Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

BÀI 25: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 30 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1 Nêu lợi ích và tác hại của giáp xác ?

ĐÁP ÁN

-Lợi ích: là nguồn thức ăn của cá, là nguồn cung
cấp thực phẩm cho con người, là nguồn thủy sản
xuất khẩu hàng đầu của nước ta.
-Tác hại: cản trở trong giao thông đường thủy, có
hại cho nghề cá, truyền bệnh giun sán.


LỚP HÌNH NHỆN

NHỆN

BỌ CẠP

VE BÒ


ĐẶC ĐIỂM
CẤU TẠO

NHỆN
TẬP TÍNH

NHỆN –
ĐA DẠNG CỦA


LỚP HÌNH NHỆN

MỘT SỐ
ĐẠI DIỆN
ĐA DẠNG CỦA
LỚP HÌNH NHỆN
Ý NGHĨA
THỰC TIỄN


- Cơ thể nhện
- CƠ
được
THỂchia
NHỆN
thành
GỒM:
mấy phần ?

Phần
đầu–
ngực
Phần
bụng
Cấu tạo ngoài của nhện


1. Đặc điểm cấu tạo

I. NHỆN


Xác định các bộ phận trong cơ thể nhện:
Kìm
1
Chân xúc giác
2

Phần
đầu–
ngực

Chân bò
3
Khe thở
4

Phần
bụng

Lỗ sinh dục5
Núm tuyến tơ
6
Cấu tạo ngoài của nhện


Dựa vào các cụm từ gợi ý, thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau:
Các phần
cơ thể

Tên bộ phận

quan sát thấy

Chức năng

1. Đôi kìm có tuyến độc

Phần đầu –
ngực

2. Đôi chân xúc giác
(phủ đầy lông)
3. Bốn đôi chân bò
4. Phía trước là đôi khe
thở

Phần bụng

5. Ở giữa là một lỗ sinh
dục

6. Phía sau là các núm
tuyến tơ
Các cụm từ gợi -Bắt mồi và tự vệ -Sinh ra tơ nhện
-Di chuyển và -Cảm giác về khứu
ý để lựa chọn
chăng lưới
giác và xúc giác

-Hô hấp
-Sinh sản



1. Đặc điểm cấu tạo

Phần Đầu ngực:
-Đôi kìm có tuyến độc: bắt mồi và tự vệ
-Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông): cảm giác
về khứu giác và xúc giác
-4 đôi chân bò: di chuyển và chăng lưới
Phần bụng:
-Đôi khe thở: hô hấp
-Lỗ sinh dục: sinh sản
-Núm tuyến tơ: sinh ra tơ nhện


2. Tập tính
a) Chăng lưới
Hình sau sắp xếp không đúng quá trình chăng lưới ở nhện.

A
A
Chờ mồi
(thường ở trung
tâm lưới)

B
B
Chăng dây
tơ phóng xạ


C
C
Chăng dây
tơ khung

D
D
Chăng các
sợi tơ vòng


a) Chăng lưới

Phim nhện chăng lưới


a) Chăng lưới
Qua Thứ
đoạntự
phim
trên,
emtập
hãytính
xếpchăng
theo thứ
tự đúng
với là:
tập tính
đúng
với

lưới
ở nhện
chăng lưới ở nhện.

1 A
A
Chăng dây
tơ khung

2 B
B
Chăng dây
tơ phóng xạ

3 C
C
Chăng các
sợi tơ vòng

4 D
D
Chờ mồi
(thường ở
trung tâm lưới)


a) Chăng lưới

-


Chăng dây tơ khung
Chăng dây tơ phóng xạ
Chăng các sợi tơ vòng
Chờ mồi


b. Bắt mồi:
Khi rình mồi – Nếu có sâu bọ sa lưới: Nhện hành động theo
các thao tác chưa hợp lí dưới đây:
- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
- Nhện ngoạm chặt mồi chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
Đánh số vào ô trống theo thứ tự hợp lý của tập tính
săn mồi ở nhện.


Phim nhện bắt mồi


CÁC BƯỚC BẮT MỒI Ở NHỆN
B.Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
C.Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
D.Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian .
A. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi


b) Bắt mồi

- Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc

- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời
gian
- Nhện hút dịch lỏng trong cơ thể con mồi


- Theo em, nhện bắt mồi vào thời gian nào
trong ngày ?
 Ban đêm

- Việc chăng tơ bắt mồi của nhện có vai trò
gì trong nông nghiệp ?
 Tiêu diệt sâu bệnh gây hại trong nông nghiệp


Nhện lưng đen đốm đỏ: Là
loại nhện khổng lồ có nọc độc
có thể tấn công cả những
động vật lớn như: chim, rắn,
chuột...

Một số nhện dùng tơ nhện để di chuyển và trói mồi.


MỘT SỐ ĐẠI DIỆN:
1. Một số đại diện

Bọ cạp

Cái ghẻ


Con ve bò

Em hãy nêu các đặc điểm của ba đại diện trên?


MỘT SỐ ĐẠI DIỆN:

Bọ cạp

Cái ghẻ

Con ve bò

Cơ thểTìm
chianhững
làm 2đặc
phần.
Ở phần
tiêuvegiảm,
điểm
của bọphụ
cạp,bụng
cái ghẻ,
bò phần
phụ đầu – ngực có có
6 đôi
trong đó có 4 đôi chân làm
giống
với, nhện?

nhiệm vụ di chuyển.


1. Một số đại diện

- Một số đại diện khác của lớp hình nhện:
bọ cạp, cái ghẻ, ve bò.


- Theo em, để phòng trừ bệnh ghẻ do cái
ghẻ gây ra, chúng ta phải làm gì?
 + Giặt quần áo, giường chiếu… thật sạch, ngâm
nước sôi , phơi thật khô.
   + Không sử dụng quần áo, khăn mặt,… chung
với người khác.

- Để phòng trừ Ve bò cho trâu, bò… chúng
ta phải làm gì?
 Vệ sinh chuồng trại, thường xuyên kiểm
tra, tắm và bắt ve cho trâu, bò..


Một số đại diện khác của lớp hình nhện:

Nhện nhảy

Nhện lông

Nhện đỏ
(có hại cho cây bông)



Bảng
2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
2. Ý nghĩa thực
tiễn

STT

Các đại diện

Nơi sống

1

Nhện chăng
lưới

Trong nhà,
ngoài vườn

2

Nhện nhà (con
cái thường ôm
kén trứng)

Trong nhà, ở
các khe
tường


3

Bọ cạp

Hang hốc, nơi
khô ráo, kín
đáo

4

Cái ghẻ

Da người

5

Ve bò

Lông, da
trâu bò

Hình thức
sống

sinh

Ăn
thịt


Ảnh hưởng đến
con người
Có lợi

Có hại


2. Ý nghĩa thực tiễn

- Đa số các loài hình nhện đều có lợi vì
chúng bắt sâu bọ gây hại.
- Một số loài hình nhện có hại như cái ghẻ,
ve bò.


×