Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên kỹ thuật xây dựng Việt Hàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.42 KB, 84 trang )

Ư

TR
Ơ

ĐẠI HỌC HUẾ

G

̀N

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
------

O

̣I H

A

Đ
̣C

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

K

IN

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH



H

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN KỸ THUẬT XÂY DỰNG VIỆT HÀN

́H


Ế
U

Sinh viên thực hiên:

Giáo viên hướng dẫn:

Nguyễn Thị Thảo

ThS. Nguyễn Quốc Tú

Lớp: K46B - KTDN
Niên khóa: 2012-2016

Huế, 05/2016


Ư

TR


Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

̀N

Ơ

Lời Cảm Ơn

G

Trong quá trình thực tập, tìm hiểu, thu thập số liệu đề tài “ Hoàn thiện kế toán

doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên kỹ thuật

Đ

xây dựng Việt Hàn ” đã hoàn thành. Để có kết quả như vậy, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn

A

sâu sắc đến quý Thầy, Cô Giáo Trường Đại Học Kinh Tế, đặc biệt là sự hướng dẫn của

̣I H

Th.S Nguyễn Quốc Tú cùng các Anh, Chị trong công ty TNHH một thành viên kỹ
thuật xây dựng Việt Hàn đã nhiệt tình, tạo mọi điều kiện thuận lợi và quan tâm giúp đỡ

̣C


O

tôi trong quá trình thực tập tại công ty.

Tuy nhiên do thời gian nghiên cứu và thực tập có hạn, kiến thức chuyên môn

K

cùng kinh nghiệm còn hạn chế, nên đề tài không tránh khỏi những sai sót nhất định. Vì

IN

vậy kính mong quý Thầy, Cô Giáo, Ban Giám Đốc, Phòng Kế Toán góp ý nhằm bổ
sung những kiến thức còn thiếu sót để hoàn thiện và phục vụ tốt hơn trong học tập và

H

công tác sau này.



Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô Giáo, các anh chị trong
công ty TNHH một thành viên kỹ thuật xây dựng Việt Hàn đã giúp tôi hoàn thành

́H

khóa luận tốt nghiệp này.
Tôi xin thành cảm ơn!!!


Ế
U

Huế, ngày 15 tháng 5 năm 2016
Sinh viên
Nguyễn Thị Thảo

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

i


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

̀N

Ơ

MỤC LỤC

G

Lời cảm ơn.............................................................................................................. i
Mục lục..................................................................................................................ii


Đ

Danh mục chữ viết tắt .......................................................................................... vi

A

Danh mục bảng, biểu...........................................................................................vii

̣I H

Tóm tắt nghiên cứu............................................................................................... ix
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................... 1

O

1.1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1

̣C

1.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài .......................................................................................2

K

1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài ..................................................................2

IN

1.4. Phương pháp nghiên cứu đề tài ................................................................................2
1.5. Kết cấu đề tài ............................................................................................................3


H

1.6. Tóm tắt các nghiên cứu đã thực hiện trong phạm vi sinh viên.................................3

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..................................... 5



CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC

́H

ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ... 5
1.1. Các vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ................5

Ế
U

1.1.1. Các khái niệm cơ bản ............................................................................................5
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........................6
1.1.3. Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.............6
1.2. Kế toán doanh thu tại Doanh nghiệp thương mại.....................................................7
1.2.1. Khái niệm ..............................................................................................................7
1.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng..............................................................................8

1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................................................10
1.3.1. Khái niệm ............................................................................................................10
1.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................................................10
1.3.3. Trình tự hạch toán................................................................................................11


SVTH: Nguyễn Thị Thảo

ii


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

1.4. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................................11

Ơ

1.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................................................12

̀N

1.4.3. Trình tự hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên..............................12

G

1.5. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................................13

Đ


1.5.1. Khái niệm ............................................................................................................13

A

1.5.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................................................13
1.5.3. Trình tự hạch toán................................................................................................13

̣I H

1.6. Kế toán chi phí tài chính.........................................................................................14
1.6.1. Khái niệm ............................................................................................................14

O

1.6.2. Tài khoản sử dụng. Tài khoản 635: Chi phí tài chính .........................................14

̣C

1.6.3. Trình tự hạch toán................................................................................................14

