Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử ĐHCĐ_Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.02 KB, 3 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM BỒI DƯỢNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5 - ĐT: 8 323 715
Thi học kỳ 1 – Năm học 2006 – 2007
Môn thi: VẬT LÝ (1)
Thời gian làm bài : 90 phút
1) Chọn câu SAI khi nói về dao động điều hoà:
a) Li độ biến thiên theo đònh luật hình sin.
b) Vận tốc biến thiên theo đònh luật hình sin.
c) Gia tốc biến thiên theo đònh luật hình sin.
d) Năng lượng dao động biến thiên theo đònh luật hình
sin.
2) Con lắc lò xo dao động điều hoà quanh vò trí cân bằng O,
giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn chuyển động
nào thì động năng tăng?
a) B đến C. b) C đến B.
c) C đến O. d) O đến B
3) Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T và biên
độ là A. Nếu kích thích để con lắc này dao động với biên độ
4A thì chu kì của nó là bao nhiêu?
a) T. b) 2T. c) 4T. d) T/2.
4) Trên cùng phương truyền sóng, bước sóng là gì?
a) Quảng đường sóng lan truyền trong một chu kì.
b) Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
c) Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha.
d) Tích số cuả tần số và vận tốc truyền sóng.
5) Sóng âm không truyền được trong:
a) chất rắn. b) chất khí.
c) chất lỏng d) chân không.
6) Chọn câu SAI khi nói về hiện tượng sóng dừng trên dây
với hai đầu cố đònh. Cho bước sóng là λ.


a) Khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp bằng λ/2.
b) Khoảng cách giữa hai bụng sóng kế tiếp bằng λ.
c) Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng kế tiếp
bằng λ/4.
d) Khoảng cách giữa hai đầu bằng một số nguyên lần
bước sóng.
7) Để hai sóng là hai sóng kết hợp thì một trong các điều
kiện cần là hai sóng có:
a) cùng biên độ. b) biên độ khác nhau.
c) độ lệch pha không đổi. d) độ lệch pha thay đổi.
8) Trong hiện tượng sóng dừng, bước sóng là λ. Khoảng
cách giữa hai nút kế tiếp bằng:
a) λ. b) λ/2. c) 2λ. d) nλ với n = 1,2,3…

9) Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng. Độ lớn của lực đàn
hồi của lò xo khi con lắc ở vò trí cân bằng là 3N. Độ dãn cuả
lò xo ở vò trí cân bằng bằng 3 lần biên độ dao động. Tính độ
lớn lớn nhất của lực đàn hồi của lò xo.
a) 4N. b) 6N. c) 9N. d) 12N.
10) Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất
21) Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại
như cũ sau các khoảng thời gian bằng nhau. Đây là đònh
nghóa cuả :
a) Dao động tuần hoàn.
b) Dao động tự do.
c) Dao động điều hoà.
d) Dao động cưỡng bức.
22) Chọn câu phát biểu đúng:
a) Một chuyển động tròn đều có thể được coi như hình

chiếu cuả một dao động điều hoà xuống một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
b) Một dao động điều hoà có thể được coi như hình chiếu
cuả một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
c) Dao động của con lắc đơn là dao động điều hoà.
d) Dao động tắt dần có biên độ không đổi.
23) Vật dao động điều hoà từ B đến C. Chu kì là T. Vò trí cân
bằng là O. Trung điểm cuả OB là I. Thời gian để vật đi theo
một chiều từ
a) I đến B là T/4. b) B đến I là T/8.
c) O đến I là T/12. d) I đến C là 3T/8.
24) Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Để chu kì của con
lắc tăng gấp đôi, ta làm thế nào?
a) Tăng biên độ góc lên gấp đôi.
b) Tăng biên độ góc lên gấp 4 lần.
c) Tăng độ dài dây lên gấp 2 lần.
d) Tăng độ dài dây lên gấp 4 lần
25) Vận tốc âm trong môi trường nào lớn nhất?
a) rắn. b) lỏng. c) khí. d) chân không.
26) m có tần số càng lớn thì âm càng:
a) to. b) cao. c) nhỏ. d) trầm.
27) Chọn câu SAI khi nói về nhạc âm:
a) m sắc phụ thuộc tần số và biên độ.
b) Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số.
c) Âm trầm có tần số nhỏ.
d) Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm.
28) Trong giao thoa sóng, một điểm có hiệu đường đi bằng
giá trò nào dưới đây sẽ dao động cực tiểu?
a) nửa bước sóng. b) bước sóng.

