Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

500 câu trắc nghiệm lượng giác 11 (file word 2003 có đáp án).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 69 trang )

500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC
PHẦN [1] – 100 CÂU
C©u 1 :
A.
C©u 2 :

p
+ kp là nghiệm của phương trình nào sau đây:
2
C. cos2x = 0
sin x = 1
B. sin x = 0

Cho x =

Hàm số y =

A. x ¹ k2p
C.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :

x- 1
có điều kiện xác định là:
2cosx

( k Î ¢)

B.



p
+ k2p ( k Î ¢ )
2
Nghiêm của pt sin2x = 1 là


x = k 2π
Hàm số y =

B.

x=

D = R \ {1}

C.

ìï p
ü
ï
p
D = R \ ïí + kp; + kpïý, k Î ¢
ïîï 2
ïþ
4
ï

A.


Nghiệm của phương trình 2sin(4x –
x = kπ ; x = π + k 2π

C©u 9 :

x = k 2π ; x =

x = π + k 2π

B.
D.

π
π

π
+k ;x =
+k
8
2
24
2
π
x = π + k 2π ; x = k
2
π
π
+k
8
2


C.

x≠

C.

x=±

C.

π
4

π
+ k 2π
6

Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:
x=

π
+ k 2π
2

x=



C. x = −

B. x = π
2
2
C©u 10 : Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm:
A.
4
4
4
0≤m≤
m ≤ 0; m ≥
C. 0 < m <
3
3
3
B.
C©u 11 : Nghiệm của pt tanx + cotx = –2 là:

A.

x=

ìï
ü
ï
p
B. D = R \ ïí k2p; + k2pïý, k Î ¢
ïîï
ïþ
4
ï

ìïï
ü
ï
p
D. D = R \ í kp; + kpïý, k Î ¢
ïîï
ïþ
4
ï

π
) – 1 = 0 là:
3

π
+ k 2π
2
C©u 6 : Tập xác định của hàm số y = cotx là:
A.
π
x ≠ kπ .
B. x ≠ 4 + kπ
C©u 7 :
1
Nghiệm của phương trình cosx =
là:
2
A.
π
π

x = ± + k 2π
B. x = ± + kπ
3
4
C©u 8 : Chu kỳ của hàm số y = tanx là:
A.
π.
B. 2π

C.

D.

p
+ kp ( k Î ¢ )
2

1
có tập xác định là:
1- cot x

A.

C©u 5 :

C.

cos2x = - 1

x ¹ p + kp ( k Î ¢ )


D. x ¹
π
+ kπ
2

D.

D.

D.
D.

x≠

x=±

D.

π
+ k 2π
2

kπ , k ∈ Z

π

2
2

D.

π
+ kπ
2

x=

π
3

m<0; m≥

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

4
3

|1


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C©u 15 :

A.
C.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :

x=

π
+ k 2π
4

B.

x=−

π
+ k 2π
4

C.


x=

π
+ kπ
4

D.
π
π
Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện: − < x <
2
2
π
π
x=
C. x =
.x=0
D.
2
3
B.
Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là:
π
π
π
x = + k 2π
x = − + kπ
C. x = − + k 2π
2

2
2
B.
D.
Nghiệm của pt 2.cos2x = –2 là:
π
x = k 2π
C. x = π + k 2π
D.
B. . x = 2 + kπ
x- 1
Hàm số y =
có điều kiện xác định là:
2cosx
B. x ¹ p + kp ( k Î ¢ )
x ¹ k2p ( k Î ¢ )

x=−

π
+ kπ
4

x =π

x=±

x=

π

+ k 2π
2

π
+ k 2π
2

p
p
D. x ¹
+ k2p ( k Î ¢ )
+ kp ( k Î ¢ )
2
2
Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là:
π
π
x = kπ ; x = − + k 2π
B. . x = k 2π ; x = + k 2π
2
2
π
π
x = + kπ ; x = k 2π
D. x = + kπ ; x = kπ
6
4
Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là:
π


π

x = − + k 2π ; x =
+ k 2π
+ k 2π
B. . x = − + k 2π ; x =
4
4
12
12
π

π

x = + k 2π ; x =
+ k 2π
+ k 2π
D. x = − + k 2π ; x = −
3
3
4
4
Nghiệm của phương trình 2cos2x + 1 = 0 là:
p
p
p
2p
+ k2p;+ k2p
B. - + k2p;
+ k2p

3
3
6
3
2p
2p
p
p
D. + k2p;
+ k2p
+ kp;+ kp
3
3
3
3
Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin3x + cos3x là


0

B.

2

Nghiệm của phương trình

C. 1
sinx =

D.


2

1
là:
2

π
π
π
x = kπ
+ k 2π
C. x = + k 2π
B. x = + kπ
6
6
3
D.
C©u 21 : Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là:
π

π

A.
x = + k 2π ; x =
+ k 2π
+ k 2π
B. . x = − + k 2π ; x =
3
6

6
6
π
π

C.
x = + kπ ; x = π + k 2π
+ k 2π
D. x = + k 2π ; x =
2
4
4
C©u 22 :
Nghiệm của phương trình sin2x - 3cos2x = 0 là :

A.

.x=

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|2


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.

C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :

p
p
p
p
+k
x = + kp
C. x = + kp
B.
3
2
6
3
Nghiêm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là:
π
π
x = kπ
C. x = k .
B. . x = k .
4
8
Nghiệm của phương trình sinx = –1 là:
π
π
x = − + k 2π .

x = − + kπ
C. x = kπ
2
2
B.
Nghiêm của pt cotgx + 3 = 0 là:
π
π
π
x = − + kπ
x = + k 2π
C.
. x = − + kπ
3
6
3
B.
m
Tìm m để pt sin2x + cos2x =
có nghiệm là:
2
1 − 2 ≤ m ≤ 1 + 2 C.
1− 3 ≤ m ≤ 1+ 3
1− 5 ≤ m ≤ 1+ 5
B.
x=

D.
D.


x=

p
p
+k
6
2

x = k.

π
2

x=


+ kπ .
2

D.

x=

π
+ kπ
6

D.

0≤m≤2


D.

