưu thế
- Giải thích hiện tượng bằng cơ sở
khoa học
* Kĩ năng:
- Quan sát hình tìm kiến thức
- Giải thích hiện tượng bằng cơ sở
khoa học.
21
39
Thực hành:
Tập dợt
thao tác
giao phấn
* Kiến thức :
- Nắm được thao tác giao phấn ở
cây tự thụ phấn và cây giao phấn
-Củng cố lý thuyết về lai giống
* Kĩ năng:
- Làm bài thực hành
-Tranh hình 38 sgk trang
112 tranh phóng to : cấu
tạo 1 hoa lúa, kéo, kẹp
nhỏ, bao cách li, cọc cắm,
nhãn ghi, công thức lai,
châu cảnh.
40
Các phương
pháp chọn
lọc
* Kiến thức :
- Trình bày được phương pháp chọn
lọc 1 lần và nhiều lần thích hợp cho
sử dụng đối tượng nào những ưu
nhựơc điểm phương pháp chọn lọc
này?
- Trình bày phương pháp chọn lọc
cá thể, những ưu, nhược điểm so với
phương pháp chọn lọc hành loạt
thích hợp sử dụng đối với đối tượng
nào?
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tổng hợp , khái qt
hố kiến thức
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Tranh phóng to hình 36.1,
2 sgk
22
41
Thành tựu
chọn giống
ở việt nam
* Kiến thức :
- Trình bày được:
+ Các phương pháp thường sử dụng
trong chọn giống và cây trồng.
+ Phương pháp được xem là cơ sở
trong chọn giống cây trồng.
+ Phương pháp chủ yếu dùng trong
chọn giống vật nuôi.
+ Các thành tựu nổi bật trong chọn
giống cây trồng và vật nuôi
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng nghiên cứu tài liệu ,
khái qt kiến thức.
- Bảng phụ có ghi sườn của
nội dung.
- Giấy rơki có in sẵn nội
dung.
- HS: Nghiên cứu bài 37
theo nội dung đã giao.
Thực hành:
Tìm hiểu
thành tựu
* Kiến thức :
- Phải biết cách sưu tầm tài liệu biết
cách trưng bày tư liệu theo các chủ
- Bộ tranh các giống vật
nuôi đòa phương và giống
lai
4
42
chọn giống
vật nuôi và
cây trồng
đề
-Biết phân tích so sánh và báo cáo
những điều rút ra từ tư liệu
* Kĩ năng:
- Kĩ năng làm bài thực hành
- Giấy khổ to ,bút dạ
- Kẻ bảng 39 trang 15/sgk
- tư liệu SGK trang 114
Phần hai : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
5
Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
* Kiến thức:
- Nêu được các khái niệm: Mơi trường , nhân tố sinh thái , giới hạn sinh thái.
- Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vơ sinh ( nhiệt độ , ánh sáng, độ ẩm) đến sinh vật
( Khơng giải thích cơ chế sinh lí , các đặc điểm hình thái , tập tính biểu hiện sự thích nghi của sinh vật với
mơi trường sống .)
- Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái ( ánh sáng , nhiệt độ
, độ ẩm ) . Nêu được một số ví dụ về sự thích nghi của sinh vật với mơi trường .
- Kể được một số mối quan hệ cùng lồi hoặc khác lồi.
* Kĩ năng:
- Nhận biết một số nhân tố sinh thái trong mơi trường
Tuần
Tiết Bài dạy Mức độ cần đạt (KT,KN) ĐDDH Ghi chú
23
43
Môi trường và
các nhân tố sinh
thái
* Kiến thức :
- Phát biểu được khái niệm
chung về môi trường sống nhận
biết các loại môi trường sống của
sinh vật
-Phân biệt được nhân tố sinh thái
: nhân tố vô sinh, hữu sinh, đặc
biệt là nhân tố con người
-Nêu được khái niệm giới hạn
sinh thái
* Kĩ năng:
- Quan sát tranh hình nhận biết
kiến thức
- Hoạt động nhóm , vận dụng kiến
thức giải thích thực tế
- Phát triển khả năng tư duy lơ
gic , khái qt hố
- Tranh 41-1/sgk
- Mộ số tranh ảnh khác
về sinh vật trong tự
nhiên
44
Ảnh hưởng của
ánh sáng lên
đời sống sinh
vật
* Kiến thức :
- Nêu được ảnh hưởng của nhân
tố sinh thái ánh sáng đến các đặc
điểm hình thái giải phẫu sinh lý
và tập tính của sinh vật
- Giải thích được sự thích nghi
của sinh vật với môi trường
* Kĩ năng:
-Rèn kỹ năng tư duy logic khái
quát hoá, hoạt động nhóm .
- 1 số cây : lá lốt, lá
niên thanh .(để ở 2 môi
trường khác nhau có
as’và không cóas’ )
- Tranh hình SGk
( Khơng giải
thích cơ chế
sinh lí , các đặc
điểm hình thái ,
tập tính biểu
hiện sự thích
nghi của sinh
vật với mơi
trường sống .)
* Kiến thức :
- Tranh hình 43.1, 2, 3
6