DỰ PHÒNG BỆNH MẠCH VÀNH Ở
BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TS. Nguyễn Cửu Lợi
Trung tâm Tim mạch
Bệnh viện Trung Ương Huế
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Tần suất ĐTĐ
và các biến cố tim mạch
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Percent
Tần suất ĐTĐ ở người lớn (≥ 20 tuổi)
theo năm và theo vùng
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1995
Đã phát triển
Đang phát triển
King H et al. Diabetes Care. 1998;21:1414-1431.
2000
2025
Toàn thế giới
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
WHO
Warning
Worldwide Diabetes
Prevalence to Increase
Sharply by 2025
135
Million
300
Million
1995
4.0%
Adults age 20 years and above
2025
5.4%
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Chi phí nằm viện cho các biến chứng
mạn tính của ĐTĐ tại Hoa Kỳ
Ophthalmic
disease
Renal
disease
Others
Neurologic
CVD accounts
disease
for 64% of
total costs
Peripheral
vascular
disease Total costs 12
billion US $
Cardiovascular
disease
American Diabetes Association. Economic Consequences
of Diabetes Mellitus in the US in 1997. Alexandria, VA:
American Diabetes Association, 1998:1-14.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Nguyên nhân tử vong ở bệnh nhân ĐTĐ
50
% of Deaths
40
30
20
10
0
Ischemic Other Diabetes Cancer Stroke Infection Other
heart
heart
disease disease
Geiss LS, et al. In: Diabetes in America. 2nd ed. 1995.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Tần suất BMV không có triệu chứng
ở bệnh nhân ĐTĐ
Koistinen MJ. BMJ 1990;301:92-95.
Type 2
Type 1
Controls
Naka M et al. Am Heart J 1992;123:46-53.
Type 2
Controls
MiSAD Group. Am J Cardiol 1997;79:134-139.
Type 2
Rutter MK et al. Am J Cardiol 1999;83:27-31.
Type 2 w microalb
Type 2 w/o microalb
Le A et al. Am J Kidney Dis 1994;24:65-71.
Type 1 Renal Transplant
Holley JL et al. Am J Med 1991;90:563-570.
Type 1 & 2 Renal Transplant
Positive
ETT
Positive
Angiography
n = 64
n = 72
n = 80
36%
24%
9%
9%
11%
9%
n = 142
n = 149
31%
30%
12.1%
5.3%
n = 925
12.1%
n = 43
n = 43
6.4% (thal201)
65%
40%
—
—
58%
35%
55%
43%
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Framingham Study:
ĐTĐ và tử vong do BMV: Theo dõi 20 năm
Annual CHD Deaths
per 1000 Persons
18
16
14
17
17
DM
Non-DM
12
10
8
8
6
4
4
2
0
Men
Kannel WB, McGee DL. JAMA. 1979;241:2035-2038.
Women
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Sống còn sau NMCT ở nam và nữ giới có ĐTĐ và
không ĐTĐ: Minnesota Heart Survey
100
MEN
WOMEN
100
No diabetes
60
40
n=1628
Diabetes
n=228
0
0
80
Survival (%)
Survival (%)
80
No diabetes
n=568
60
40
Diabetes
n=156
0
20
40
60
80
Months Post-MI
0
20
40
60
80
Months Post-MI
Adapted from Sprafka JM, et al. Diabetes Care. 1991;14:537-543.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Các yếu tố nguy cơ tim mạch
ở bệnh nhân ĐTĐ
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Tần suất các YTNC tim mạch ở b/n ĐTĐ
so với không ĐTĐ
Risk Factor
Type 1
Type 2
+
–
–
–
+
–
–
–
–
++
++
++
++
++
++
++
+
–
Dyslipidemia
Hypertriglyceridemia
Low HDL
Small, dense LDL
Increased apo B
Hypertension
Hyperinsulinemia/insulin resistance
Central obesity
Family history of atherosclerosis
Cigarette smoking
+ = moderately increased compared with nondiabetic population
++ = markedly increased compared with nondiabetic population
– = not different compared with nondiabetic population
Adapted from Chait A, Bierman EL. In: Joslin’s Diabetes
Mellitus. Philadelphia: Lea & Febiger, 1994:648-664.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Khác nhau về HDL-C và kích thước
LDL-C theo giới trong ĐTĐ
Differences between participants
with and without diabetes
mg/dL
0
HDL
Cholesterol
Å
0
-2
-2
-4
-4
-6
-6
-8
Women
Men
-8
Howard BV, et al. Diabetes Care. 1998;21:1258-1265.