c) hai lần bước sóng. d) số nguyên lần bước sóng.
29) Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc
10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi cuả con lắc đi qua li độ
x = –2cm với vận tốc v = –20cm/s. Tìm li độ của con lắc vào
lúc t =
40
π
s.
a) x = 2cm. b) x = –2
2
cm. c) x = 2
2
cm. d) x =
0.
30) Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố đònh. Tạo sóng dừng
x
y
A
B
I
R
O
thực hiện được 8 dao động bé, con lắc đơn thứ hai thực hiện
được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo cuả hai con lắc
là 34cm. Tính chiều dài dây treo cuả con lắc đơn thứ nhất.
a) 162cm. b) 128cm. c) 306cm. d) 272cm.
11) Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm
tăng:
a) 20dB. b) 100dB. c) 50dB. d) 10dB.


12) Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một gương
cầu lồi có tiêu cự f = -15cm, cho ảnh cao 4cm. Dời vật về
phía gương 15cm thì được ảnh cao 6cm. Tính độ cao của vật.
a) 6cm. b) 12cm. c) 15cm. d) 18cm.
13) Chọn câu SAI : Đối với gương cầu lồi, khi vật sáng di
chuyển dời xa gương thì ảnh :
a) vẫn là ảnh ảo. b) vẫn nhỏ hơn vật.
c) dời xa gương. d) đến gần gương.
14) Một tia sáng tới gặp mặt bên cuả một lăng kính, khúc xạ
vào trong lăng kính rồi ló ra ở mặt bên còn lại. Giữ tia tới cố
đònh, quay lăng kính một góc quanh cạnh cuả nó sao cho góc
tới i
1
tăng thì:
a) góc lệch D không đổi. b) góc lệch D tăng.
c) góc lệch D giảm. d) góc lệch D có thể tăng hay giảm.
15) Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cuả một thấu kính
phẳng lõm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 , bán kính mặt
lõm là 15cm. Ảnh cuả vật cho bởi thấu kính cách vật 8cm.
Tính khoảng cách từ thấu kính đến vật.
a) 20cm. b) 24cm. c) 32cm. d) 60cm.
16) Một tia sáng từ không khí tới gặp mặt thoáng cuả một
chất lỏng trong suốt dưới góc tới i (sini = 0,8), cho tia phản
xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Tính vận tốc của ánh
sáng trong chất lỏng. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không là
3.10
8
m/s.
a) 2.10

8
m/s. b) 2,25.10
8
m/s.
c)
3
.10
8
m/s. d)
2
.10
8
m/s.
17) Sợi quang học
a) là dụng cụ ứng dụng cuả hiện tượng phản xạ thông
thường.
b) làm bằng thép, dùng làm ống dẫn ánh sáng.
c) làm bằng nhôm, dùng trong y học để nội soi.
d) là dụng cụ ứng dụng cuả hiện tượng phản xạ toàn phần.
18) Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cuả một thấu kính
cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa vật và màn là
128cm. Có hai vò trí thấu kính cho ảnh rõ cuả vật trên màn
và ảnh này lớn gấp 9 lần ảnh kia. Tính tiêu cự cuả thấu
kính.
a) 20cm. b) 28cm. c) 32cm. d) 24cm.
19) (I) là truyền pha; (II) là truyền năng lượng; (III) là
truyền vật chất; (IV) là truyền dao động. Truyền sóng cũng
là:
a) (I), (II) và (IV). b) (I), (II) và (III).
c) (I), (III) và (IV). d) (II), (III) và(IV).

20) Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có
biên độ A
1
= 6cm và A
2
= 10cm và độ lệch pha là 60
0
thì
biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu?
a) 8cm. b) 12cm. c) 14cm. d) 16cm
trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu).
Bước sóng cuả dao động là:
a) 24cm. b) 30cm. c) 48cm. d) 60cm
31) Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang.
Về độ lớn, tại vò trí biên, đại lượng nào cực đại?
(I) vận tốc. (II) gia tốc. (III) lực tác dụng.
a) I, II và III b) Chỉ có I và II.
c) Chỉ có II và III. d) Chỉ có I.
32) Đối với gương cầu lõm, ảnh của một vật thật đặt vuông
góc với trục chính và ở ngoài tâm C có đặc điểm nào?
(I) thật. (II) lớn hơn vật. (III) ngược chiều vật.
a) I, II và III b) Chỉ có I và II.
c) Chỉ có I và III. d) Chỉ có I.
33) Ánh sáng đi từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi
trường chiết suất lớn. Theo đònh luật khúc xạ ánh sáng:
a) góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
b) góc khúc xạ tỉ lệ nghòch với góc tới.
c) sin cuả góc tới tỉ lệ thuận với sin cuả góc khúc xạ.
d) sin cuả góc tới tỉ lệ nghòch với sin cuả góc khúc xạ.
34) Tính góc chiết quang A của một lăng kính có chiết suất n

=
3
và có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A.
a) 30
0
. b) 45
0
. c) 60
0
. d) 90
0
.
35) Đối với gương cầu lõm, để có ảnh ảo, vật sáng:
a) ở ngoài tiêu cự. b) ở ngay tiêu điểm.
c) ở trong tiêu cự. d) ở ngay tâm gương
36) xy là trục chính cuả một thấu kính có quang tâm O. Chùm
tia tới thấu kính cho chùm tia ló như hình vẽ. Đây là thấu
kính gì?
a) Thấu kính hội tụ. b) Thấu kính phân kì.
c) Có thể là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì.
d) Không phải là thấu kính mà là gương cầu lõm.
37) Vật phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự 10cm

cho ảnh rõ và lớn hơn vật trên
một màn đặt cách vật một đoạn 72cm. Ảnh cao gấp mấy lần
vật AB?
a) 5. b) 6. c) 0,2. d) 5 hay 0,2.
38) Một chùm ánh sáng phát ra từ một nguồn điểm đặt
trước gương cầu lõm. Để chùm tia phản xạ là một chùm hội

tụ cần?
(I) góc mở cuả gương nhỏ.
(II) góc tới cuả tia sáng nhỏ.
(III) điểm sáng ở ngoài tiêu cự.
a) chỉ cần (I) và (II). b) chỉ cần (II) và (III).
c) cần cả (I), (II) và (III). d) chỉ cần (III).
39) Hai gương phẳng (G
1
) và (G
2
) quay mặt sáng vào nhau,
hợp với nhau một góc 60
0
. Một vật nhỏ A nằm trong khoảng
giữa hai gương, cách giao tuyến O cuả hai gương một đoạn
OA = R. Ảnh cuả A cho bởi gương (G
1
) là A
1
, cho bởi gương
(G
2
) là A
2
. Tính A
1
A
2
.
a) 2R. b) R

3
. c) R
2
. d)
R.
19) Con lắc lò xo đang đứng yên cân bằng. Học sinh A kéo
hòn bi cuả con lắc khỏi vò trí cân bằng một đoạn 2cm rồi thả
ra thì năng lượng dao động cuả nó là E
1
. Học sinh B cũng kéo
hòn bi cuả con lắc này khỏi vò trí cân bằng 4cm mới thả ra thì
năng lượng dao động cuả nó là E
2
. Như thế :
a) E
1
= E
2
. b) E
1
= 4E
2
. c) E
2
= 4E
1
. d) E
2
= 2E
1

.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×