K

1.7. Kế toán doanh thu tài chính....................................................................................15

IN

1.7.1. Khái niệm: ...........................................................................................................15
1.7.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................15

H


1.7.3. Trình tự hạch toán................................................................................................15
1.8. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác...................................................................16



1.8.1. Kế toán Chi phí khác ...........................................................................................16

́H

1.8.2. Kế toán doanh thu khác .......................................................................................17
1.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp..........................................18

Ế
U

1.9.1. Kế toán thuế Thu nhập doanh nghiệp..................................................................18
1.9.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................18
1.10. Hệ thống sổ kế toán sử dụng trong kế toán doanh thu và xác định kết quả

kinh doanh .....................................................................................................................20

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MTV KỸ THUẬT XÂY DỰNG VIỆT HÀN.................................................. 21
2.1. Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH MTV kỹ thuật xây dựng Việt Hàn..........21
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH MTV kỹ thuật xây dựng
Việt Hàn.........................................................................................................................21

SVTH: Nguyễn Thị Thảo


iii


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty TNHH MTV kỹ thuật xây dựng Việt Hàn......22

Ơ

2.1.3. Đặc điểm kinh doanh và cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ................23

̀N

2.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty....................................................24

G

2.1.5. Tình hình lao động của công ty qua 3 năm (2013-2015) ....................................28

Đ

2.1.6. Tình hình tài sản của công ty qua 3 năm (2013 – 2015) .....................................28


A

2.1.7. Tình hình nguồn vốn công ty qua 3 năm (2013-2015)........................................31
2.1.8. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm (2013-2015) ..................33

̣I H

2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV kỹ thuật xây dựng Việt Hàn........................................................35

O

2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán tại công ty Việt Hàn...................................................35

̣C

2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty Việt Hàn .............44

K

2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................50

IN

2.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh.....................................................................50
2.2.5. Kế toán doanh thu tài chính.................................................................................58

H

2.2.6. Kế toán chi phí tài chính......................................................................................60

2.2.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác................................................................60



2.2.8. Kế toán chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp......................................................61

́H

2.2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................62

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ

Ế
U

TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI

CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT XÂY DỰNG VIỆT HÀN ................. 66
3.1. Đánh giá chung công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh........66
3.1.1. Ưu điểm ...............................................................................................................66
3.1.2. Nhược điểm .........................................................................................................67
3.2. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty.......................................................................................68
1. Kết luận......................................................................................................................71
2. Kiến nghị ...................................................................................................................72

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................... 74

SVTH: Nguyễn Thị Thảo


iv


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

G

̀N

Ơ
̣C

O

̣I H

A

Đ
H

IN

K

́H


Ế
U

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

v


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BCTC

Báo cáo tài chính

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CMKT

Chuẩn mực kế toán


DT

Doanh thu

G

̀N

Ơ

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

GTGT

Giá trị gia tăng

̣C

GVHB

Đơn vị tính

O

̣I H

A

Đ

ĐVT

Giá vốn hàng bán
Hóa đơn

KC

Kết chuyển

KPT

Khoản phải thu

KTXD

Kỹ thuật xây dựng

MTV

Một thành viên

PNK

Phiếu nhập kho

PXK

Phiếu xuất kho

QLKD


Quản lý kinh doanh

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TĐT

Tương đương tiền

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định

TSDH

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn


H

IN
́H


Ế
U

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

K



vi


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

̀N

Ơ


DANH MỤC BẢNG, BIỂU

G

Bảng 2.1: Cơ cấu theo trình độ nhân sự của công ty.....................................................28
Bảng 2.2: Tình hình tài sản của công ty qua 3 năm (2013-2015) .................................30

Đ

Bảng 2.3: Tình hình nguồn vốn của công ty qua 3 năm (2013-2015)...........................32

A

Bảng 2.4: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm ...................34

̣I H

Biểu 2.1: Hóa đơn giá trị gia tăng .................................................................................37

O

Biểu 2.2: Phiếu chi ........................................................................................................38

̣C

Biểu 2.3: Phiếu nhập kho...............................................................................................39
Biểu 2.4: Phiếu xuất kho ...............................................................................................40

K


Biểu 2.5: Sổ nhật ký chung............................................................................................41

