Bảng phân phối chơng trình môn Toán
(để tham khảo)
lớp 6
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Số học
111 tiết
Hình học
29 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
15 tuần x 4tiết/T
4 tuần x 3tiết/T
58 tiết 14 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
16 tuần x 4tiết/T
2 tuần x 2tiết/T
53 tiết 15 tiết
2. Phân phối chơng trình
số học (111 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. Ôn tập và
bổ túc về số
tự nhiên
(39 tiết)
Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 1
Đ2. Tập hợp các số tự nhiên 2
Đ3. Ghi số tự nhiên 3
Đ4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Luyện tập
4 & 5
1
Chơng Mục Tiết thứ
Đ5. Phép cộng và phép nhân. Luyện tập 6 - 8
Đ6. Phép trừ và phép chia. Luyện tập 9 - 11
Đ7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số. Luyện tập
12 & 13
Đ8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 14
Đ9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lợng kết
quả phép tính. Luyện tập
15 - 17
Kiểm tra 45 18
Đ10. Tính chất chia hết của một tổng 19
Đ11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập 20 & 21
Đ12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyện tập 22 & 23
Đ13. Ước và bội 24
Đ14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
Luyện tập
25 & 26
Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Luyện
tập
27 & 28
Đ16. Ước chung và bội chung. Luyện tập 29 & 30
Đ17. Ước chung lớn nhất. Luyện tập 31 - 33
Đ18. Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập 34 - 36
Ôn tập chơng I 37 & 38
Kiểm tra 45 (Ch ơng I) 39
2
Chơng Mục Tiết thứ
II. Số
nguyên
(29 tiết)
Đ1. Làm quen với số nguyên âm 40
Đ2. Tập hợp Z các số nguyên 41
Đ3. Thứ tự trong Z. Luyện tập 42 & 43
Đ4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44
Đ5. Cộng hai số nguyên khác dấu. Luyện tập 45 & 46
Đ6. Tính chất của phép cộng các số nguyên.
Luyện tập
47 & 48
Đ7. Phép trừ hai số nguyên. Luyện tập 49 & 50
Đ8. Quy tắc dấu ngoặc. Luyện tập 51 & 52
Ôn tập học kì I 53 & 54
Kiểm tra học kì I 90 (cả Số học và Hình học) 55 & 56
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Số học) 57 & 58
Đ9. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập 59
Đ10. Nhân hai số nguyên khác dấu 60
Đ11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. Luyện tập 61 & 62
Đ12. Tính chất của phép nhân. Luyện tập 63 & 64
Đ13. Bội và ớc của số nguyên 65
Ôn tập chơng II 66 & 67
Kiểm tra 45 (Ch ơng II) 68
Đ1. Mở rộng khái niệm phân số 69
Đ2. Phân số bằng nhau 70
Đ3. Tính chất cơ bản của phân số 71
3
Chơng Mục Tiết thứ
Đ4. Rút gọn phân số. Luyện tập. 72 - 74
Đ5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập 75 & 76
Đ6. So sánh phân số 77
Đ7. Phép cộng phân số. Luyện tập 78 & 79
Đ8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Luyện tập
80 & 81
Đ9. Phép trừ phân số. Luyện tập. 82 - 83
Đ10. Phép nhân phân số 84
Đ11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Luyện tập
85 & 86
Đ12. Phép chia phân số. Luyện tập 87 & 88
Đ13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập 89 & 90
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập
phân
91 & 92
Kiểm tra 45 93
Đ14. Tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
Luyện tập
94 - 96
Đ15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Luyện tập
97- 99
Đ16. Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập 100&101
Đ17. Biểu đồ phần trăm. Luyện tập 102&103
4
Chơng Mục Tiết thứ
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal...)
104&105
Ôn tập cuối năm 106-108
Kiểm tra cuối năm 90 (cả Số học và Hình học) 109&110
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Số học) 111
hình học (29 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. Đoạn thẳng
(14 tiết)
Đ1. Điểm. Đờng thẳng 1
Đ2. Ba điểm thẳng hàng 2
Đ3. Đờng thẳng đi qua 2 điểm 3
Đ4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 4
Đ5. Tia. Luyện tập 5 & 6
Đ6. Đoạn thẳng 7
Đ7. Độ dài đoạn thẳng 8
Đ8. Khi nào thì AM + MB = AB. Luyện tập 9 & 10
Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11
Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng 12
Ôn tập chơng I 13
Kiểm tra 45 (Ch ơng I) 14
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) 15
Đ11. Nửa mặt phẳng 16
5
Chơng Mục Tiết thứ
Đ12. Góc 17
Đ13. Số đo góc 18
Đ14. Cộng số đo hai góc 19
Đ15. Vẽ góc cho biết số đo 20
Đ16. Tia phân giác của một góc. Luyện tập 21 & 22
Đ17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23 & 24
Đ18. Đờng tròn 25
Đ19. Tam giác 26
Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal...)