2
Hàm số y = f ( x) = x tan2x - cot x là hàm số

A. Không có tính
C. Chẵn
B. Vừa chẵn, vừa lẻ
D. Lẻ
chẵn, lẻ
C©u 28 : Nghiêm của pt sin2x = – sinx + 2 là:
π
π
π
A.
x = kπ
C. x = − + k 2π
D. x = + kπ
B. . x = 2 + k 2π
2
2
C©u 29 : Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < π
π
π
π
π
A.
C. x =
x=

B. . x =
D. x = −
6
2
4
2
C©u 30 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.
x2 +1
C. y = x.sinx
y = cosx
B. y =
y = sinx –x
D.
x
C©u 31 : Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là:
π
π
A.
π
π
x = kπ ; x = + k
x = + kπ ; x = k 2π
C. x = k 2π
4
2 B. x = + kπ
2
2
D.
C©u 32 : Một nghiệm của phương trình cos2 x + cos2 2x + cos2 3x = 1 có nghiệm là :

A.

p
p
p
x=
C. x =
B.
8
12
3
C©u 33 : Điều kiện có nghiệm của pt asin5x + bcos5x = c là:
A. a2 + b2 < c2
C. a2 + b2 ≥ c2
B. a2 + b2 ≤ c2
C©u 34 : Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là:
π
A.
x = k 2π ; x = + k 2π
C. x = k 2π
. x = k 2π
B.
2
x=

D.

x=

p

6

D. a2 + b2 > c2

D.

x = kπ ; x =

π
+ k 2π
2

C©u 35 :

Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 0 là:
A.
π
π
x = + k 2π
x = + k 2π
6
3
B.
C©u 36 : Nghiêm của pt 2.sinx.cosx = 1 là:

C. . x =

π
+ kπ
6


D.

x=

π
+ kπ
3

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|3


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
π
π
C. x = k .
D. x = kπ
B. . x = 4 + kπ
2
C©u 37 : Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là:
π
π
π
π
A.
B. x = + k ; x = + kπ
. x = kπ ; x = k
2

8
2
4
C.
π
π
x = kπ; x = +kπ
D. x = k 2π ; x = + k 2π
2
4
C©u 38 : Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:
A.
π
π
x = + kπ
C. x = kπ
. x = k 2π
B. x = + k 2π
2
2
D.
C©u 39 : Nghiêm của pt cos2x = 0 là:
A.
π
π
π
π
π
x = − + k 2π
x = + k.

x = ± + k 2π
C. . x = + kπ
2
4
2
2
2
B.
D.
C©u 40 :
p
Cho x = + k2p là nghiệm của phương trình nào sau đây:
3
A. 2cosx - 3 = 0
C. 2cosx + 3 = 0
B. 2sin x + 3 = 0
D. 2sin x - 3 = 0
C©u 41 : Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:

A.

x = k 2π

A.

π
π
π

π

π
;x =
x = − ;x =
C. x = − ; x =
18
2
18
9
18
6
B.
Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:

D.

3sin x = 1

D.

C©u 42 :
A.
C©u 43 :
A.
C©u 44 :
A.
C©u 45 :
A.
C©u 46 :

x=−


B.

tan3x = 2

C.

cot 5x = 3

Chu kỳ của hàm số y = cosx là:

k 2π k ∈ Z
C. π
B. 3
Phương trình : cos2 x - 3cosx + 2 = 0 có nghiệm là :
k2p;arccos2 + k2p B. kp;arccos2 + k2p C. k p
2
3
Nghiệm của pt sinx +
= 0 là:
2

π
π
x=
+ kπ
C. x = + k 2π
. x = − + k 2π
6
3

6
B.
p
Cho x = + k2p là nghiệm của phương trình nào sau đây:
3
C. 2sin x + 3 = 0
2cosx + 3 = 0
B. 2cosx - 3 = 0

D.

x=−

π
π
;x =
18
3

cos2x =

p
3



D. x = k2p

D.


x=±


+ k 2π
3

A.
D. 2sin x - 3 = 0
C©u 47 : Cho pt : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1). Pt nào sau đây tương đương với pt (1)
A. sin5x = 0
C. sin4x = 0
B. cos4x = 0
D. cos3x = 0
C©u 48 : Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < π
π
π
A. x = π
C. x = 0
D. x = −
B. . x = 2
2
C©u 49 :
1
Nghiệm của phương trình cosx = –
là:
2
A.
π

π

π
+ k 2π
x = ± + kπ
C. x = ± + k 2π
. x = ± + k 2π
B. x = ±
3
3
6
6
D.
C©u 50 : Nghiêm của pt sin4x – cos4x = 0 là:
Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|4


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
A.
C©u 51 :
A.
C©u 52 :
A.
C©u 53 :

A.
C©u 54 :
A.
C©u 55 :
A.

C©u 56 :
A.
C.
C©u 57 :
A.
C©u 58 :
A.
C©u 59 :
A.
C©u 60 :
A.
C©u 61 :
A.
C©u 62 :
A.
C©u 63 :
A.
C©u 64 :
A.

π
π
π

π
+ kπ
+ k 2π
C. x =
. x = + k.
D. x = ± + k 2π

4
4
2
4
4
B.
2
Nghiệm của pt cos x + sinx + 1 = 0 là:
π
π
π
π
x = ± + k 2π
x = + kπ
x = + k 2π
C. x = − + k 2π
2
2
2
2
B.
D.
p
Cho x = + kp là nghiệm của phương trình nào sau đây:
2
C. sin x = 1
sin x = 0
B. cos2x = 0
D. cos2x = - 1
Xét các phương trình lượng giác:

(I ) sinx + cosx = 3
, (II ) 2.sinx + 3.cosx = 12
, (III ) cos2x + cos22x = 2
Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm?
C. Chỉ (III )
(I ) và (III )
B. Chỉ (I )
D. Chỉ (II )
Nghiêm của pt sinx + 3 .cosx = 0 la:
π
π
π
π
x = − + k 2π
C. x = + kπ
B. . x = − + kπ
D. x = − + kπ
3
3
3
6
Nghiệm của phương trình
3 + 3tanx = 0 là:
π
π
π
π
x = + kπ
C. x =− +kπ
. x = + kπ

B. x = + k 2π
6
3
2
2
D.
2
Nghiệm của pt sin x + 3 sinx.cosx = 1 là:
π
π
π

x = + k 2π ; x = + k 2π
+ k 2π
B. x = − + k 2π ; x = −
2
6
6
6
π
π
π

x = + kπ ; x = + kπ
+ k 2π
D. x = + k 2π ; x =
2
6
6
6

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
1
C. y = x.tanx
y = tanx
B. y = x.cosx
D. y =
x
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 - 3sin2x là
C. - 3
2
B. 5
D. - 1
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
C. y = tanx + x
y = x2+1
B. y =
D. y = cotx
x
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 - 3sin2x là
C. - 3
2
B. 5
D. - 1
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x −1
C. y = x2
y = sinx
B. y = x+1
D. y =

x+2
0
Phương trình cos3x = cos12 có nghiệm là
p
2p
p
2p
p
p
2p
x=
+k
x =+k
C. x = ± + k2p
x = ± +k
B.
D.
45
3
45
3
15
45
3
Nghiệm của pt cosx – sinx = 0 là:
π
π
π
π
x = − + k 2π

x = − + kπ
x = + k 2π
C. . x = + kπ
4
4
4
4
B.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin3x + cos3x là
0
C. 1
B. 2
D.
2
x=−

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|5


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
C©u 65 :
A.
C©u 66 :
A.
C©u 67 :

Chu kỳ của hàm số y = sinx là:

k 2π k ∈ Z

B.