IN

Biểu 2.6: Sổ chi tiết hàng hóa........................................................................................42

H

Biểu 2.7: Sổ cái TK 632 ................................................................................................43
Biểu 2.8: Hóa đơn giá trị gia tăng .................................................................................46



Biểu 2.9: Sổ chi tiết TK 511 ..........................................................................................47

́H

Biểu 2.10: Sổ cái TK 511 ..............................................................................................48
Biểu 2.11: Sổ chi tiết thanh toán với người mua...........................................................49

Ế
U

Biểu 2.12: Bảng thanh toán tiền lương..........................................................................52
Biểu 2.13: Bảng tính và phân bổ khấu hao....................................................................53
Biểu 2.14: Sổ nhật ký chung..........................................................................................54
Biểu 2.15: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh 6421 ...........................................................56
Biểu số 2.16: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh 6422 ......................................................57
Biểu 2.17: Sổ cái tài khoản 515.....................................................................................59

Biểu 2.18: Sổ nhật ký chung..........................................................................................63
Biểu 2.19: Sổ cái TK 911 ..............................................................................................64
Biểu 2.20: Sổ cái TK 421 ..............................................................................................65

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

vii


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

̀N

Ơ

DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ

G

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu ..............................................................10
Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................11

Đ


Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên ......................12

A

̣I H

Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................13
Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán chi phí tài chính .............................................................14

O

Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán doanh thu tài chính ........................................................15

̣C

Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán chi phí khác ...................................................................16

K

Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán thu nhập khác.................................................................17

IN

Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp ..........................................18
Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh .....................................19

H

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty Việt Hàn ...............................................23




Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty.................................................................25

́H

Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung .................................27

Ế
U

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

viii


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

̀N

Ơ

TÓM TẮT NGHIÊN CỨU


G

Đề tài: “ Hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công

ty TNHH một thành viên kỹ thuật Việt Hàn, gồm 3 phần:

Đ

Phần I: Là phần mở đầu chủ yếu giới thiệu về lý do chọn đề tài, phạm vi tìm

A

hiểu và cách thức nghiên cứu đề tài.

̣I H

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu gồm 3 chương:

O

Chương 1: Nội dung chương này nhằm hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác

̣C

kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp thương mại để làm
cở sở để thực hiện các mục tiêu tiếp theo của đề tài nghiên cứu.

K

Chương 2: Chương này giới thiệu tổng quan về công ty, đặc điểm sản xuất kinh


IN

doanh, chức năng, nhiệm vụ, tình hình lao động, tài sản, nguồn vốn và kết quả hoạt

kỹ thuật xây dựng Việt Hàn.

H

động kinh doanh cũng như bộ máy quản lý, bộ máy kế toán của công ty TNHH MTV



Nghiên cứu và tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty trong tháng 11 năm 2015 bằng việc tìm hiểu qua hệ thống

́H

tài khoản, chứng từ sử dụng, sổ sách sử dụng, quy trình lưu chuyển hóa đơn, chứng từ,

Ế
U

cách ghi nhận doanh thu, chi phí thông qua các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ đó tổng
hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến xác định doanh thu và kết quả kinh
doanh tại công ty.

Chương 3: Nội dung chương này là nhận xét về ưu điểm và nhược điểm của
công ty trong công tác kế toán nói chung và công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh nói riêng.Từ đó, đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện những hạn

chế mà công ty đang gặp phải.
Phần III: Phần này đánh giá tổng quát về những mặt đạt được và chưa đạt được
của đề tài nghiên cứu.

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

ix


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

Ơ

̀N

1.1. Lý do chọn đề tài

G

Trong thời điểm nền kinh tế ngày càng phát triển và tính cạnh tranh gay gắt

giữa các thành phần kinh tế. Doanh nghiệp khi thành lập đều hoạt động vì mục tiêu lợi


Đ

nhuận, làm cách nào để tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa chi phí là bài toán của

A

mỗi doanh nghiệp và kế toán đóng một vài trò quan trọng đối với các quyết định của

̣I H

các nhà quản trị doanh nghiệp. Để xác định được lợi nhuận của doanh nghiệp thì
nhiệm vụ của kế toán là phải xác đinh được doanh thu, chi phí hoạt động sản xuất kinh

O

doanh trong kỳ, công tác tổ chức tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh

̣C

theo kế hoạch và giá cả được ấn định trước.

