Tải bản đầy đủ (.pdf) (520 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.61 MB, 520 trang )

05
83
1

LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 1

CHƯƠNG
HÀMMSỐ
CÁC
BÀI TỐN
LIÊN QUAN
TR I:
C NGHI
GI VÀ
I TÍCH
12 CHƯƠNG
1
01

C©u 1 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y

x3

3x2

là:

20; 2

B. 10; 11


C.

35 trên đoạn

40;

41

96

A.

9x

64

ĐỀ S

D.

4; 4 lần lượt

40; 31

C©u 2 : Cho hàm số y = x4 + 2x2 – 2017. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?
A. Đồ thị của hàm số f(x) có đúng 1 điểm uốn

1;0 và

CH


1;

Tìm m lớn nhất để hàm số y 

EA

B.

1

B.

m3

m

1;

D.

x

3mx
2

C.

2


m1

D.

m2

D.

m

0 có một nghiệm duy nhất:
C.

m

1

2

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  4  x 2  x .

HA
IT

C©u 6 :

m

C.


1 3
x  mx 2  (4m  3) x  2016 đồng biến trên tập xác định của nó.
3

C©u 5 : Xác định m để phương trình x3
A.

x 

1 đồng biến trên các khoảng nào?

B.

A. Đáp án khác.

x 

D. Hàm số y = f(x) có 1 cực tiểu

ER

2x2

1;0

A.

C©u 4 :

x4


lim f  x    va lim f  x   

_0

C. Đồ thị hàm số qua A(0;-2017)
C©u 3 : Hàm số y

B.

A.

Maxf  x   f  4  

1
 ln 2
2

B.

Maxf  x   f 1 

1
 ln 2
2

C.

Maxf  x   f  2  


193
100

D.

Maxf  x   f 1 

1
5

 1 
  3 ;3



 1 
  3 ;3



 1 
  3 ;3



 1 
  3 ;3




C©u 7 : Cho các dạng đồ thị của hàm số y  ax3  bx 2  cx  d như sau:

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 1

1


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 2
4

4

05
83
1

2

2

2

2

4

A

B


6

64

2

4

2

4

6

D

_0

C
Và các điều kiện:

a  0
2.  2
b  3ac  0

ER

a  0
1.  2
b  3ac  0


a  0
4.  2
b  3ac  0

CH

a  0
3.  2
b  3ac  0

96

2

Hãy chọn sự tương ứng đúng giữa các dạng đồ thị và điều kiện.
A  2;B  4;C  1;D  3

B.

A  3;B  4;C  2;D  1

C.

A  1;B  3;C  2;D  4

D.

A  1;B  2;C  3;D  4


C©u 8 :

EA

A.

Tìm m để đường thẳng d : y

3

3 2

HA
IT

m

A.

m

3

3 2

B.

m
m


x

m cắt đồ thị hàm số y

3

2 2

3

2 2

m

C.

m

1
1

2x
x

1

tại hai điểm phân biệt.

2 3
2 3


D.

m

4

2 2

m

4

2 2

C©u 9 : Tìm GTLN của hàm số y  2 x  5  x 2
A.

C©u 10 :

5

B.

2 5

C.

6


D. Đáp án khác

1
2
Cho hàm số y  x3  mx 2  x  m  (Cm). Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có
3
3

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 2

2


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 3
hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa x12 + x22 + x32 > 15?
B. m < -1

C. m > 0

D. m > 1

05
83
1

A. m < -1 hoặc m > 1

C©u 11 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  2(m2  1) x 2  1 có 3 điểm cực trị thỏa mãn
giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
A.


m  1

B.

m0

C.

m3

D.

m1

C©u 12 : Họ đường cong (Cm) : y = mx3 – 3mx2 + 2(m-1)x + 1 đi qua những điểm cố định nào?
B. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(-2;3)

C. A(-1;1) ; B(2;0) ; C(3;-2)

D. Đáp án khác

64

A. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(2;-3)

C©u 13 : Hàm số y  ax3  bx2  cx  d đạt cực trị tại
x1 , x2 nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi:

C©u 15 :


A.
C©u 16 :

m

a và c trái dấu

96

C.

D.

b2  12ac  0

D.

m 1

mx  1
đồng biến trên khoảng (1; ) khi:
xm

1  m  1

Hàm số y

b2  12ac  0


B.

1 3
x
3

1

m 1

m
B.

Đồ thị của hàm số y 

1 x

m

A. 0

_0

A.

Hàm số y 

B.

C.


m

7 nghịch biến trên

ER

C©u 14 :

a  0, b  0,c  0

1

C.

m

\[ 1;1]

thì điều kiện của m là:

2

D.

m

2

2x  1

có bao nhiêu đường tiệm cận:
x  x 1

CH

A.