B.

C©u 72 :
A.
C©u 73 :
A.
C©u 74 :
A.
C.
C©u 75 :
A.
C©u 76 :
A.
C.
C©u 77 :

C.

x=


+ kπ
2


D.

Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x <

π
π
B. . x =
2
6
C©u 68 : Nghiệm của pt 3 sinx + cosx = 0 là:
A.
π
π
x = + kπ
x = − + kπ
3
3
B.
C©u 69 : Nghiệm của pt cos4x – sin4x = 0 là:
A.
π
x = π + k 2π
B. x = 2 + kπ
C©u 70 : Nghiệm của phương trình sinx = 1 là:
A.
π
π
x = + k 2π .
x = − + k 2π
2

2
B.
C©u 71 :
1
Hàm số y =
có tập xác định là:
1- cot x
A.
ïì p
ïü
p
D = R \ ïí + kp; + kpïý, k Î ¢
ïîï 2
ïþ
4
ï
C.
D = R \ {1}

A.

D.

π
2

Nghiệm của phương trình
. x = π + k 2π

cosx = –1 là:

π
x = − + k 2π
2

C. π

x=

Nghiệm của pt sinx = –

C.

x=−

π
2

C. . x = −

π
+ kπ
6

D.

D.

C.

x=


π
π
+k
4
2

D.

C.

x=

π
+ kπ
2

D.

x = π + kπ

π
2
x=

π
4

x=


π
+ kπ
6

x = kπ

x = kπ

ïì
ïü
p
B. D = R \ ïí k2p; + k2pïý, k Î ¢
ïîï
ïþ
4
ï
ìïï
ü
ï
p
D. D = R \ í kp; + kpïý, k Î ¢
ïîï
ïþ
4
ï

1
là:
2


π
π
π

+ kπ
+ k 2π
C. x = + k 2π
. x = − + k 2π
D. x =
6
6
3
6
B.
Nghiệm của pt sinx + cosx = 2 là:
π
π
π
π
x = − + k 2π
x = − + k 2π
x = + k 2π
C. x = + k 2π
4
6
4
6
B.
D.
2

Nghiệm của pt 2.cos x – 3.cosx + 1 = 0
π
π

x = + k 2π ; x = + k 2π
+ k 2π
B. x = −π + k 2π ; x =
2
6
3
π
π

x = k 2π ; x = + k 2π
+ k 2π
D. x = + k 2π ; x =
6
6
6
Số nghiệm của phương trình : sin x + cosx = 1 với 0 £ x £ 2p . là :
C. 4
1
B. 2
D. 3
Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 1 là
π

π
π
x = + k 2π ; x =

+ k 2π
B. x = + k 2π ; x = + k 2π
6
6
2
6

13π
π

x=
+ k 2π ; x =
+ k 2π
+ k 2π
D. x = + k 2π ; x =
12
12
4
4
Nghiêm của pt tg2x – 1 = 0 là:
x=

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|6


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
A.
C©u 78 :

A.
C©u 79 :
A.
C©u 80 :
A.
C©u 81 :
A.

C©u 82 :
A.
C©u 83 :
A.
C©u 84 :
A.
C©u 85 :
A.
C.
C©u 86 :
A.

π
π
π
π
+k
C. x = + kπ
D. x = − + kπ
8
2
4

4
B.
2
2
Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4.sin x + 3. 3 sin2x – 2.cos x = 4 là:
π
π
π
π
x=
x=
x=
C. x =
3
4
6
2
B.
D.
Nghiệm của pt 2cos2x + 2cosx – 2 = 0
π
π
π
π
x = ± + kπ
x = ± + kπ
x = ± + k 2π
C. . x = ± + k 2π
4
3

4
3
B.
D.
Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là:
π
π
π
x = + k 2π
C. x = k 2π
.x=k
B. x = + k 2π
2
6
2
D.
3
= 0 là :
Phương trình : sin2 2x + sin2x 4
é
é
é
é
êx = p + k2p
êx = p + kp
êx = 5p + k2p
êx = p + kp
ê 12
ê
ê

ê 12
6
12
C. ê
ê
ê
ê
5
p
p
p
5p
B. ê
D. ê
êx =
êx =
+
k
2
p
x
=
+
k
p
+
k
2
p
+ kp

ê
ê
ê
êx =
12
6
6
12
ë
ë
ë
ë
Tập xác định của hàm số y = tan2x là:
π
π
π
π
π
π
x ≠ +k .
x ≠ +k
x ≠ + kπ
C. x ≠ + kπ
4
2
8
2
2
4
B.

D.
0
Phương trình cos3x = cos12 có nghiệm là
p
2p
p
p
2p
p
2p
x=
+k
x = ± + k2p
C. x = +k
x = ± +k
B.
D.
45
3
15
45
3
45
3
1
Nghiệm của phương trình cos2x =
là:
2
π
π

π
π
π
x = ± + k 2π
C. x = ± + k 2π
.x = +k
B. x = ± + k 2π
4
2
4
3
2
D.
2
Nghiệm của pt cos x – sinx cosx = 0 là:
π
π
x = + kπ
B. x = + kπ
2
2
π
π


x = + kπ ; x = + k π
+ kπ ; x =
+ kπ
D. x =
4

2
6
6
Hàm số y = cosx:
Đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k 2π ; k 2π ) và nghịch biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π )
x=


+ k 2π
4

.x=

với k ∈ Z
B.