K

Đứng trước những khó khăn và thách thức trong nền kinh tế thị trường, các
doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải tự mình giải quyết các vấn đề là làm

IN

sao tổ chức tốt nghiệp vụ bán hàng tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa đảm bảo thu hồi vốn


H

và bù đắp các chi phí đã bỏ ra và xác định đúng đắn kết quả kinh doanh. Ngược lại,
doanh nghiệp không tiêu thụ được hàng hóa và xác định không chính xác kết quả bán



hàng sẽ dẫn đến tình trạng mất kiểm soát tài chính và có nguy cơ phá sản, đặc biệt
trong nền kinh tế cạnh trạnh ngày càng gay gắt như hiện nay, là vấn đề sống còn của

́H

bất kỳ doanh nghiệp nào.

Ế
U

Công ty TNHH một thành viên kỹ thuật xây dựng Việt Hàn là công ty chuyên

kinh doanh các lĩnh vực liên quan đến kỹ thuật và xây dựng, do đặc thù ngành nghề
kinh doanh nên công tác hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh luôn

được công ty chú trọng, là khâu quan trọng để xác định doanh nghiệp làm ăn lãi hay
lỗ. Vì vậy để hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh một cách chính xác,
khoa học, phù hợp với đặc điểm kinh doanh của công ty là rất cần thiết và đòi hỏi kế
toán phải có kinh nghiệm, hiểu biết và luôn cập nhật các thông tư mới của Bộ tài chính
để áp dụng vào công ty của mình một cách hợp lý. Chính vì vậy, các doanh nghiệp vừa
và nhỏ muốn phát triển bền vững thì đòi hỏi phải có bộ máy kế toán hoạt động hiệu
quả. Kế toán với chức năng thu thập, xử lý và cung cấp thông tin kinh tế tài chính đã

thực sự trở thành một công cụ sắc bén và hữu hiệu trong công tác quản lý.
SVTH: Nguyễn Thị Thảo

1


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của vấn đề trên và nâng cao nghiệp vụ của

Ơ

bản thân, tôi đã lựa chọn đề tài “Hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả

G

̀N

kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên kỹ thuật xây dựng Việt Hàn”.
Nghiên cứu đề tài này cũng là kinh nghiệm thực tiễn giúp tôi nâng cao năng lực

Đ

bản thân, áp dụng những kiến thức đã được học vào thực tiễn công tác kế toán tại công


A

ty như thế nào và phục vụ tốt cho công tác học tập và làm việc sau này.

̣I H

1.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài

+ Hệ thống hóa cở sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

̣C

O

doanh tại công ty thương mại.

+ Tìm hiểu và phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết

K

quả kinh tại công ty TNHH MTV kỹ thuật xây dựng Việt Hàn.

IN

+ Đề xuất một số giải pháp cải thiện, khắc phục và nâng cao hiệu quả công tác
kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.

H


1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài



Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh tại công ty TNHH MTV kỹ thuật xây dựng Việt Hàn.

́H

Phạm vi nghiên cứu:

Ế
U

- Về không gian: Đề tài được nghiên cứu tại Phòng kế toán Công ty TNHH
MTV kỹ thuật xây dựng Việt Hàn.

- Về thời gian: Số liệu nghiên cứu là số liệu về công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh trong tháng 11 năm 2015

1.4. Phương pháp nghiên cứu đề tài
Đề tài sử dụng một số phương pháp nghiên cứu sau:
Phương pháp thu thập tài liệu: Thu thập từ các chứng từ, sổ sách, các thông tin
trên báo cáo tài chính và các tài liệu liên quan để tìm hiểu tổng quan về công ty và
thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
SVTH: Nguyễn Thị Thảo

2



Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thông qua các sách giáo trình chuyên ngành,

Ơ

các thông tư, quyết định của Bộ tài chính, báo chí, các website chuyên ngành, chuyên

̀N

đề, khóa luận liên quan đến vấn đề nghiên cứu.