27
Kiểm tra 45 (Ch ơng II) 28
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 29
6
lớp 7
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
15 tuần x 4tiết/T
4 tuần x 3tiết/T
40 tiết 32 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
16 tuần x 4tiết/T
2 tuần x 2tiết/T
30 tiết 38 tiết
2. Phân phối chơng trình
đại số (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. Số hữu tỉ
Số thực
(23 tiết)
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1
Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2
Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ 3
Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân. Luyện tập
4 & 5
Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 6
Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập 7 & 8
Đ7. Tỉ lệ thức. Luyện tập 9 & 10
Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập 11 & 12
7
Chơng Mục Tiết thứ
Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn
tuần hoàn. Luyện tập
13 & 14
Đ10. Làm tròn số. Luyện tập 15 & 16
Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 17
Đ12. Số thực. Luyện tập 18 & 19
Ôn tập chơng I (với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal...)
20 & 21
Kiểm tra 45 (Ch ơng I) 22
II. Hàm số và
đồ thị
(17 tiết)
Đ1. Đại lợng tỉ lệ thuận 23
Đ2. Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận. Luyện
tập
24 & 25
Đ3. Đại lợng tỉ lệ nghịch 26
Đ4. Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch.
Luyện tập
27 & 28
Đ5. Hàm số. Luyện tập 29 & 30
Đ6. Mặt phẳng toạ độ. Luyện tập 31 & 32
Đ7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0). Luyện tập
33 - 34
Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal...)
35
Ôn tập học kì I 36 & 37
Kiểm tra học kì I: 90 (gồm cả Đại số và Hình
học)
38 & 39
8
Chơng Mục Tiết thứ
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) 40
III. Thống kê
Đ1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập 41 & 42
Đ2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. Luyện
tập
43 & 44
Đ3. Biểu đồ. Luyện tập 45 & 46
Đ4. Số trung bình cộng. Luyện tập 47 & 48
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal...)
49
Kiểm tra 45 (Ch ơng III) 50
IV. Biểu thức
đại số
(19 tiết)
Đ1. Khái niệm về biểu thức đại số 51
Đ2. Giá trị của một biểu thức đại số 52
Đ3. Đơn thức 53
Đ4. Đơn thức đồng dạng. Luyện tập 54 - 55
Đ5. Đa thức 56
Đ6. Cộng, trừ đa thức. Luyện tập 57 & 58
Đ7. Đa thức một biến 59
Đ8. Cộng và trừ đa thức một biến. Luyện tập 60 & 61
Đ9. Nghiệm của đa thức một biến 62 & 63
Ôn tập chơng IV (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal...)
64 & 65
Ôn tập cuối năm môn Đại số 66 & 67
9
Chơng Mục Tiết thứ
Kiểm tra cuối năm 90 (cả Đại số và Hình học) 68 & 69
Trả bài kiểm tra cuối năm 70
hình học (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. Đờng thẳng
vuông góc và
đờng thẳng
song song
(17 tiết)
Đ1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập 1 & 2
Đ2. Hai đờng thẳng vuông góc. Luyện tập 3 & 4
Đ3. Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng
5
Đ4. Hai đờng thẳng song song. Luyện tập 6 & 7
Đ5. Tiên đề Ơclít về đờng thẳng song song.
Luyện tập
8 & 9
Đ6. Từ vuông góc đến song song. Luyện tập 10 & 11
Đ7. Định lí. Luyện tập 12 & 13
Ôn tập chơng I 14 & 15
Kiểm tra chơng I 16
II. Tam giác
(27 tiết)
Đ1. Tổng ba góc của một tam giác. Luyện tập 17 - 19
Đ2. Hai tam giác bằng nhau. Luyện tập 20 & 21
Đ3. Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh -cạnh -cạnh (c.c.c). Luyện tập
22 - 24
Đ4. Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh -góc -cạnh (c.g.c). Luyện tập
25 - 27
10