LDL Size
Women
Men
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Tăng TG làm tăng nguy cơ BMV
khi HDL-C thấp: The PROCAM Study
Incidence per 1,000
(in 6 years)
250
200
*
TG < 200 mg/dL
245
TG ≥ 200 mg/dL
150
116
100
*Bar
represents
5% of
subjects in
which 25%
of CHD
events
occurred
50
0
31
24
≤ 5.0
> 5.0
LDL-C / HDL-C Ratio
CHD = coronary heart disease; HDL-C = high-density lipoprotein cholesterol; LDL-C =
low-density lipoprotein cholesterol; PROCAM = Prospective Cardiovascular Münster
(PROCAM) Study; TG = triglycerides
Assmann G, Schulte H. Am J Cardiol. 1992;70:733–737.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
“Ticking Clock” Hypothesis
Đối với
“Đồng hồ bắt đầu điểm”
Biến chứng
vi mạch
Lúc khởi bệnh tăng đường
máu
Biến chứng
mạch máu lớn
Trước khi chẩn đoán tăng
đường máu
WHO. Diabetologia. 1985;28:615-640.
Haffner SM, et al. JAMA. 1990;263:2893-2898.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Chiến lược giảm các biến chứng
mạch máu ở bệnh nhân ĐTĐ
Biến chứng vi mạch
Tăng cường sàng lọc
Tăng cường kiểm soát hội chứng chuyển hóa
Biến chứng mạch máu lớn
Dự phòng ĐTĐ type 2
Tăng cường kiểm soát đường máu (có hiệu quả
nhưng ít)
Điều trị mạnh các YTNC tim mạch ở người ĐTĐ
và tiền ĐTĐ
Dùng các thuốc hạ đường huyết có tác dụng cải
thiện nguy cơ tim mạch
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Tại sao phải xử trí các yếu tố nguy cơ tim
mạch giống nhau giữa b/n ĐTĐ và b/n BMV ?
Nguy cơ bệnh mạch máu tương đương nhau
giữa người ĐTĐ chưa có bệnh mạch máu với
người không ĐTĐ nhưng đã có bệnh mạch máu
Kiểm soát đường máu một mình không loại bỏ
hoàn toàn nguy cơ BMV ở người ĐTĐ
Kiểm soát lipid để giảm BMV có thể có hiệu quả
tương đương giữa người ĐTĐ và người không
ĐTĐ
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Hiệu quả của các biện pháp điều
trị dự phòng biến chứng tim mạch
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Lợi ích của điều trị hội chứng chuyển hóa
Risk of
25%
diabetes
20%
reduced
15%
by 58%
10%
after 4
years
23%
5%
(17–
29 CI)
11%
(6–15
CI)
0% Intervention
Control
% with Diabetes
Tuomilehto J et al. N Engl J Med 2001;344:1343-1350.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Tác dụng của việc kiểm soát đường máu trong
nghiên cứu UK Prospective Diabetes Study
(UKPDS)
Endpoints
Intensive
Conventional
(rate/1000
pt yrs)
(rate/1000
pt yrs)
P
%
Decrease
Any diabetes related*
40.9
46
0.029
11
MI
14.7
17.4
0.052
16
Stroke
5.6
5
0.52
–
PVD
1.1
1.6
0.15
–
Microvascular
8.6
11.4
0.0099
25
*Combined microvascular and macrovascular events
UKPDS Group. Lancet. 1998;352:837-853.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Tiêu chí NMCT và bệnh vi mạch: Tần suất theo
HA tâm thu trung bình và nồng độ HbA1c
trong nghiên cứu UKPDS
80
40
MI
30
20
10
Microvascular
end points
0
110 120 130 140 150 160 170
Updated mean systolic BP (mm Hg)