G

Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh đối chiếu: Dựa vào số liệu tổng hợp

Đ

thu thập được để tính toán các chỉ tiêu phản ánh tình hình cơ bản của công ty trên cơ

A

sở đó so sánh để rút ra các nhận xét.


̣I H

Phương pháp phỏng vấn: Phỏng vấn nhân viên kế toán công ty về các phương
diện kế toán tài chính, quản trị, tiêu thụ để thu thập các thông tin cần thiết. Tìm hiểu

O

trình tự luân chuyển chứng từ, ghi sổ khi có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

̣C

Phương pháp chứng từ kế toán: Được dùng để đối chiếu với các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh làm cơ sở cho việc ghi chép, tổng hợp số liệu.

IN

K

1.5. Kết cấu đề tài

Kết cấu của đề tài này gồm có các phần sau:

H

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ



PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.


tại công ty thương mại.

́H

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

Ế
U

Chương 2: Kết quả nghiên cứu về công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV kỹ thuật xây dựng Việt Hàn.

Chương 3: Giải pháp góp phần nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV kỹ thuật xây dựng Việt Hàn.
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.

1.6. Tóm tắt các nghiên cứu đã thực hiện trong phạm vi sinh viên
Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa rất quan
trọng, là khâu cuối cùng để xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Vì vậy đề tài này được rất nhiều sinh viên ở các trường Đại học, Cao đẳng thực hiện
SVTH: Nguyễn Thị Thảo

3


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư

TR


Khóa luận tốt nghiệp Đại học

nghiên cứu và có một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác

Ơ

định kết quả kinh doanh. Nghiên cứu về đề tài này của sinh viên làm chuyên đề và

̀N

khóa luận tốt nghiệp, nhìn chung thì các nghiên cứu đều thực hiện được mục tiêu

G

nghiên cứu cơ bản khi đưa ra ở đầu bài khóa luận như sau:

Đ

+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

A

doanh tại công ty thương mại.

̣I H

+ Tìm hiểu và phân tích được thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh tại công ty thực tập.


O

+ Cuối cùng, đưa ra một số giải pháp cải thiện, khắc phục và nâng cao hiệu quả

̣C

công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.

K

Tuy nhiên, nhiều nghiên cứu về đề tài này của sinh viên vẫn còn một số hạn chế

IN

nhất định như điều kiện thời gian và sự nhiệt tình hướng dẫn giúp đỡ của đơn vị mình
thực tập nên đề tài còn nghiên cứu chung chung và chưa thực sự đi sâu nghiên cứu đề

H

tài này. Tôi hy vọng có thể đi sâu nghiên cứu đề tài, tìm ra những điểm mới, có khoa
học nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

́H



công ty mình thực tập tốt nghiệp đạt kết hiệu quả cao.

Ế
U


SVTH: Nguyễn Thị Thảo

4


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Ơ
̀N

CHƯƠNG 1:

G

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI

A

Đ

1.1. Các vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

̣I H

1.1.1. Các khái niệm cơ bản

* Doanh thu: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS14) – Doanh thu

O

và thu nhập khác, trình bày một số khái niệm cơ bản sau:

̣C

“ Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong

K

kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường của doanh nghiệp, góp

IN

phần làm tăng vốn chủ sở hữu ”.

H

* Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh
thu bán hàng và CCDV với các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán hoặc




hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu (nếu có), thuế GTGT
(đối với doanh nghiệp áp dụng phương pháp trực tiếp).

́H

* Chi phí: Là các khoản hao hụt về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được một

Ế
U

trong những mục tiêu cụ thể đặt ra, hay nói cách khác chi phí chính là số tiền phải trả
để phục vụ các hoạt động kinh tế như sản xuất, giao dịch…nhằm đáp ứng các loại
hàng hóa, dịch vụ cần thiết cho quá trình sản xuất kinh doanh.

* Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của các hoạt động kinh doanh đã
được thực hiện trong một thời kỳ nhất định, được xác định trên cơ sở tổng hợp kết quả
của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh được
xác định trong kỳ kế toán, là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của
hoạt động sản xuất kinh doanh. Là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp rất quan trọng đề đánh giá
hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

5


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư


TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học
Để xác định kết quả kinh doanh ta có công thức sau:

Ơ

- Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu

̀N

G

- Lãi gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD = Lợi nhuận gộp + Doanh thu hoạt động tài chính

Đ

– Chi phí hoạt động tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp

A

- Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác

̣I H

- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

O


+ Lợi nhuận khác

̣C

- Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế TNDN
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

K

kế toán phải đảm nhiệm tốt các nhiệm vụ sau:

H

IN

Để thực hiện tốt công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh thì

- Ghi chép và phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác tình hình hiện có và sự biến

và giá trị.



