Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án đại 7(tuần 25-35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.32 KB, 21 trang )

Tuần 25 - Tiết 53 Ngày soạn: .

Đ3: đơn thức
A. Mục tiêu:
- KT:HIểu htế nào là đơn thức, đơn thức thu gọn, cách nhân đơn thức.
- KN:+Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức, nhận biết đợc đơn
thức thu gọn, nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.
+ Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu
gọn.
- TĐ: Yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Phiếu trắng.
C. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã
cho, ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
III. Bài mới:
- Giáo viên đa đề bài ?1 bổ sung thêm 9;
3
6
; x; y ( bảng phụ)
- Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động
theo nhóm ra phiếu trắng.
- 2 HS đại diện cho 2 nhóm lên viết.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- GV: các biểu thức ở nhóm 2 là đơn
thức, ? Thế nào là đơn thức.
- học sinh trả lời.


? Lấy ví dụ về đơn thức.
- Học sinh lấy ví dụ biểu thức là đơn thức
? Các biểu thức ở nhóm 2 có làđơn thức
không vì sao?
- Giáo viên giới thiệu chú ý.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
? Làm bài 10/32-sgk.
Học sinh đứng tại chỗ làm.
? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ?
Các biến có mặt bao nhiêu lần và đợc viết
dới dạng nào.
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến đợc viết dới dạng luỹ thừa.
1. Đơn thức (10')
?1
+ Nhóm 1:
3 2 ;10 ;5( )y x y x y + +
:
+Nhóm 2:
2 2 3 2 3 2
3 1 3
4 ; ; 2 ; 2 ; 2 ;9; ; ;
5 2 6
xy x y x x y x x y y x y




Là đơn thức

* Định nghĩa: SGK
Ví dụ;sgk.
Ví dụ 2: Các biểu thức ở nhóm 2 không
làđơn thức
* chú ý:Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là
đơn thức không.
?2
Bài tập 10-tr32 SGK
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x
2
đây không
phải là đơn thức.
2. Đơn thức thu gọn (10')
a) VD:Đơn thức 10x
6
y
3
: Là đơn thức thu
gọn.
10: là hệ số của đơn thức.
x
6
y
3
: là phần biến của đơn thức.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.
? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.

? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số,
phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.
? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn
thức thu gọn.
- Học sinh: 4xy
2
; 2x
2
y; -2y; 9
? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Giáo viên thông báo đơn thức bậc 0 đơn
thức không có bậc.
- Giáo viên cho biểu thức
A = 3
2
.16
7
B = 3
4
. 16
6
? Học sinh lên bảng tính A.B?
? Tơng tự tìm tích của 2 đơn thức 2x
2

y và
9xy
4.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh trả lời.
? HS lên bảng làm ?3, HS khác làm ra vở.
b) Định nghĩa: sgk/31.
VD: sgk.
c) Chú ý:sgk.
3. Bậc của đơn thức (6')
a)VD:Cho đơn thức 10x
6
y
3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
b) Định nghĩa: SGK
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức không có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')
a)Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x
2
y và
9xy
4
(2x
2
y).( 9xy

4
)
= (2.9).(x
2
.x).(y.y
4
)
= 18x
3
y
5
.
b)Chú ý:sgk.
IV.Củng cố(5p)
Bài tập 13-tr32 SGK : (2 học sinh lên bảng làm)
a)
( ) ( ) ( )
2 3 2 3 3 4
1 1 2
2 .2 . . .
3 3 3
x y xy x x y y x y

= =


b)
( )
( )
( ) ( )

3 3 5 3 3 5 6 6
1 1 1
2 . 2 . . .
4 4 2
x y x y x x y y x y


= =




- GV hỏi thêm: Xác định phần biến, hệ số và bậc của đơn thức tích.
Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của
bài toán, học sinh làm ra giấy trong)
2 2 2 3 2
9 ;9 ; 9 ...x y x y x y
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học thuộc các định nghĩa, chú ý trong bài.
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trớc bài ''Đơn thức đồng dạng''
Tiết 54 Ngày soạn :
Đ4: đơn thức đồng dạng
A. Mục tiêu:
- KT: Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn
thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- KN: Nhận biết đợc các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- TĐ: Cẩn thận ,chính xác, yêu thích bộ môn.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ,PHT