2

B. 1

C. 2

D. 3

EA

C©u 17 : Hàm số y  ax4  bx2  c đạt cực đại tại A(0; 3) và đạt cực tiểu tại B(1; 5)
Khi đó giá trị của a, b, c lần lượt là:
A. 2; 4; -3

B. -3; -1; -5

C. -2; 4; -3

D. 2; -4; -3

HA
IT


C©u 18 : Cho đồ thị (C) : y = ax4 + bx2 + c . Xác định dấu của a ; b ; c biết hình dạng đồ thị như sau :

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 3

3


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 4
10

6

4

2

5

5

10

15

20

2

4


64

6

05
83
1

8

A. a > 0 và b < 0 và c > 0

B. a > 0 và b > 0 và c > 0

C. Đáp án khác

D. a > 0 và b > 0 và c < 0

96

C©u 19 : Tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt

4 x 2 1  x 2   1  k .

C©u 20 :

0k 2

B.


0  k 1

B.

ER

y  2x 1

y  8x  8

D.

k 3

C.

y 1

C.

yMin 

D.

y  x7

D.

yMin 


Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

CH

C©u 21 :

1  k  1

Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số f ( x)  x3  2 x 2  x  4 tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục hoành.

A.

C.

_0

A.

y  1  x  3  x  x  1. 3  x

C©u 22 :

C©u 23 :

B.

yMin  2 2  2

9

10

8
10

x3
Hàm số y 
 3x2  5x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
3

 2;3

HA
IT

A.

yMin  2 2  1

EA

A.

B. R

Chọn đáp án đúng. Cho hàm số y 

C.

 ;1 va 5;  


D.

1;6 

2x  1
, khi đó hàm số:
2x

A. Nghịch biến trên  2;  

B. Đồng biến trên R \2

C. Đồng biến trên  2;  

D. Nghịch biến trên R \2

C©u 24 : Cho hàm số f (x )  x3  3x2
, tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k= -3 là

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 4

4


C©u 26 :

y

3


B.

Đồ thị hàm số y

y

3x

1

C.

y

3x

11; y

C©u 27 :

C.

y

1; y

1

D.


y

1

2x 1
là C . Viết phương trình tiếp tuyết của C biết tiếp tuyến đó song
x 1

3x

3x

15

1

B.

y

D.

y

3x

11

3x


11

96

y

1

2

song với đường thẳng d : y
A.

x2

3

05
83
1

A.

x

Tìm cận ngang của đồ thị hàm số y

64


C©u 25 :

2x 1
(C ) . Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai
x 1
đường tiệm cận là nhỏ nhất

Cho hàm số y 

A. M(0;1) ; M(-2;3)

B. Đáp án khác

_0

A.

LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 5
y  2  3(x  1)  0 B. y  3(x  1)  2
C. y  2  3(x  1)
D. y  2  3(x  1)

C. M(3;2) ; M(1;-1)

D. M(0;1)

C©u 29 :

A.


M  11, m  2

B.

M  3, m  2

C.

M  5, m  2

D.

M  11, m  3

x3
2
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y    m  1 x  mx  5 có 2 điểm cực trị.
3
m

CH

A.

ER

C©u 28 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của y  x 4  2 x 2  3 trên  0; 2 :

1
3


B.

m

1
2

C.

3m2

D.

m1

EA

C©u 30 : Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 + 5 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến qua
19
A( ; 4) và tiếp xúc với (C) tại điểm có hồnh độ lớn hơn 1
12

HA
IT

A. y = 12x - 15

B. y = 4


21
645
C. y =  x 
32
128

D. Cả ba đáp án trên

C©u 31 : Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x3  3x2  9x  1 là :
A.

C©u 32 :

A.

I( 1; 6)

B.

I(3; 28)

C.

I (1; 4)

D.

I(1;12)

D.


m1

x3 mx 2 1
Định m để hàm số y 

 đạt cực tiểu tại x  2 .
3
2
3
m3

B.

m2

C. Đáp án khác.

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 5

5


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 6
C©u 33 : Tìm số cực trị của hàm số sau: f (x )  x 4  2x2  1

A.
C©u 36 :

5


sin 3x

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

y  3

B.

C.

6

C.

x

2x  1
là:
x 1

x1

Tìm tiêm cận đứng của đồ thị hàm số sau: f ( x ) 

A. y= -1

1
2


B. y=1; x=3

C. x=1; x= 3

B.

m7

C©u 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

ER

m7

3

?

D.

