TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BỒI DƯỢNG CÁN BỘ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
XƯƠNG CHI TRÊN
TS.BS. PHẠM ĐĂNG DIỆU
XƯƠNG CHI TRÊN
Xươná đò
n
Đẫ vẫ
Xươná vẫ
Xươná cánâ tay
Xươná ëïay
2 Xư ơná cẳná tay
Xươná trïï
Các xư ơná cok-bà
n tay
8 xươná coktay
5 xư ơná đốt bà
n
14 xư ơná đốt náón
NGUN TẮC ĐỊNH HƯỚNG
Để đònh hướng một vật trong không gian, cần xác đònh 3 chi tiết đại
diện cho 3 chiều : trước – sau, trong – ngoài và trên – dưới.
ĐỊNH HƯỚNG XƯƠNG ĐỊN
Bờ
cong
lõm gầnnđầ
u dẹt
Mặt có
nhp
hướ
g dướ
Đầrã
u dẹ
hướnnggxuố
ra ngò
ai i
hướngnằ
ra m
trướ
c
Đặt xương
ngang
XƯƠNG ĐỊN
Tâân xư ơná đò
n
Đầï ư ùc
Đầï cïø
ná vẫ
Bờsạ
Mặt trên
Bờtrư ớc
Dãện kâớp mỏm cïø
ná
Bờtrư ớc
Dãện kâớp sư ờ
n
BờsạMặt dư ớã
Rãnâ dư ớã đò
n
Đư ờ
ná tâaná
Cïû nón
AG
n DC. Sư ờ
n-đò
n
Dãện kâớp ư ùc
ĐỊNH HƯỚNG XƯƠNG VAI
Diệ
n hố
soan
Mặ
t có
lõp
mhình
rộđứ
ngnhướ
ng ra
Đặ
tkhớ
xương
g ngang
hướng lên trê
trướnc, ra ngòai
XƯƠNG VAI
Mỏm cïø
ná vẫ
Mỏm cïø
ná vẫ
Hốtrên áẫDãện kâớp cïø
Mỏ
m
cïø
n
á
vẫ
ná
Mỏm ëïïa Góc trên
Cïû trên okcâảo Gẫ vẫ
Bờ
trê
n
Kâïyết vẫ
Đoạn câếcâ
Hốtrên áẫ
Okcâảo
Gẫ vẫ
okcâảo
bờnáoà
ã
Bở troná
(bờsốná)
Hốdư ớã áẫ
Đoạn tâẳná
Cïû dư ớã
Okcâảo
Hốdư ớã áẫ
Bờnáoà
ã
Hốdư ớã vẫ
Góc dư ớã
ĐỊNH HƯỚNG XƯƠNG CÁNH TAY
Đặt xương đứng dọc
Chỏm khớp hình cầu hướng
lên trên, vào trong
Rãnh dọc ở đầu trên hướng
ra trước
câỏm
Cïû lớn
Rãnâ áãan cïû
Cokpâẫï tâïật
Cïû bé
XƯƠNG CÁNH TAY
Xương dài: 2 đầu trên,
dưới – 1 thân
Cokáãảã pâẫï
Cổ giả
i phẫ
chỏ
m u
Củ bé
Rãnâ TK ëïay
Lồã cïû delta
Mặt náoà
ã
Hốmỏm kâïỷï
Hốëïay
Mỏm trên
LC náoà
ã
Câỏm con
LC delta
Rãnâ TK ëïay
chỏm
Củ lớn
CủCủ
lớnlớn
Rãnh
gian
Cổcủgiải
Bờtrư ớc
phẫu
Mặt troná
Mỏm trên
Mỏ
trêni
LCmngoà
LC trong
Hố
Hố
vẹtvẹt
Hố quay
Mỏm trên
LC troná
Rò
ná rọc
Chỏm con
Ròng rọc
Cổ phẫu
thuật
Mỏ
trê
Mỏ
mmtrê
nn
LCngoà
trong
LC
i
Hố vẹt
Hố mỏ
Ròm
ngkhuỷ
rọc u
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
ĐỊNH HƯỚNG XƯƠNG QUAY
Đặt xương đứng dọc
Đầu to hướng xuống dưới
Mấu nhọn đầu này nằm phía
ngòai
Mặt có nhiều rãnh hường ra
sau
XƯƠNG QUAY
câỏm
Đầï trên
cok
Lồ
ã cïû
x.X.Qïay
ëïay
Lồ
ã cïû
Bờtrư ớc
Tâân
Đầï dư ớã
Mặ
t trư
Bờ
sạớc
Bờtroná
Bờ
sạ ã
Mặ
t náoà
Mặ
Bờ
t náoà
áãanã cốt
Mặt sạ
Mặt sạ
Các rãnâ
cïûa cá
c áân
Kâïyế
t trïï
Kâïyết trïï
dïỗã
Mỏm trâm ëïay
chỏm
cổ
LC xg quay
Mặt trong
Rãnh cho gân
duỗ
i cổ
tay quay
Mặ
t trướ
c
Dài và ngắn
Khuyết trụ
Các rã
nhm
gân
Mỏ
Duỗi cácMỏ
ngó
mn
Trâm quay
Trâm quay
Rãnh cho gân dạng
ngón cai dài
và duỗi ngón cái ngắn
Rãnh cho gân
duỗ
quay
Rã
nhi cổ
gântay
duỗ
i
dàni và
Ngó
cáingắ
dàin
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
ĐỊNH HƯỚNG XƯƠNG TRỤ
Đặt xương đứng dọc
Đầu to hướng lên trên
Khuyết lớn đầu to hướng ra
trước
XƯƠNG TRỤ
Mỏm kâïỷï
Kâïyết rò
ná rọc
Mỏm vẹt
Kâïyế
t ëïay
Kâïyế
t ëïay
Mà
o cơ
náư
ã cïû
X.
trïïûa
LồLồ
ã cïû
X.
trïï
Mỏm kâïỷï
Kâïyế
t nRR
Đ
ầï trê
Mỏm vẹt
Hốcơ náư ûa
Mõm khuỷu
Khuết
Ròng rọc
Khuyết quay
BờáãanBờ
cốtsạ
Bờáãan cốt
Mặ
t sạ
sạ
Bờ
Mặt trư ớc
Mặt troná
Bờtrư ớc
Bờtrư
cố
t
Bờ
ớ
c
Mặ
táãan
trư
ớ
c
Tâân
Mào cơ ngửa
Lồi củ X.trụ
Khuyết
ròng rọc
Khuyết quay
Mỏm vẹt
Hố cơ ngửa
Bờsạ
Chỏm X.trụ
Câỏ
Mỏm
mX.trïï
trâm
Đầï dư ớã
Câỏm X. trïï
Mỏm trâm
Diện khớp vòng
Mỏm trâm trụ
CÁC XƯƠNG CỔ TAY – BÀN TAY & NGĨN TAY
X. tâïyền
X. tâaná
X. tâê
X. Cả
Xư ơná
đốt bà
n
Đốt áần
Đốt áãư õa
Đốt xa
X. náïyệt
X. tâáp
X. đậï
X. mó
Nềnc
Tâân
Câỏm
Các hình ảnh sử dụng trong Powerpoint
Presentation này được lấy từ :
- Clinical Atlas of Anatomy của F. Netter
- Nguồn tư liệu hình bộ môn Giải phẫu
TT. Đào tạo Bồi dưỡng CBYT TP.HCM
ĐỊNH HƯỚNG NHANH