động từng loại sản phẩm, hàng hóa theo các chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại

́H

- Ghi chép và phản ảnh đầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu, các
khoản giảm trừ doanh thu, chi phí và theo dõi các khoản phải thu khách hàng.


Ế
U

- Tính toán và phân bổ chính xác các khoản chi phí liên quan trong quá trình
hoạt động sản xuất kinh doanh, các khoản thuế phải nộp nhà nước.

- Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và các
hoạt động liên quan đến quá trình bán hàng và xác định kết quả kinh doanh, cung cấp
các thông tin hữu ích cho các nhà quản lý.
1.1.3. Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Việc tổ chức công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh có vai
trò, ý nghĩa rất quan trọng thể hiện tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

6


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Đối với doanh nghiệp: Việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về doanh thu,

Ơ


chi phí và xác định kết quả kinh doanh giúp các nhà quản trị doanh nghiệp nắm được

̀N

thực trạng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp từ đó đưa ra các quyết định, định

G

hướng phát triển, chiến lược kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp và thực hiện nghĩa vụ với nhà nước.

Đ

A

Đối với nhà đầu tư: Thông qua các chỉ tiêu về doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trên BCTC, dựa vào BCTC các nhà đầu tư sẽ

̣I H

đưa ra các quyết định có nên đầu tư vào doanh nghiệp hay không.

O

Đối với nhà cung cấp: Kết quả kinh doanh, các khoản thanh toán là căn cứ cần

̣C

thiết giúp nhà cung cấp có quyết định bán hàng hay không bán hàng cho doanh nghiệp

hoặc sử dụng phương pháp thanh toán hợp lý để tránh rủi ro cao nhất.

K

Đối với các tài chính trung gian: Thông qua các chỉ tiêu về doanh thu, chi phí

IN

và kết quả hoạt động kinh doanh để đưa ra các quyết định cho vay vốn đầu tư.

H

Đối với nhà nước: Trên cở sở các số liệu về doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp để cơ quan thuế xác định các khoản thuế phải thu,

1.2.1. Khái niệm

́H

1.2. Kế toán doanh thu tại Doanh nghiệp thương mại



đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

Ế
U

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế


toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu.
(Theo Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác)

Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán hoặc hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu (nếu có), thuế
GTGT theo phương pháp trực tiếp).

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

7


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

+ Nếu doanh nghiệp áp dụng tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu

Ơ

trừ thì doanh thu bán hàng là doanh thu chưa tính thuế GTGT và doanh nghiệp sử

̀N


dụng “hóa đơn GTGT”.

G

+ Nếu doanh nghiệp áp dụng tính thuế theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu

Đ

bán hàng là doanh thu có tính thuế GTGT và doanh nghiệp sử dụng “hóa đơn BH”.

̣I H

A

Doanh thu bán hàng được xác định khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện:
- Doanh nghiệp chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua.

O

- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý, quyền kiểm soát hàng hóa.

̣C

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

K

- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ bán hàng.


IN

- Xác định được chi phí liên quan đến bán hàng.

H

1.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng



a. Chứng từ sử dụng gồm:
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.

́H

- Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, séc chuyển khoản, giấy báo có…

Ế
U

b. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và CCDV
c. Nội dung và kết cấu Tài khoản 511
Nợ

TK 511

Số giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại




Tổng số doanh thu bán hàng

Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng trong kỳ trong kỳ
Thuế phải nộp về hàng bán: Thuế TTĐB, thuế XK
Tài khoản 511: không có số dư cuối kỳ

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

8


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

1.2.3. Phương pháp hạch toán doanh thu theo các phương thức bán hàng

Ơ

Phương thức bán hàng trực tiếp: Tiêu thụ trực tiếp là phương thức giao hàng

̀N

cho người mua trực tiếp tại kho của doanh nghiệp. Hàng hóa khi bàn giao cho khách


G

hàng được khách hàng trả tiền hay chấp nhận thanh toán, số hàng hóa này chính thức

Đ

coi như đã tiêu thụ và doanh nghiệp bán hàng mất đi quyền sở hữu về số hàng hóa đó.