Adjusted incidence
per 1000 person-years (%)
Adjusted incidence
per 1000 person-years (%)
50
60
MI
40
20
Microvascular
end points
0
5
6
7
8
9
10 11
Updated mean HbA1c concentration (%)
Adler AI et al. BMJ 2000;321:412-419. | Stratton IM et al. BMJ 2000;
321:405-412. Reprinted with permission from the BMJ Publishing Group.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Tác dụng của việc kiểm soát HA mạnh trong
nghiên cứu UKPDS
1,148 Type 2 patients
Average BP lowered to 144/82 mmHg (controls: 154/87);
9-year follow-up
Tight Control
Risk Reduction (%)
P value
24
32
56
44
21
37
0.0046
0.019
0.0043
0.013
NS
0.0092
Any diabetes-related endpoint
Diabetes-related deaths
Heart failure
Stroke
Myocardial infarction
Microvascular disease
UKPDS Group. BMJ. 1998;317:703-713.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Dự phòng BMV bằng statins ở người ĐTĐ
Drug
Study
CHD Risk
Reduction
No. (overall)
CHD Risk
Reduction
(diabetes)
Primary Prevention
AFCAPS/TexCAPS
Lovastatin
239
37%
43%
Secondary Prevention
CARE
Pravastatin
586
23%
25% (p=0.05)
4S
Simvastatin
202
32%
55% (p=0.002)
LIPID
Pravastatin
782
25%
19%
4S-Extended
Simvastatin
483
32%
42% (p=0.001)
Adapted from Downs JR et al. JAMA 1998;279:1615-1622; Goldberg RB et al. Circulation
1998;98:2513-2519; Pyörälä K et al. Diabetes Care 1997;20:614-620; The Long-Term
Intervention with Pravastatin in Ischaemic Disease (LIPID) Study Group. N Engl J Med
1998;339:1349-1357; Haffner SM et al. Arch Intern Med 1999;159:2661-2667.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
ĐTĐ so với không ĐTĐ trong n/c 4S
Simvastatin Better
Placebo
Better
Tử vong toàn bộ
P=0.001
P=0.087
Tử vong do BMV
P<0.0001
P=0.242
Biến cố mạch vành
P<0.0001
P=0.002
Biến cố mạch não
P=0.097
P=0.071
Biến cố xơ vữa
P<0.0001
P=0.018
0
No diabetes
Diabetes
0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4
Relative Risk with 95% Confidence Intervals
Reduced
Adapted from Pyörälä et al. Diabetes Care 1997;20:614-620.
Increased
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
No Diabetes by History
Relative risk = 0.77
P<0.001
Placebo
Pravastatin
0 1 2 3 4 5 6
Follow-up Time (years)
Percent with Event
Percent with Event
CARE: Các biến cố mạch vành chính
trong phân nhóm ĐTĐ
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
Diabetes by History
Relative risk = 0.75
P=0.05
Placebo
Pravastatin
0 1 2 3 4 5 6
Follow-up Time (years)
Adapted from Goldberg RB et al. Circulation 1998;98:2513-2519.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
AFCAPS/TexCAPS: Phân tích các phân nhóm
0
Men
Women
Older
Smokers
HTN
Diabetes
% Risk Reduction
-10
-20
-30
-40
-50
-31
-37
-38
-46
-60
-70
-42
-58
Lovastatin giảm nguy cơ các biến cố mạch vành chính
Downs JR et al. JAMA 1998;279:1615-1622.
Slide Source:
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org