π

Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; π + k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng
2

( π + k 2π ; k 2π ) với k ∈ Z


π

+ k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng
Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ;
2
2


π
 π

 − + k 2π ; + k 2π ÷ với k ∈ Z
2
 2

D. Đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) và nghịch biến trên mỗi khoảng ( k 2π ;3π + k 2π )
C.

với k ∈ Z

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|7


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
C©u 87 :

Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là:
π
π
A.
x = − + k 2π ; x = k 2π
B. . x = π + k 2π ; x = − + k 2π
3
2
π

π
C.
x = π + k 2π ; x = − + k 2π
D. x = + kπ ; x = kπ
2
6
C©u 88 : Nghiêm của pt 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là:
π
A.
x = kπ
C. x = k 2π
D. x = ± + k 2π
B. . x = π + k 2π
2
C©u 89 : Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là:
A. x = π

π
π
C. x =
B. x = 6
6
D. 12
C©u 90 : Hàm số y = sinx:
π
A.
 π

Đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2π ; + k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng
2

 2


π

 + k 2π ; + k 2π ÷ với k ∈ Z
2
2

B.
π

Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; π + k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng
2

( π + k 2π ; k 2π ) với k ∈ Z
C.

D.

C©u 91 :
A.
C©u 92 :
A.
C©u 93 :
A.
C©u 94 :
A.
C©u 95 :
A.

C©u 96 :


 3π

+ k 2π ;
+ k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng
Đồng biến trên mỗi khoảng  −
2
 2

π
 π

 − + k 2π ; + k 2π ÷ với k ∈ Z
2
 2


π

+ k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng
Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ;
2
2

π
 π

 − + k 2π ; + k 2π ÷ với k ∈ Z

2
 2

Chu kỳ của hàm số y = cotx là:
π
π.
kπ k ∈ Z
C. 2π
B. 2
D.
Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sinx + 2 sin2x = 0 là:
π

π
x =π
x=
x=
C. x =
D.
4
4
3
B.
Nghiệm của pt tanx + cotx = 2 là:
π

π

x = + kπ
x=

+ k 2π
x=−
+ k 2π
C. x = − + kπ
4
4
4
4
B.
D.
Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là:
π
π
π
x = + kπ
x = − + kπ
C. x = kπ
D. x = + kπ
6
4
4
B.
Nghiệm của pt cos2x – cosx = 0 là :
π
x = kπ
C. x = k .
D. x = k 4π
B. x = k 2π
2
2

Hàm số y = f ( x) = x tan2x - cot x là hàm số

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|8


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
A.
C©u 97 :
A.

Không có tính
chẵn, lẻ
Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
Vừa chẵn, vừa lẻ

B. Chẵn

cot5x = 3

B.

3sin x = 1

C.

C.

tan3x = 2


D. Lẻ

D.

cos2x =

C©u 98 :

p
3

Nghiệm âm nhỏ nhất của pt tan5x.tanx = 1 là:
A.
π
π
π
π
x=−
x=−
x=−
C. x = −
4
3
12
6
B.
D.
C©u 99 : Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
(I) cosx = 5 − 3

(II) sinx = 1– 2
(III) sinx + cosx = 2
A. (II)
C. (I)
B. (III)
D. (I) và (II)
C©u Nghiệm của phương trình 2cos2x + 1 = 0 là:
100 :
A.
p
2p
2p
2p
B. + k2p;
+ k2p
+ k2p;
+ k2p
6
3
3
3
C.
p
p
p
p
+ k2p;+ k2p
D. - + kp;- + kp
3
3

3
3

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|9


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)

ĐÁP ÁN PHẦN [1] – 100 CÂU
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

{
{
{
{
{
)
)
)
{
{
{
{
{

{
{
{
{
{
{
)
{
{
{
)
{
{
{
{
{
)
)
{
{
)
{

|
|
)
|
)
|
|

|
)
|
|
)
|
)
|
)
)
|
|
|
)
|
)
|
)
|
|
)
)
|
|
|
|
|
|

}

}
}
}
}
}
}
}
}
)
)
}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}

}
)
}
)

)
)
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
)
)
~
~
)
~
~
~

~
)
~
~
~
~
)
~
~
~

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

{
)
)
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{

)
{
{
{
{
{
)
{
)
{
)
{
)
{
{
{
)
)
{
{
{
)

)
|
|
|
|
|
|

|
|
)
|
|
)
|
)
|
|
)
)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
|

}

}
}
)
}
)
}
}
}
}
}
)
}
}
}
)
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}

}
)
)
}

~
~
~
~
)
~
)
~
)
~
)
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
~
)
~
)

~
)
~
)
~
~
~
~
~
~

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89

90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100

{
{
{
{
{
{
{
{
{
)
{
)
{
)
{
)
{
{

{
)
)
{
{
{
{
{
{
{
{
{

|
)
|
|
|
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)

)
|
|
|
|
|
)
)
|
|
|
|
|

}
}
)
)
}
)
}
)
)
}
}
}
}
}
)
}

}
}
)
}
}
)
)
}
}
}
}
)
)
}

)
~
~
~
)
~
~
~
~
~
)
~
)
~
~

~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
)
)
~
~
)

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|10


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)

Câu
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41

Đáp án
D
D
B
D
B
A
A
A
B
C
C
B
C
B
D
B
B
D
D
A
B
D
B

A
B
C
D
B
B
A
A
D
C
A
C
B
A
A
C
D
C

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|11


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
42
43
44
45
46

47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76

77
78
79
80
81
82
83
84

D
A
D
B
D
C
B
A
B
C
D
B
B
A
C
A
D
A
D
A
D

C
D
A
A
B
C
C
A
D
B
C
C
D
C
B
C
C
A
D
A
D
A

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|12


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
85

86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100

C
A
B
B
C
A
A
C
C
B
B
D
D
C

C
D

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|13


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
PHẦN [2] – 100 CÂU
C©u 1 :
A.

Tập xác định của hàm số y =

π

D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢ 
2

D = ¡ \ { 0}

sin x − 5
2 cos x

B.

C.
C©u 2 : Tìm kết luận sai
sin x.cos x

A. Hàm số y =
là hàm số lẻ
tan x + cot x
3
Hàm số y = x.sin x là hàm số chẵn
C.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :

A.
C©u 8 :

D.

π

D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢ 
2

D = ¡ \ { π + kπ , k ∈ ¢ }

3

3
Hàm số y = cos x + sin x không chẵn
không lẻ
sin x − tan x
D. Hàm số y =
là hàm số chẵn
sin x + cot x
 π
Số nghiệm của phương trình 3cos5 x − 2 cos 3 x + sin 5 x = 0 với x ∈  0; ÷ là:
 2
C. 0
4
B. 2
D. 3
π

Số nghiệm của phương trình : 2 cos  x + ÷ = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là :
3

C. 2
1
B. 0
D. 3
Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau:
π

f ( x ) = 2 cos  x + ÷+ sin ( π − 2 x )
B. f ( x ) = sin 5 x.sin 6 x
2


sin x
cot 4 x
D.
f ( x) =
f ( x) =
3 + cot 2 x
2 + tan 2 x
Nghiệm của phương trình 9sin x + 6 cos x − 3sin 2 x + cos x = 8 là:
π
π
x = + kπ
x = kπ
C. x = + k 2π
D. x = π + k 2π
2
2
B.