- Học sinh: phiếu trắng.
C. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến
là x, y, z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x
2
y
2
tại x = -1; y = 1.
III.Bài mới:
-HS đọc ?1
- Học sinh hoạt động theo nhóm làm bài.
- Giáo viên thu PHT của 3 nhóm đa lên máy
chiếu.
- Học sinh theo dõi và nhận xét

Các đơn thức của phần a là đơn thức
đồng dạng.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.
? Cho VD về đơn thức đồng dạng?
- GV: nêu chú ý.
- Giáo viên đa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu
SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi
trả lời câu hỏi của giáo viên.

? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta
làm nh thế nào.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- HS hoạt động nhóm làm ra phiếu trắng
- HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn
hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
1. Đơn thức đồng dạng (10')
?1
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
-VD:
3 2 3 2 3 2
1
2 ; 5 ;
4
x y x y x y
là những đơn thức
đồng dạng.
- Chú ý: SGK
?2
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
(15')
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
?3

3 3 3
3 3
( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)
xy xy xy
xy xy
+ +
= + + =


Bài tập 16 (tr34-SGK)
Tính tổng 25xy
2
; 55xy
2
và 75xy
2
.
- Cả lớp làm bài vào vở. (25 xy
2
) + (55 xy
2
) + (75 xy
2
) = 155 xy
2
IV. Củng cố: (10')
Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
5 5 5

1 3 1 3 3
.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)
2 4 2 4 1 4
+ = + =

(Học sinh làm theo cách khác)
Bài tập 18 - tr35 SGK
Giáo viên đa bảng phụ ghi đề bài, phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.

Tuần 26 - Tiết 55 Ngày soạn:
..
luyện tập
A. Mục tiêu:
- KT: Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn
thức đồng dạng.
- KN: Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các
đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
- TĐ: Cẩn thận chính xác , yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
C. Tiến trình dạy hoc
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10')
(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:

a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao.
2 2
2
2 2
2 2
* và -
3 3
3
* 2 và
4
* 0,5 và 0,5x
* - 5x và 3xy
x y x y
xy xy
x
yz z
- Hc sinh 2:
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5 ( 3 ) (1 5 3) 3
1 1 8 1 9
5 1 5
2 2 2 2 2
x x x x x
xyz xyz xyz xyz xyz
+ + = + =



= = =


III. Bài mới: (30')
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm nh thế nào.
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu
thức rồi thực hiện phép tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Còn có cách tính nào nhanh hơn không.
- HS: đổi 0,5 =
1
2
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài
và hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Để tính tích các đơn thức ta làm nh thế
nào.
- HS:
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số mũ của các biến.
? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng
làm.

- Lớp nhận xét.
- GV chốt quy tắc tính tích các đơn thức.
- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung bài
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trị biểu thức: 16x
2
y
5
-2x
3
y
2

. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 5 3 2
16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25
4,25

=
=
=
. Thay x =
1
2
; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 3
5 2
1 1

16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25
4 4 4




=

= = =
Bài tập 20 (tr36-SGK)
Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x
2
y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.
Bài tập 22 (tr36-SGK)
( ) ( )
4 2
4 2
4 2 5 3
12 5
) và
15 9
12 5
15 9

12 5 4
. . .
15 9 9
a x y xy
x y xy
x x y y x y

=



= =


Đơn thức có bậc 8
( ) ( )
2 4
2 4 2 5
1 2
) - .
7 5
1 2 2
. .
7 5 35
b x y xy
x x y y x y







= =




Đơn thức bậc 8
Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x
2
y + 2 x
2
y = 5 x
2
y
tập.
- Học sinh điền vào ô trống.
(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)
b) -5x
2
- 2 x
2
= -7 x
2
c) 3x
5
+ - x
5
+ - x

5
= x
5

IV. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức
đồng dạng.
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trớc bài đa thức.

