Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

bài giảng cơn tăng huyết áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 37 trang )

CƠN TĂNG HUYẾT ÁP
TS.BS. Hoàng Anh Tiến


ởnh
nghộa

Cồn THA laỡ sổỷ tng nhanh huyóỳt aùp õọỹng maỷch so
vồùi trở sọỳ huyóỳt aùp thổồỡng ngaỡy keỡm theo nhổợng trióỷu
chổùng cỏỳp tờnh taỷi caùc cồ quan õờch nhổ tim, naợo,
thỏỷn.
Tỗnh traỷng cỏỳp cổùu cỏửn phaới can thióỷp nóỳu khọng seợ
aớnh hổồớng õóỳn tờnh maỷng bóỷnh nhỏn.
Trở sọỳ huyóỳt aùp thổồỡng rỏỳt cao nhỏỳt laỡ huyóỳt aùp tỏm
trổồng (thổồỡng >130 mmHg) nhổng yóỳu tọỳ quyóỳt õởnh
tờnh cỏỳp cổùu laỡ sổỷ tióỳn trióứn nhanh choùng cuớa sổỷ tọứn
thổồng cồ quan vaỡ sổỷ chónh lóỷch giổợa trở sọỳ HA hũng
ngaỡy vaỡ cồn THA.


Phỏn
loaỷi

THA cỏỳp cổùu (emergency): tọứn thổồng nỷng nóử cồ quan õờch
vaỡ coù nguy cồ tổớ vong cỏửn can thióỷp ngay trong voỡng 1 giồỡ.
THA khỏứn trổồng (urgency): coù dỏỳu hióỷu chổùc nng vaỡ coù thóứ
aớnh hổồớng õóỳn taỷng nhổng tỗnh traỷng THA cỏửn õióửu chốnh
trong voỡng 24 giồỡ.


Tióu chuỏứn


Tng huyóỳt aùp cỏỳp cổùu : coù 2 tióu chuỏứn
- THA õọỹt ngọỹt hoỷc keùo daỡi vồùi HA tỏm trổồng >120 mm Hg
- Phuỡ gai thở
- Suy thỏỷn tióỳn trióứn
- RL chổùc nng thỏửn kinh: bóỷnh naợo do THA
- Suy tim
Tng huyóỳt aùp khỏứn trổồng:
- HA tng cao 180/120 mm Hg
- Khọng keỡm tọứn thổồng cồ quan õờch


Thương tổn cơ quan đích
- Dày thất trái (điện tim hoặc
siêu âm tim)
- Microalbumin niệu (20300mg/L)
- Có bằng chứng siêu âm hoặc Xquang về xơ vữa ĐM lan
rộng (ĐM chủ, ĐM cảnh,
ĐM vành, ĐM chậu, ĐM đùi)
- Bệnh võng mạc do THA độ III
hoặc IV theo Keith- Wagener.


Phân độ tăng huyết áp JNC 6;
WHO/ISH 2003, Hội TM Học VN 2008
Phân độ THA
Tối ưu
Bình thường
Bình thường
cao
THA độ I

THA độ II
THA độ III

HA tâm thu
(mmHg)
<120
<130

HA tâm trương
(mmHg)
<80
< 85

130 - 139

85 – 89

140 - 159
160 - 179
≥ 180

90 – 99
100 – 109
≥ 110


Nhng yu t khi phỏt
Ngổỡng õióửu trở THA õọỹt ngọỹt:





Thổồỡng gỷp: THA trung ổồng (catapressan),



ất gỷp: thuọỳc cheỷn bóta,



Ngoaỷi lóỷ: ổùc chóỳ men chuyóứn, lồỹi tióứu hoỷc ổùc chóỳ canxi.

Do xổớ duỷng nhổợng loaỷi thuọỳc sau:







Nhổợng chỏùt co maỷch õổồỡng muợi.



Khaùng vióm khọng steroid.



Nọỹi tióỳt tọỳ nổợ oestroprogestatif.




Thuọỳc phióỷn (cocaine).



Thuọỳc haỷn chóỳ hỏỳp thu daỷ daỡy

Bóỷnh keỡm theo:sọỳt cao, cồn õau cỏỳp tờnh, tai bióỳn maỷch naợo, boớng
nỷng, saớn giỏỷt.


Cỏc biu hin lõm sng ca cn THA








Dỏỳu hióỷu tai muợi hoỹng: chaớy maùu cam.
Dỏỳu hióỷu thỏửn kinh: nhổùc õỏửu uỡ tai, choùng mỷt, tai bióỳn maỷch naợo,
bóỷnh naợo do THA
Dỏỳu hióỷu tim maỷch: Cồn õau thừt ngổỷc. phọửng taùch õọỹng maỷch chuớ
kóỳt hồỹp, phuỡ phọứi cỏỳp.
Dỏỳu hióỷu taỷi thỏỷn: Suy thỏỷn cỏỳp, thióỳu maùu huyóỳt taùn.


X trớ cn THA

Nguyón từc chung:
Nhỏỷp vióỷn.
Giaớm huyóỳt aùp caỡng nhanh vaỡ an toaỡn caỡng tọỳt thờch ổùng
vồùi tỗnh traỷng lỏm saỡng.
Lổu yù trong phọửng taùch õọỹng maỷch, õaợ xổớ duỷng chỏỳt
IMAO, chổùc nng thỏỷn bỗnh thổồỡng, khọng coù tióửn sổớ bóỷnh
maỷch vaỡnh HATT vóử trở sọỳ lyù tổồớng 110-120 mmHg.
Ngổồỹc laỷi trong trổồỡng hồỹp thióỳu maùu naợo, bóỷnh maỷch
vaỡnh õổa HA xuọỳng cỏửn phaới thỏỷn troỹng hồn.
Cỏửn xổớ duỷng loaỷi thuọỳc coù kinh nghióỷm sổớ duỷng.