Nghiệm của phương trình
x=

π
+ kπ
6

B.

x=

B.


(

)

3 tan 2 x − 1 + 3 tan x + 1 = 0 là:

π
+ kπ
4

C.

π

 x = 4 + kπ

 x = π + kπ

6

D.

π

 x = 3 + kπ

 x = π + kπ

6


π
3
2
2
2
số nghiệm của phương trình sin x + sin 2 x + sin 3 x = là:
4
2
A. 2
C. 3
B. 0
D. 1
C©u 9 : Nghiệm của phương trình sin 5 x + 3cos5 x = 2 sin 7 x là:
π
π
π



 x = 3 + kπ
 x = 6 + kπ
 x = 4 + kπ

A. Vô ngiệm
C. 
B. 
π
π
D. 

 x = π + kπ
x = π + k π
x= +k



18
6
18
72
6
C©u 10 : Giải phương trình sin 2 x − 3 sin x.cos x + 2cos 2 x = 1 ta được học nghiệm là:

Với 0 < x <

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|14


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)

A.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :


π
π
π



x = + kπ
 x = 4 + kπ
 x = − 4 + kπ

π
2



C. x = + kπ
π
π
2
B. 
D. 
 x = π + kπ
x = + kπ
x = + kπ



3
3
6

Nghiệm của phương trình 3 cos 5 x + sin 5 x − 2cos3 x = 0 là:
π
π
π
π
π
π
π
π
x = +k
B. x = + k hoặc x = + k
hoặc x = + k
4
2
14
4
4
2
12
4
π
π
π
π
π
π
π
x = + kπ hoặc x =
+k
+k

D. x = + k hoặc x =
12
48
4
6
2
48
4

π
<
x
<
π
Với
số nghiệm của phương trình cos x + cos 2 x + cos 3x + cos 4 x = 0 là:
C. 4
3
B. 0
D. 5
Cho đồ thị với x ∈ [ −π ; π ] . Đây là đồ thị hàm số nào

y = sin x
A. y = − sin x
C. y = sin x
B. y = sin x
D.
C©u 14 : Tìm kết luận SAI:
A. Hàm số y = tan x có chu kỳ là π
B. Hàm số y = sin x có chu kỳ là 2π

2
2 3π x
C. Hàm số y = cos
D. Hàm số y = cos ( 2 x + 3) có chu kỳ là π
có chu kỳ là
2
3
C©u 15 :
3
1
Phương trình
+
= 8sin x có nghiệm là:
cos x sin x
π
π
π
π




 x = 6 + kπ
 x = 3 + kπ
 x = 6 + kπ
 x = 4 + kπ


A. 
C. 

π
π
π
π
π
B. 
D. 

 x = − π + kπ
x=− +k
x = − + k 2π
x =− +k




4
2
3
4

12
2


C©u 16 : Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là :
m ≤ −4 hoặc
m ≥ 34
A.
C. −4 ≤ m ≤ 4

D. m ≥ 4
B. m ≥ 4
C©u 17 : Nghiệm của phương trình tan x = 1 là:
π
π

π
x = + k 2π
+ kπ
x = − + kπ
A. x = + kπ
C. x =
4
4
4
4
B.
D.
C©u 18 : Tìm kết luận SAI:
Hàm số y = cos ( x + 2 ) + cos ( x − 2 ) là hs
A. Hàm số y = x 3 .cos 2 x là hàm số chẵn
B.
chẵn
5
Hàm số y = sin x − cos x là hàm số không
Hàm số y = x + sin 3x là hàm số lẻ
C.
D.
chẵn không lẻ
C©u 19 : Phương trình 1 + 2 cos 2 x = 0 có nghiệm:

π
π
π
π
A. x = ± kπ
B. x = ± + kπ
C. x = ± + k 2π
D. x = + kπ
3
3
3
3
C©u 20 : . Phương trình lượng giác : 3.tan x + 3 = 0 có nghiệm là :

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|15


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)

A.
C©u 21 :

x=

π
+ kπ
3


2
Hàm số y = cos

B.

π
x = − + kπ
3

C.

π
x = − + k 2π
3

x=

D.

π
+ kπ
6

x
có chu kỳ là
8
B. 2π

A. 8π
C. 4π

D. 16π
C©u 22 : Nghiệm của phương trình 3cos 4 x − 4cos 2 x.sin 2 x + sin 4 x = 0 là:
π
π
π



 x = 3 + kπ
 x = − 3 + kπ
 x = ± 3 + kπ

A. Vô nghiệm
C. 
B. 
π
D. 
 x = π + kπ
 x = π + kπ
x = ± + kπ



4
4
4
C©u 23 : Phương trình : 3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây :
π 1
π
1



A. sin  3x + ÷ =
B. sin  3x − ÷ = −
6 2
6
2


π
1
π
π


C. sin  3x + ÷ = −
D. sin  3x + ÷ = −
6
2
6
6


C©u 24 : Nghiệm của phương trình 3cos5 x + sin 5 x − 2 cos 3x = 0 là:
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :

A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :

π
π
π


 x = 12 + kπ
x = 4 + k 2

C. 
π
π
B. 
x = π + k π
x= +k


48
4
14
4
x
Giải phương trình lượng giác : 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là

2



x=±
+ k 4π
x=±
+ k 4π
+ k 2π
C. x = ±
3
6
6
B.
−1
Phương trình : sin 2x =
có bao nhiêu nghiệm thỏa : 0 < x < π
2
C. 2
3
B. 4
Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x = 3 là:
π
π
π
x = ± + kπ
x = ± + kπ
C. x = ± + k 2π
6
12

4
B.
3sin
x
+
2
cos
x
=
4
Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
x = +k
x = + kπ
C. Vô nghiệm
4
2
6
B.
Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
π
π

x = 4 + k 2

x = π + k π


12
2

cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ −π + k 2π

B.

D.

D.

π
π

x = 6 + k 2

x = π + k π

48
4

x=±


+ k 2π
3

D. 1

D.