Tiết 56 Ngày soạn: .
Đ5: Đa thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
C. TIến trình dạy học
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
(Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ nh sau)
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua
a) 5 kg gà và 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm bài tập 2)
III.Bài mới(30

,
)
- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo
viên đa ra đó là các đa thức.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Lấy ví dụ về đa thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ.
? Thế nào là đa thức.
- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Tìm các hạng tử của đa thức trên.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở
- Giáo viên nêu ra chú ý.
1. Đa thức (5')
Ví dụ:
2 2
2 2
1
2
5
3 7
3
x y xy
x y xy x
+ +
+
- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái
inh hoa.

Ví dụ:
P =
2 2
5
3 7
3
x y xy x +
?1
* Chú ý: SGK
- Giáo viên đa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 hạng tử.
? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng:
2
x y

2
x y
;
-3xy và xy; -3 và 5
? áp dụng tính chất kết hợp và giao
hoán, em hãy cộng các hạng tử đồng
dạng đó lại.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.
? Còn có hạng tử đồng dạng nữa không.
- Học sinh trả lời.

gọi là đa thức thu gọn

? Thu gọn đa thức là gì.
- Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với
nhau.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng
làm.
? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa
thức trên.
- HS: hạng tử x
2
y
5
có bậc 7
hạng tử -xy
4
có bậc 5
hạng tử y
6
có bậc 6
hạng tử 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.
- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
(học sinh có thể không đa về dạng thu
gọn - giáo viên phải sửa)
2. Thu gọn đa thức. (12')
Xét đa thức:
2 2
1

3 3 3 5
2
N x y xy x y xy x= + + +
2 2
2
1
( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)
2
1
4 2 2
2
N x y x y xy xy x
N x y xy x
= + + + + +
= +
?2
( )
2 2
2 2
2
1
5 3 5
2
1 1 2 1
3 2 3 4
1
5 3 5
2
1 2 1 1
3 3 2 4

11 1 1
5 3 4
Q x y xy x y xy xy
x x
x y x y xy xy xy
x x
x y xy x
= + +
+ +

= + +



+ + +


= + + +
3. Bậc của đa thức (10')
Cho đa thức
2 5 4 6
1M x y xy y= + +

bậc của đa thức M là 7
?3
5 3 2 5
5 5 3 2
1 3
3 3 2
2 4

1 3
( 3 3 ) 2
2 4
Q x x y xy x
Q x x x y xy
= + +
= + +
3 2
1 3
2
2 4
Q x y xy= +
Đa thức Q có bậc là 4
IV. Củng cố: (12')
Bài tập 24 (tr38-SGK)
a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.
b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x +
150y
120x + 150y là một đa thức.
Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a)
2 2
1
3 1 2
2
x x x x + +
b)
2 3 3 3 2
3 7 3 6 3x x x x x+ +

2 2
2
1
(3 ) (2 ) 1
2
3
2 1
4
x x x x
x x
= + +
= + +

2 2 3 3 3
3
(3 3 ) (7 3 6 )
10
x x x x x
x
= + +
=
Đa thức có bậc 2 Đa thức có bậc 3
V. H ớng dẫn học ở nhà : (1')
- Học sinh học theo SGK
- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24

28 (tr13 SBT)
- Đọc trớc bài ''Cộng trừ đa thức''


Tuần 27 - Tiết 57 Ngày soạn: 11/3/2007
Đ6: cộng trừ đa thức
A. Mục tiêu:
- KT: Học sinh biết cộng trừ đa thức.
- KN: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
- TĐ: Cẩn thận chúnh xác, yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Phiếu trắng.
C. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
P x y xy xy xy xy x y= + +
- Học sinh 2: Nêu tính chất cơ bản của phép cộng các số hữ tỉ.Phát biểu quy tắc dấu
ngoặc và viết công thức tổng quát của quy tắc?
III.Bài mới:
- Giáo viên ghi ví dụ.
- Học sinh tự đọc SGK và lên bảng
1. Cộng 2 đa thức (14')
Ví dụ:Cho 2 đa thức:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×