̣I H

A

Phương thức bán hàng trả góp (trả chậm)
Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp: là phương thức bán hàng
thu tiền nhiều lần, người mua thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn

O

lại người mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo và chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định.

̣C

Doanh nghiệp chỉ hạch toán vào TK 511 - Doanh thu bán hàng, phần doanh thu bán
hàng thông thường (bán hàng thu tiền một lần). Phần lãi trả chậm được coi như một

K

khoản thu nhập hoạt động tài chính và hạch toán vào bên Có TK 515 - Thu nhập từ

IN


hoạt động tài chính. Theo phương thức bán này, về mặt kế toán khi giao hàng cho

hữu về số hàng đó.



Phương thức bán hàng gửi đại lý

H

khách được xem là đã bán nhưng thực chất thì doanh nghiệp mới chỉ mất quyền sở

́H

Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa
hồng: là phương thức mà bên chủ hàng (bên giao đại lý) xuất hàng giao cho bên nhận

Ế
U

đại lý (bên đại lý) để bán. Bên nhận đại lý, ký gửi phải bán hàng theo đúng giá bán đã
quy định và được hưởng thù lao đại lý dưới hình thức hoa hồng.
Phương thức bán hàng hàng đổi hàng

Kế toán bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng: là phương thức bán hàng
mà DN đem sản phẩm vật tư, hàng hoá để đổi lấy vật tư, hàng hoá khác không tương
tự. Giá trao đổi là giá hiện hành của vật tư, hàng hoá tương ứng trên thị trường.

SVTH: Nguyễn Thị Thảo


9


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học
1.2.4. Trình tự hạch toán

Ơ

TK 911

TK 511

TK 111,112,131

̀N

G

Kết chuyển DT bán hàng

Đ

TK 3332,3333


TK 3331

A

Thuế GTGT

̣I H

Thuế XK, thuế TTĐB

Đầu ra

O

TK 521,531,532

̣C

Kết chuyển các khoản giảm trừ DT

K

Các khoản giảm trừ DT trong kỳ

1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu



1.3.1. Khái niệm


H

IN

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu

Theo chuẩn mực số 14: “Doanh thu và thu nhập khác”, các khoản giảm trừ

́H

doanh thu bao gồm:

khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.

Ế
U

+ Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

+ Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.

+ Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng bán kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
1.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
a. Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu giao hàng.

SVTH: Nguyễn Thị Thảo


10


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

- Đối với hàng hóa bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do

Ơ

trả lại hàng, số lượng hàng bị trả lại.

̀N

b. Tài khoản sử dụng:

G

Tài khoản 521: Chiết khấu thương mại

Đ

Tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại


A

Tài khoản 532: Giảm giá hàng bán

̣I H

c. Nội dung và kết cấu tài khoản:

TK 521.531.532

O

Nợ

SPS trong kỳ:

̣C

SPS trong kỳ:



Kết chuyển chiết khấu thương mại,

hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ.

giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.

IN


K

Số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,

Tài khoản này không có số dư cuối kỳ

H

1.3.3. Trình tự hạch toán
TK 521,531,532

TK 511,512

Kết chuyển các khoản
giảm trừ DT
TK 3331

Thuế GTGT (nếu có)

Ế
U

giảm trừ DT

́H

Khi phát sinh các khoản




TK 111,112,131

Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

1.4. Kế toán giá vốn hàng bán
1.4.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán: Là giá thực tế xuất kho hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch
vụ đã hoàn thành và đã xác định là tiêu thụ và các khoản khác đã được tính vào GVHB
để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

11


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học
1.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng

Ơ

a. Chứng từ sử dụng:

̀N


G

- Phiếu xuất kho, Phiếu tổng hợp xuất, nhập tồn.
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý.