D.

x=±

π
+ k 2π
6

Đáp án khác

π
+ kπ
2
π
cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ + kπ
2
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

π
+ k 2π
D.
2
 3π 3π 
Cho đồ thị với x ∈  − ;  . Đây là đồ thị của hàm số nào:
 2 2 
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn


|16


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)

y = tan x
A. y = tan x
C. y = cot x
D. y = cot x
B.
C©u 31 : Nghiệm của phương trình 6sin 2 x − 3cos 2 x = 7 là:
π
π
π
π
x = +k
A. x = + k
C. Vô nghiệm
Đáp án khác
6
2
4
2
B.
D.
C©u 32 :
π
Nghiệm của phương trình sin x + sin 5 x + sin 9 x = 0 với 0 < x < là:
2
π


π

A. x = , x =
B. x = , x = −
9
9
3
3
π

π

π
π
, x = ,x =
C. x = , x = −
D. x = , x =
4
4
5
5
6
3
C©u 33 :
x
x
x
2
2 π

Cho phương trình sin .sin x − cos .sin x + 1 − 2cos  − ÷ = 0 và x ∈ [ 0; 2π ] . Số nghiệm
2
2
 4 2
của phương trình là:
A. 0
C. 2
B. 1
D. 3
C©u 34 : Phương trình cot x = 1 có nghiệm là:
π
π
π
π
x = + kπ
x = + k 2π
A. x = + k 2π
C. x = − + k 2π
4
4
4
6
B.
D.
C©u 35 :
3
2
Số nghiệm của phương trình cos 6π x = với 0 < x < 1 là:
4
A. 9

C. 7
B. 11
D. 10
C©u 36 :
 π 
Giải phương trình 6 sin 2 x + sin x.cos x − cos 2 x = 2 với x ∈  − ;0  có số nghiệm là:
 2 
A. 1
C. 2
B. 0
D. 3
C©u 37 :
π

Từ phương trình 5sin 2 x − 16 ( sin x − cos x ) + 16 = 0 . Ta tìm được sin  x + ÷ có giá trị là:
4

2
2
A. – 1
C. −
B. 1
D.
2
2
C©u 38 :
π

Từ phương trình 2 ( sin x + cos x ) + 2sin 2 x + 3 = 0 tìm được sin  x + ÷ có giá trị bằng:
4


π
π 1
π



A. sin  x + ÷ = −1 hoặc sin  x + ÷ =
B. sin  x + ÷ = − 2
4
4 2
4



π
π
π
1



C. sin  x + ÷ = 2
D. sin  x + ÷ = −1 hoặc sin  x + ÷ = −
4
4
4
2




C©u 39 : Nghiệm của phương trình sin x = 0 là:
π
π
x = k 2π
A. x = kπ
C. x = − + kπ
B. x = 2 + kπ
2
D.
C©u 40 :
π

Chu kỳ của hàm số y = sin  5 x − ÷ là
4


Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|17


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)

π

C.
5
2
B. 2

C©u 41 : Số nghiệm của phương trình cos 2 5π x = 1 , với 1 ≤ x ≤ 4 là:
A. 4
C. 12
B. 8
C©u 42 : Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

A.

A.
C.
C©u 43 :

A.
C©u 44 :

A.
C©u 45 :
A.
C©u 46 :

A.
C©u 47 :
A.
C©u 48 :

sin x = 0 ⇔ x = kπ

sin x = −1 ⇔ x = −

B.


D.

π
8

D. 6
π
+ k 2π
2

π
+ k 2π
2
π

Từ phương trình sin x.cos x = 6 ( sin x − cos x − 1) ta tìm được giá trị sin  x − ÷ bằng
4

2
2
C. 1
–1
B. −
D. 2
2
Nghiệm của phương trình sin 7 x + 3cos 7 x = 2 là:
π

π


π




 x = − 42 + k 7
 x = − 84 + k 7
 x = 21 + k 7

C. 
Vô ngiệm
B. 


D. 
 x = 5π + k 2π
 x = 5π + k 2π
x=
+k



42
7
84
7
21
7
Nghiệm của phương trình co s x = 1 là:

π
π
x = + kπ
x = k 2π
C. x = + k 2π
B. x = kπ
D.
2
2
 2x

− 600 ÷ = 0 có nhghiệm là :
Phương trình : sin 
 3

π
π k 3π
5π k 3π
x = + kπ
x=±
+
x = kπ
C. x = +
D.
3
2
2
2
2
B.

Hàm số y = tan 3π x có chu kỳ là
1
π
4

C.
3
3
B. 3
D. 3

sin x = 0 ⇔ x = k 2π

sin x = 1 ⇔ x =

D.

(

)

2
Số nghiệm của phương trình 4sin 2 x − 2 1 + 2 sin 2 x + 2 = 0 với x ∈ ( 0; π ) là:

A. 2
C. 4
B. 3
D. 1
C©u 49 :
Phương trình cos x ( cos 4 x + 2 ) + cos 2 x.cos 3 x = 0 với −π < x < π có số nghiệm là:

A. 1
C. 3
B. 0
D. 2
C©u 50 :
π

Từ phương trình ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x ) = 2 ta tìm được giá trị của cos  x − ÷ là
4

2
2
A. – 1
C.
B. 1
D. −
2
2
C©u 51 :
π

Từ phương trình 5sin 2 x + 12 ( sin x − cos x ) + 12 = 0 . Ta tìm được sin  x − ÷ bằng
4

2
2
A. 1
C. – 1
B.


D.
2
2
2
C©u 52 :
Cho 4 hàm số f ( x ) = cos 2 x + sin 5 x , g ( x ) = sin x − sin x , h ( x ) = cos ( x − 2 ) và

π

k ( x ) = cos  x + ÷. Bốn hàm số có:
4

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|18


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
A. 4 hàm không chẵn không lẻ
B. 2 hàm số lẻ
C. 2 hàm số chẵn
D. 3 hàm số lẻ
C©u 53 : Tập xác định của hàm số y = tan 2x là
π

 π kπ 
A. D = ¡ \  + kπ 
B. D = ¡ \  +

4


4 2 
π

 −π kπ 
+
C. D = ¡ \  + kπ 
D. D = ¡ \ 

2 
2

 4
C©u 54 : Nghiệm của phương trình cos x + 3 sin x = 3 là:
π

x = + k 2π

π
π
2
x = + k 2π
A. x = + kπ
C. 
Đáp án khác
2
6
B.
D.
 x = π + k 2π


6
C©u 55 :
1
Nghiệm của phương trình cos x = là
2
π
π
π
π
x = ± + k 2π
x = ± + k 2π
A. x = ± + k 2π
C. x = ± + kπ
6
3
3
4
B.
D.
C©u 56 : Nghiệm của phương trình sin 4 x − cos 4 x = − 2 là:

π

π

π

π
+k

x=
+k
+k
x=
+k
A. x =
C. x =
16
2
16
2
4
2
8
2
B.
D.
C©u 57 : Phương trình tan x = 0 có nghiệm là:
π

x = kπ
x=
+ kπ
A. x = + kπ
C. x = k 2π
D.
2
2
B.
C©u 58 :

3
Nghiệm của phương trình cos 5 x − 450 = −
là:
2
A. x = 300 + k 720 hoặc x = 450 + k 720
B. x = 390 + k 720 hoặc x = −210 + k 720
D. Đáp án khác
C. x = 390 + k 720 hoặc x = 210 + k 720
C©u 59 : Nghiệm của phương trình cos x = 0 là:
0
0
0
A. x = 900 + k1800
C. x = 1800 + k 3600
B. x = 90 + k 360
D. x = k 90
C©u 60 :
3 tan x − 5
Tập xác định của hàm số y =
1 − sin 2 x
π

π

A. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢ 
B. D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢ 
2

2


C. D = ¡ \ { π + kπ , k ∈ ¢}
D. D = ¡
C©u 61 :
π

Tập xác định của hàm số y = cot  2 x − ÷+ sin 2 x
4

π
π
π

D = ¡ \  + kπ 
D=∅
A. D = ¡ \  + k 
C. D = ¡
D.
2
B.
8
4

C©u 62 : Nghiệm của phương trình: 3cos5 x − 2cos3 x + sin 5 x = 0 là:

(

)

π
π

π



 x = 6 + kπ
 x = 12 + kπ
 x = 12 + kπ

A. 
C. 
Đáp án khác
π
π
π
π
B. 
D.

x = π + k π
x=
+k
x=
+k



48
4
24
4

48
4
C©u 63 : Từ phương trình cos3 x − 2cos 2 x = 2 ta tìm được giá trị của cos x bằng
Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|19


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
1
2

2
2
Nghiệm của phương trình sin x = 1 là

A. 0 và
C©u 64 :
A.

1
2

B.

π
x = + k 2π
2

x = kπ


B.

1
2

D.

π
+ kπ
2

D.

C. 0 và −

C.

x=

0

x = k 2π

C©u 65 :

Nghiệm của phương trình sin 3 x + cos3 x = 2 là:
π
π
π


π
π
π
x = +k
x = + kπ
A. x = + k
C. x = + k
8
3
12
3
6
3
8
B.
D.
C©u 66 :
Phương trình 3 sin x − cos x = 1 có số nghiệm thuộc khoảng ( −π ; π ) là:
A. 4
C. 2
B. 3
D. 1
C©u 67 :
Nghiệm của phương trình 4sin 2 x − 3co s 2 x = 3 ( 4sin x − 1) là:
π
+ k 2π
x = k 2π
C. x = kπ
D. Vô nghiệm

2
B.
C©u 68 : Với −π < x < 0 , số giá trị x thỏa mãn phương trình sin 2 x − sin x + 2cos x − 1 = 0 là:
A. 0
C. 1
B. 3
D. 2
C©u 69 : Nghiệm của phương trình 3sin 3 x − 3cos9 x = 1 + 4 sin 3 3 x là:
π

π

π




x = 6 + k 9
 x = 18 + k 9
x = 3 + k 9
A. 
C. 
Vô nghiệm
D. 
B.
 x = 7π + k 2π
 x = 7π + k 2π
 x = 7π + k 2π




54
9
54
9
27
9

C©u 70 : Nghiệm của phương trình lượng giác : cos 2 x − cos x = 0 thõa điều kiện 0 < x < π là :
π
π
π
π
x=
x=
A. x =
C. x =
6
2
3
4
B.
D.
C©u 71 :
Phương trình tan x + cot x = 2 ( sin 2 x + cos 2 x ) có họ nghiệm là:

A.

x=


π
π
π
π
π



x
=
+
k
x = + kπ
x = +k



3
2
6
4
2


A. 
C. Vô nghiệm
π
π
π
B. 

D. 
x = π + k π
x = +k
x = − + kπ



8
2
8
2
4


C©u 72 : Nghiệm của phương trình 6sin x − 2cos 3 x = 5sin 2 x.cosx là:
π
π
π
π
x = − + k 2π
x = + kπ
A. x = + k 2π
C. x = − + kπ
4
4
4
4
B.
D.
C©u 73 :

π

Từ phương trình 1 + 5 ( sin x − cosx ) + sin 2 x − 1 − 5 = 0 ta tìm được sin  x − ÷ có giá trị
4

bằng
2
3
3
2
A. −
C.

B.
D. 2
2
2
2
C©u 74 : Từ phương trình 3sin 3 x − 3cos 2 x + 7 sin x − cos 2 x + 1 = 0 . Ta tìm được giá trị của x là:
π
π
π
x = + k 2π
x = + kπ
A. x = + k 2π
C. Đáp án khác
4
6
4
B.

D.
C©u 75 :
π
Nghiệm của phương trình lượng giác : 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 thõa điều kiện 0 ≤ x < là :
2

(

)

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|20


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
A.
C©u 76 :

x=


6

x=

B.

π
6


C.

x=

π
2

D.

2 cos x − 5
là:
3sin x − 4
π

A. D = ¡
B. D = ¡ \  + k 2π  C. D = ∅
4

C©u 77 : Phương trình : cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là:
 m < −1
A. −1 ≤ m ≤ 1
C. m < −1
B.  m > 1

C©u 78 :
Cho đồ thị với x ∈ [ −π ; π ] . Đây là đồ thị của hàm số nào:

x=


π
3

Tập xác định của hàm số y =

D.

D.

π

D = ¡ \  + kπ 
2

m >1

y = cos x
C. y = cos x
B. y = sin x
D.
x
x
Hàm số y = sin + cos có chu kỳ là
2
3
A. 6π
C. 9π
B. 3π
D. 12π
C©u 80 :

Từ phương trình 1 + 2 ( cos x + sin x ) − sin 2 x − 2 = 0 ta tìm được sin 2x có giá trị bằng:

A.
C©u 79 :

y = − cos x

(

)

A.
C. 1
D. Đáp án khác
2
B. – 1
C©u 81 : Nghiệm của phương trình 2sin x + 2 = 0 là:
π
π

π
x = − + k 2π
+ kπ
x = + k 2π
A. x = + k 2π
C. x =
4
4
4
3

B.
D.
C©u 82 :
π

Từ phương trình 1 + 3 ( cos x + sin x ) − 2sin x cos x − 3 − 1 = 0 . Tìm được cos  x − ÷ bằng
4

3
2
2
A. −
C. 1

B.
D. 2
2
2
C©u 83 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
π
A.
B. sin x =
3 sin 2 x − cos 2 x = 2
3
C.
D. 3sin x − 4 cos x = 5
3 sin x − cos x = −2
C©u 84 :
Với x ∈ [ −π ; 4π ] số nghiệm của phương trình sin 2 2 x − cos 2 x + 1 = 0 là:


(

A.