5

D.

y2

D.

x  1; x  3


D.

m7

x 2  5x  2
 x2  4 x  3

C©u 37 : Điều kiện cần và đủ để y  x 2  4 x  m  3 xác định với mọi x 
A.

D. 3

m sin x đạt cực đại tại điểm x

6

B.

x=0; x=1; x= -1

05
83
1

C©u 35 :

Với giá trị nào của m thì hàm số y

m


C.

y=1; y= 0

64

A.

B.

96

C©u 34 :

Cả ba đáp án A, B,
C

_0

A.

C.

:

m7

x0 .

CH


1. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua
2. Hàm số y  f ( x) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.

3. Nếu f '( xo )  0 và f ''  x0   0 thì x0 khơng phải là cực trị của hàm số y  f ( x) đã cho.

A. 1,3,4 .

A. 4

C©u 40 :

B. 1, 2, 4

Tìm số tiệm cận của hàm số sau: f ( x ) 

HA
IT

C©u 39 :

EA

Nếu f '( xo )  0 và f ''  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .

B. 2

C. 1

D. Tất cả đều đúng


x2  3x  1
x2  3x  4
C.

1

D. 3

4
2
Cho hàm số y  2 x  4 x . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và 0;1 .
B.

Trên các khoảng  ;1 và 0;1 , y'  0 nên hàm số nghịch biến.

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 6

6


D. Trên các khoảng  1;0 và 1; , y'  0 nên hàm số đồng biến.
C©u 41 :

3
Xác định k để phương trình 2 x 

05

83
1

LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 7
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1;
.

3 2
1 k
x  3x    1 có 4 nghiệm phân biệt.
2
2 2

3   19 

k   2;     ;7 
4  4 


B.

3   19 

k   2;     ;6 
4  4 


C.

3   19 


k   5;     ;6 
4  4 


D.

k   3; 1  1;2 

C©u 42 : Hàm số y

x3

3mx

A.
C©u 45 :

A.

_0

B. m > 2

Cho hàm số y 

C. m = 2

D.


1

D.

m  2

D.

2  m 

mx  8
, hàm số đồng biến trên  3;   khi:
x-2m

2  m  2

B.

ER

C©u 44 :

m  2

2  m  2

CH

A.


C. 2

1
1
Cho hàm số y  x3  x 2  mx . Định m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hồnh
3
2
độ lớn hơn m?

C.

Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
y  1

B. y = -1

EA

C©u 43 :

B. 1

1;1 thì m bằng:

96

A. 3

5 nghịch biến trong khoảng


64

A.

C©u 46 : Từ đồ thị C của hàm số y

x3

3x

m

2

2  m 

3
2

3
2

x3
x2  1

C. x = 1

D. y = 1

2 . Xác định m để phương trình x3


3x

1

m có 3

nghiệm thực phân biệt.

0

m

4

HA
IT

A.

B. 1

C.

1

m

3


D.

1

m

7

C©u 47 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số sau: y  f (x )   x 4  18x2  8
A.

 3; 0  3;  

B.

 ; 3   3; 3 

C.

 ; 3   0;  

D.

 ; 3   0; 3 

C©u 48 :

1
1
Cho hàm số y   x4  x2  . Khi đó:

2
2

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 7

7


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 8
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0 , giá trị cực tiểu của hàm số là y(0)  0 .

05
83
1

B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x  1, giá trị cực tiểu của hàm số là y(1)  1.
C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x  1, giá trị cực đại của hàm số là y(1)  1

x2
có I là giao điểm của hai tiệm cận. Giả sử điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp
x2
tuyến tại M vuông góc với IM. Khi đó điểm M có tọa độ là:

Cho hàm số y 

M(0; 1);M(4;3)

C©u 50 : Cho hàm số y

B.


2x3

M(1; 2);M(3;5)

3 m

1;3

B.

6 m

2 x

m

3;4

M(0; 1)

D.

M(0;1);M(4;3)

1 . Xác định m để hàm số có điểm cực đại và

C.

m


1;3

3;4

D.

m

1;4

ER

m

1 x2

C.

2;3

cực tiểu nằm trong khoảng

A.

1
2.

64


A.

y (0) 

96

C©u 49 :

Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 , giá trị cực đại của hàm số là

_0

D.

HA
IT

EA

CH

……….HẾT………

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 8

8


TR C NGHI M GI I TÍCH 12 CHƯƠNG 1


ĐỀ S

02

A.

y  x3  x

B.

y  ( x  1)4

C.

64

C©u 1 : Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm uốn

y  x4  x2

B.