Đ

b. Tài khoản sử dụng:

A

̣I H

Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
c. Nội dung và kết cấu tài khoản

O

Nợ

TK 632



̣C

SPS trong kỳ:

SPS trong kỳ


Kết chuyển trị giá vốn hàng đã bán trong kỳ

IN

K

Trị giá vốn hàng xuất bán trong kỳ
Tài khoản 632: không có số dư cuối kỳ

H

1.4.3. Trình tự hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên
TK 632

Xuất hàng bán trực tiếp tại kho



TK 156

Hàng hóa đã bán bị trả lại

kho gửi đi bán xác định tiêu thụ

Ế
U

Hàng hóa xuất hàng gửi bán được

́H


Nhập kho
TK 157

TK 156

TK 911

Kết chuyển giá vốn hàng bán

Phân bổ chi phí mua hàng

Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

12


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

1.5. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh

Ơ


̀N

1.5.1. Khái niệm

G

Chi phí quản lý kinh doanh là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản

phẩm, hàng hóa, dịch vụ, các chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động quản lý kinh

Đ

doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung toàn doanh nghiệp.

A

1.5.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng

̣I H

a. Chứng từ sử dụng:

O

- Hóa đơn GTGT, hóa đơn thông thường.

̣C

- Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, báo có…


c. Nội dung và kết cấu tài khoản:
Nợ

TK 642

IN

K

b. Tài khoản sử dụng: TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh



H

Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh trong

thực tế phát sinh trong kỳ

kỳ bên Nợ TK 911

́H

Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ
1.5.3. Trình tự hạch toán
TK 642

Chi phí vật liệu, công cụ,


Ế
U

TK 153



Tập hợp chi phí quản lý kinh doanh

TK 911
Kết chuyển chi phí

Khấu hao TSCĐ
TK 334,338
Chi phí tiền lương và các khoản
trích theo lương
TK 111,111,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán chi phí quản lý kinh doanh
SVTH: Nguyễn Thị Thảo

13


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú

Ư

TR


Khóa luận tốt nghiệp Đại học

1.6. Kế toán chi phí tài chính

Ơ

̀N

1.6.1. Khái niệm

G

Chi phí tài chính bao gồm:
- Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các khoản đầu tư tài chính.

Đ

A

- Chi phí cho vay và đi vay vốn, Chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng
chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán…

̣I H

- Các khoản lỗ và chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ.

Nội dung và kết cấu tài khoản

TK 635




K

Nợ

̣C

O

1.6.2. Tài khoản sử dụng. Tài khoản 635: Chi phí tài chính

Cuối kỳ Kết chuyển toàn bộ chi phí tài

Các khoản lỗ do thanh lý các khoản

chính để xác định kết quả kinh doanh.

đầu tư ngắn hạn…

́H



Tài khoản 635: không có số dư cuối kỳ

H

IN


Các khoản chi phí hoạt động tài chính

1.6.3. Trình tự hạch toán

Ế
U

TK 111,112,242
TK 635
TK 911
Trả tiền lãi vay, phân bổ
Kết chuyển chi phí tài chính
Lãi mua hàng trả chậm, trả góp
TK 121,221,222
Lỗ về các khoản đầu tư
TK 111.112
Tiền thu về bán CP hoạt động liên
các khoản đầu tư

doanh, liên kết

Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán chi phí tài chính

SVTH: Nguyễn Thị Thảo

14


GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú


Ư

TR

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

1.7. Kế toán doanh thu tài chính

Ơ

̀N

1.7.1. Khái niệm:

G

Doanh thu tài chính bao gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái

Đ

phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ.

A

- Thu nhập từ thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản…

̣I H


- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.

O

1.7.2. Tài khoản sử dụng

̣C

TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính

TK 515

tài chính vào TK 911

Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
trong kỳ

H

Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động



IN

Nợ

K

Nội dung và kết cấu tài khoản




Tài khoản 515: không có số dư cuối kỳ

́H

1.7.3. Trình tự hạch toán
TK 515

Kết chuyển doanh thu tài chính

Ế
U

TK 911

TK 111,112.131

Nhận lãi cổ phiếu, trái phiếu

TK 331
Chi phí thanh toán được hưởng
TK 3387
Kết chuyển doanh thu tiền lãi
Bán hàng trả chậm, trả góp
Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán doanh thu tài chính
SVTH: Nguyễn Thị Thảo

15



×