2

)

B. 4

C. 6

D. 8

C©u 85 :

Nghiệm của phương trình tan x = −1 là
π
π
x = − + kπ
A. x = + k 2π
4
4
B.
C©u 86 : Nghiệm của phương trình sin x = −1 là

π
+ k 2π
x = + k 2π
A. x =

2
2
B.
C©u 87 : Phương trình cot x = −1 có nghiệm là:

C.

x=−

π
+ k 2π
4

D.

C.

x=−

π
+ kπ
2

D.

x=−

π
+ k 2π
4


x = π + k 2π

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|21


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
π
π
π
π
+ k 2π
x = − + kπ
x = + kπ
C. x = + k 2π
4
4
4
4
B.
D.
C©u 88 : Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x − 5cos x + 2 = 0 là:
π

 x = 3 + kπ
π
π
x = ± + k 2π

A. 
C. x = ± + k 2π
Đáp án khác
6
3
B.
D.
 x = π + kπ

6
C©u 89 : Nghiệm của phương trình tan 2 x = − 3 là:
π
π
π
π
π
π
π
π
x =− +k
x = +k
A. x = − + k
C. x = + k
12
2
6
2
6
2
12

2
B.
D.
C©u 90 : Nghiệm của phương trình 2sin x + 3 = 0 là:
π
π

π
x = − + k 2π
+ k 2π
x = − + kπ
A. x = + k 2π
C. x =
6
3
3
3
B.
D.
C©u 91 :
π

Từ phương trình 2 ( sin x + cos x ) = tan x + cot x ta tìm được sin  x + ÷ là:
4

2
2
A. – 1
C.
B. −

1
D.
2
2
C©u 92 : Nghiệm cuẩ phương trình 6sin 2 x − 3cos 2 x = 7 là:
π
π
π
π
x = +k
A. x = + k
C. Vô nghiệm
Đáp án khác
6
2
4
2
B.
D.
C©u 93 :
sin 2 x − cos3 x
cos 2 x
, g ( x) =
Cho f ( x ) =
. Phát biểu nào đúng:
2
1 + sin 3x
2 + tan 2 x
A. f ( x ) và g ( x ) chẵn
B. f ( x ) chẵn, g ( x ) lẻ


A.

C.
C©u 94 :

x=−

f ( x ) lẻ và g ( x ) chẵn

D.

Tập xác định của hàm số y =

f ( x ) và g ( x ) lẻ

3 + 4 cot 2 x
cos 2 x − 1

π

 π

D = ¡ \  + kπ 
D = ¡ \ k , k ∈ ¢ 
C.
B.
2

 2

 D.
C©u 95 :
3
Nghiệm của phương trình cos 2 x = −
là:
2


π
+ k 2π
x=±
+ kπ
A. x = ±
C. x = ± + kπ
6
12
8
B.
D.
C©u 96 : Phương trình cos 2 4 x + cos 2 3 x + cos 2 2 x + cos 2 x = 2 có nghiệm là:
π

 x = 4 + kπ
π
π
π
π




x = +k
x = +k


π
4
2
4
2

A.  x = + kπ
C. 
2
π
B. 
D.
 x = − π + k 2π
x = + k 2π



2
4
 x = π + kπ

8
C©u 97 :
Từ phương trình 6 ( sin x − cos x ) + sin x.cos x + 6 = 0 ta tìm được giá trị của
A.


A.

D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢ }



2
2

B.

–1

C. 1

D =¡

x=±


+ kπ
6

π
π

 x = 10 + k 5

x = π + k π


4
2

 x = π + kπ
2


π

cos  x + ÷ là:
4

2
D.
2

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|22


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)
C©u 98 :

Cho đồ thị với x ∈ [ −π ; π ] . Đây là đồ thị của hàm số nào:

y = co s x
B.
1
−π

Phương trình : sin x = có nghiệm thỏa
2
2
π

x=
+ k 2π
A. x = + k 2π
3
6
B.
C©u
π
100 : Số nghiệm của phương trình : sin  x + ÷ = 1
4

A. 0
B. 1

A.
C©u 99 :

y = sin x

C.
≤x≤

C.

y = sin x

π
là :
2
π
x=
6

D. Cả A và B

D.

x=

π
3

với π ≤ x ≤ 3π là :
C. 2

D. 3

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|23


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)

ĐÁP ÁN PHẦN [2] – 100 CÂU
01

02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35

)
)
{
{
)
{
{
{
{
{
{
{
)
)
{
{
)
)
{
{
)
{
{
{
{

{
{
{
{
)
{
{
{
{
{

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
)

)
|
|
|
|
)
|
)
|
|
|
|
|
|
)
)

}
}
}
)
}
)
)
}
)
}
)
}
}

}
}
}
}
}
}
}
}
}
)
)
}
)
}
)
)
}
)
}
}
}
}

~
~
)
~
~
~
~

)
~
)
~
)
~
~
)
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
~
)
)
~
~

36

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

67
68
69
70

{
{
{
)
)
{
{
{
{
)
{
)
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
)
)

)
{
{
)
{
{
{
{
{
{

|
|
|
|
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|

)
)
)
)
|
|
|
|
|
|
)
|
|
|
|
)

}
}
}
}
}
}
)
}
)
}
)
}
)

}
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
}
)
)
}
}
}
)
}
)
}

)
)
)
~
~
~
~

)
~
~
~
~
~
)
)
)
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
)
~
~

71

72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100


{
{
{
{
{
)
{
)
)
{
{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
)
)
{
{
{
)
{
{


|
|
|
|
)
|
)
|
|
|
)
|
)
|
)
|
)
|
)
)
|
|
|
|
)
|
|
|
|

)

}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
)
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}

)
}

)
)
)
~
~
~
~
~
~
)
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
)
)

~
~
~

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|24


500 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (FILE WORD 2003)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

Đáp án
A
A
D
C
A

C
C
D
C
D
C
D
A
A
D
B
A
A
B
B
A
D
C
C
B
C
B
C
C
A
C
D
D
B
B

D
D
D
A
A
B

Lên hệ tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – FB.com/tailieutoan.vn

|25


×