Ngun tàõc xỉí trê củ thãø
a) Cån THA cáúp cỉïu:
- Nháûp âån vë chàm sọc âàûc biãût.
- Cáưn hả huút ạp nhanh, gim HATTr âãún 100- 110 mm
Hg hồûc HATB 20-25% trong vi phụt -2giåì.
- Thúc sỉí dủng âỉåìng tiãm tuưn ténh mảch.
b) Cån THA kháøn trỉång:
- Dng thúc úng cọ tạc dủng nhanh thỉåìng l captopril
ngáûm dỉåïi lỉåỵi ( trỉåïc âáy nifedipine)
- HA phi hả xúng trong vng 24-48h


CC THUC IU TR TNG HUYT P
LĩI TIỉU:
- Thiazide
- Quai Henleù
- Xa gọỳc
LOAI CHEN GIAO CAM BETA:

- nhoùm choỹn loỹc lón tim (bóta 2 )
- nhoùm khọng choỹn loỹc.
THUC ặẽC CH MEN CHUYỉN:
- nhoùm captopril
- nhoùm enalapril
- nhoùm lisinopril
THUC ặẽC CH CANXI:
- nhoùmdihydropyridine
- nhoùm non-dihydropyridine: diltiazem, verapamil
THUC DAẻN MACH : hydralazine, prazosine
THUC TAẽC ĩNG LN H TKTW


LĩI TIỉU
- Thiazides vaỡ caùc dỏựn xuỏỳt: ổùc chóỳ taùi hỏỳp thu Na vaỡ Cl ọỳng
lổồỹn xa. Thaới kali.
- Lồỹi tióứu taùc duỷng lón quai Henleù: taùc duỷng maỷnh, nhanh, thaới
kali .Lasix (Furosemid)
- Lồỹi tióứu xa gọỳc: taùc duỷng yóỳu, giổợ kali;
coù 2 nhoùm: nhoùm khaùng aldosterone; indapamide.
- Lồỹi tióứu phọỳi hồỹp:



Thuốc ức chế bêta
 Cơ chế :

Giảm nhòp tim
Giảm sức co bóp tim
Giảm hoạt hoá hệ Renin


 Nhóm thuốc :

Thế hệ 1 : không chọn lọc (β1, β2)
Thế hệ 2 : chọn lọc (β1)
Thế hệ 3 : α và β

 Bất lợi/θ ?

Rối loạn chuyển hoá lipid
Rối loạn dung nạp glucose


Các thuốc ức chế giao cảm


Thuoác öùc cheá beâta


Thuốc ức chế ∝
 Ức chế ∝1 và ∝2: ít dùng
 Ức chế ∝1: ức chế Noradrenaline tác động lên thụ thể ∝1 sau
synap -> giãn mạch
 Thực tế khuyên dùng trong THA - u xơ TLT
 Cẩn thận:Hạ áp tư thế
Suy gan
 Dạng thuốc: Prazosin, Doxazosin, Terazosin




Thuốc ức chế Calci


Cơ chế :


Ức chế dòng calci chậm vào cơ trơn mạch máu gây giãn
động mạch




Tác dụng ức chế nút xoang, dẫn truyền nhó thất

Các thuốc ức chế Calci khác nhau về tác dụng


Nhóm DHP: dãn mạch là chủ yếu



Nhóm non DHP: dẫn truyền nhó thất và nút xoang là
chính


Ức chế Calci


Hiệu quả điều trò THA 1970




Hiệu quả giảm biến cố tim mạch
(SYS - EUR- Sys China - HOT- ALLHAT)



Tác dụng phụ:

Hạ áp nhanh, hồi hộp

Phù mắt cá chân,
Block A-V


Chống chỉ đònh: Suy tim (trừ Amlodipine, Felodipine);
Nhòp chậm xoang, Block A-V


ÖÙc cheá Calci
• Nhoùm DHP:
• Nifedipine
• Felodipine
• Amlodipine
• Manidipine
• Nhoùm non DHP:
• Phenylalkylanin : Verapamil
• Benzothiazepine : Diltiazem



Tác dụng Ca++ trên cơ tim


Các thuốc ức chế Ca++

Tác dụng mạch máu
·
Ngoại biên
·
Mạch vành
Tác dụng lên tim
Tác dụng giảm co bóp tim
Chống loạn nhịp nhóm IV
Chống loạn nhịp nhóm I

Nifedipine và
dihydropyridine

Diltiazem

Verapamil

++
++

+
+

+
+


0?

+

++

0

+

++

0

0

0?


Tác dụng thuốc tác động TKTW








Ức chế men chuyển


Sự khác biệt các thuốc ƯCMC
– Thời gian bán hủy
– Đường thải trừ
– Chuyển hoá
Các dạng thuốc:
– Captopril : ngắn, không chuyển hoá
– Enalapril
– Trandolapril
– Penindopril
– Imidapril
– Lisinopril : thải qua thận (tan trong nước).
– Fosinopril : thải qua gan – thận.
Chống chỉ đònh: hẹp ĐM thận 2 bên, có thai, cho con bú


×