ThS BS HOÀNG THỊ TUỆ NGỌC
Bộ môn Hóa Sinh – Sinh Học Phân Tử
Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
1
ĐẠI CƯƠNG
Cromoprotein
Protein tạp
Nhóm ngoại: chất màu
porphyrinoprotein : Hb, Mb
(nhóm ngoại là nhân porphyrin)
cromoprotein: Feritin, flavoprotein
(nhóm ngoại không có nhân Porphyrin)
2
3
CẤU TẠO HOÁ HỌC
Pyrol
x 4
Porphin
+ nhóm thế
Porphyrin
protoporphyrin
4
4 vòng pyrol lk với nhau tạo thành porphin (C20H14N4)
bằng
4 cầu nối methylen (-CH=)
• thứ tự vòng pyrol (I, II, III, IV):
theo chiều kim đồng hồ
•Đánh dấu cầu methylen:
α, β, γ,δ
•1,2,3,..,8: đỉnh porphin
= vị trí nhóm thế
5
PORPHYRIN = porphin + các nhóm thế
(tại vị trí 1,2,3,..,8)
Tên gốc
Methyl
Ethyl
Hydroethyl
Vinyl
Acetate
Propyonate
Công thức
- CH3
-CH2 ‟ CH3
-CH2 ‟ CH2OH
- CH = CH2
- CH2 ‟ COOH
- CH2 ‟ CH2 - COOH
Các porphyrin sẽ khác nhau ở các nhóm thế.
Ký hiệu
-M
-E
-E ‟ OH
-V
-A
-P
6
Moät soá
PORPHYRIN
khaùc
Uroporphyrin I
Coproporphyrin I
Uroporphyrin III
Coproporphyrin III
7
Tính chất
Các porphyrin đều có màu
Có N hóa trò III ở 2 vòng pyrol (I và III)
→ có tính baz yếu
Có nhóm carboxyl ở mạch bên
→ có tính acid yếu
pHi: 3-4,5
8
9
Hb kt tinh di
dng nhng phõn t
khỏc nhau tựy mi
loi ng vt
1. Huyt cu t (Hb)
2. L 1 cromoprotein (porphyrinoprotein)
3. Tổ leọ saột trong Hb laứ 0,34%
10
Cu to
Hb laứ 1 tetramer
chửựa 4 chuoói polypeptid (Globin) vaứ 4 nhoựm ngoaùi Hem
Hb
protein thun: GLOBIN
nhúm ngoi: HEM
Fe
2+
porphin
protoporphyrin
Nhúm th
11
nhân protoporphyrin IX
gắn 1 ngtử Fe 2+
ôû trung taâm
Fe2+
gắn
4 N của 4 vòng pyrol baèng
2 lk cộng hoá trị và 2 lk phối trí
12
Đun Hb với
Hem
Fe
2+
Oxy hoá
hematin
Fe 3+
NaCl và a.acetic
hemin
Tạo muối
clohydrat
ứng dụng trong pháp y:
Xaùc ñònh vết máu của người hay động vật khác.
13
GLOBIN: 4 chui polypeptid
2 chui (141aa)
2 chui (146 aa)
HbA1 (2 2) :
Hb chuỷ yeỏu cuỷa
ngửụứi trửụỷng thaứnh
bỡnh thửụứng
14
Ngoài ra còn có các dạng Hb khác
HbG (2 2): Hb của bào thai trong giai đoạn đầu
HbP (2 2):Hb của bào thai trong giai đoạn sau
HbF (2 2): Hb chủ yếu của bào thai
HbA2 (22): chiếm khoảng 2% Hb ở người
trưởng thành
15
16
Tỉ lệ tổng hợp chuỗi globin trong thai kỳ và sau khi sinh
HbS: Hb chủ yếu ở người bệnh thiếu máu HC hình liềm
HbC: Hb chủ yếu ở người bệnh thiếu máu HC hình bia
3 loại HbA, HbS, HbC chỉ khác nhau ở 1 aa
HbS: tại vò trí 6 chuỗi β , Glutamat Valin
HbC : tại vò trí 6 chuỗi β , Glutamat Lysin
17
1 chuỗi pp của Globin
N của nhân Imidazol của aa Histidin
Lk phối trí
+
1 Hem
Fe2+
1 bán đơn vị (sub unit) của phân tử Hb
phân tử Hb hoàn chỉnh gồm 4 bán đơn vò,
giống nhau từng đôi một
18
M
V
.
N
.
M
M
.
Fe++ N
.
.
N
.
P
V
.N .
P
N
GLOBIN
M
1 Fe trong 1 bán đơn vị của Hb có
6 liên kết
• 4 lk với 4N của vòng pyrol
• 2 lk phối trí với N của His
( liên kết VI có thể bò chiếm bởi
oxy oxyhemoglobin):
pứ gắn
Hemoglobin
oxy hay oxygen hoá, không phải
2+
Fe
pứ OXH
Hem
N
Protoporphyrin
Porphin
(4pyrol)
8 nhóm thế
19
MYOGLOBIN
1. Là protein dự trữ O2 của tổ chức cơ (cơ tim, cơ hệ xương)
2. Phân tử có cấu trúc bậc III, gồm 1 HEM “giấu mình” trong 1
chuỗi GLOBIN
3. Lk của sắt: 4 lk nằm trên cùng 1 mp, lk 5-6 nằm ở 2 bên mp
20
TÍNH CHẤT
Kết hợp thuận nghòch với oxy tạo oxyHb
1 ngtử Fe của Hem gắn với 1 ptử O2
Hb + O2
Hb(O2)4
Chiều PỨ phụ thuộc phân áp oxy môi trường
21
O2 ít tan trong nước
1. Bình thường: 3.2ml O2 tan trong 1L
huyết tương
2. Nhờ Hb trong HC 1L có thể gắn kết
tối đa với 220ml O2
Gấp 70 lần
22
Kết hợp với CO2 tạo dạng carbamat (-NHCOO-)
qua nhóm amin tự do của globin
PỨ thuận nghòch.
Hb vận chuyển 15% CO2 của cơ thể
Chiều phản ứng phụ thuộc phân áp CO2:
Mô: phân áp CO2 cao → tạo HbCO2
Phổi: phân áp CO2 thấp → nhả CO2
23
Kết hợp với CO
Tạo HbCO rất bền vững
Hb + CO → HbCO
HbCO không vận chuyển oxy
CO có ái lực với Hb gấp 210 so với ái lực của O2
→ đẩy O2 khỏi HbO2:
HbO2 + CO → HbCO + O2
Nhưng 1 lượng lớn O2 có thể làm phân ly HbCO
24
Hb bò OXH bởi các chất OXH
(nitrit, clorat, ferricyanua,..)
Fe2+ của Hb thành Fe3+ → Methemoglobin
Hb
M-Hb + e1. M-Hb không gắn được O2
→ không có chức năng hô hấp
2. Methylene Blue (TM): bất họat Met-Hb
25