T   ; 10

96

C©u 2 : Miền giá trị của y  x2  6 x  1 là:
A. T   10;  

05

83
1

LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 9

C. T   ; 10 



D.

y  ( x  1)3

D. T   10;  



A. 1  m  2

B.

m  1 m  2

_0

C©u 3 : Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f ( x)  x3  3x 2  m2  3m  2 x  5 đồng biến trên (0; 2)
C. 1  m  2

D.


m  1 m  2

A. m  0

C.

B.

1
hoặc m  2
2

D.

C.

m

HA
IT

m

EA

1
hoặc m  2
2

A.


m  0
m  1


D.

m  0
 m  1


5 x3
2m
2 
(C). Định m để từ A  , 0  kẻ đến đồ thị hàm số (C) hai tiếp tuyến
 mx 
6
3
3 

Cho hàm số y 
vuông góc nhau.

C©u 6 :

m0

CH

C©u 5 :


B.

ER

C©u 4 : Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x4  2x2  m với trục hoành là 02 khi và chỉ khi

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

m

1
hoặc m  2
2

m

1
hoặc m  2
2

x+2
tại giao điểm với trục tung cắt trục hồnh tại điểm có hồnh
x 1

độ là

A.

x  2


B.

x2

C.

x 1

D.

x  1

D.

m0

C©u 7 : Tìm m để f(x) có ba cực trị biết f (x )   x 4  2mx 2  1
A.

m0

B. m > 0

C.

m<0

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 9


1


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 10
C©u 8 : Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f ( x)  mx4   m  1 x2  m2  2 đạt cực tiểu tại

A.

m

1
3

B.

m  1

C.

m 1

05
83
1

x =1.
D.

m


1
3

C©u 9 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: f (x )  x2  2x  8x  4x 2  2
A. 2

B. - 1

C. 1

D. 0

64

C©u 10 : Cho y  x4  4 x3  6 x 2  1 (C ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

B. (C) có điểm uốn 1; 4 

C. (C) ln lồi

D. (C) có 1 khoảng lồi và 2 khoảng lõm

96

A. (C) ln lõm

C©u 11 : Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  6
B.

x0  3


C.

x0  2

D.

x0  0

_0

C©u 12 :

x0  1

2x  6
có đồ thị (C). Phương trình đường thẳng qua M  0,1 cắt đồ thị hàm số tại
x4
A và B sao cho độ dài AB là ngắn nhất. Hãy tìm độ dài AB.

Cho hàm số y 

A. 2

B. 3

ER

A.


C. 4

D. 5

CH

C©u 13 : Giá trị lớn nhất của hàm số y  x2 +6x trên đoạn [  4;1] là
A. 7

B. 8

C. 9

D. 12

C©u 14 : Cho hàm số y  x 3  3x 2  4 có hai cực trị là A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là :

C©u 15 :

B.

4

Đường thẳng qua hai cực trị của hàm số f ( x) 

y  2 x  3

HA
IT


A.

2

EA

A.

B.

y

1
x2
2

C.

2 5

D.

8

D.

y

D.


m0

x 2  3x  1
song song với:
2 x

C.

y  2 x  2

1
1
x
2
2

C©u 16 : Tìm m để f(x) có một cực trị biết f (x )   x 4  mx2  1
A.

m<0

B.

m0

C. m > 0

C©u 17 : Với giá trị a bao nhiêu thì x2   2  a  x  1  a  0 x  1 .
A. Không tồn tại a thỏa mãn điều kiện trên


B. a tùy ý.

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 10

2


C.

LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 11
D. a  4  2 2
a  42 2

C©u 19 :

B. Khơng tồn tại

0

A.

1

D. 1

Đồ thị f(x) có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên f ( x ) 

A. 3
C©u 20 :


C.

B. 6

Cho hàm số y 
m  2

C. Khơng có

x2  x  2
x 1

D. Vô số

2x  m
(C) và đường thẳng y  x  1(d) . Đường thẳng d cắt đồ thị (C) khi:
x 1

B.

m  2

C.

64

A.

05
83

1

C©u 18 : Đạo hàm của hàm số y  x tại điểm x  0 là

m2

D.

m  2;m  1

96

C©u 21 : Cho đồ thị (C): y  x3  x  3 . Tiếp tuyến tại N(1; 3) cắt (C) tại điểm thứ 2 là M (M ≠ N). Tọa độ M
là:

M  1;3

B.

M 1;3

C.

M  2;9 

_0

A.

D.


M  2; 3

D.

1; 4 

C©u 22 : Điểm cực đại của hàm số f ( x)  x3  3x  2 là:

 1;0 

B.

1;0 

M  3, m  2

Hàm số y 
m  1

m  0

m
3

B.

 1; 4 

M  3, m  1


C.

M  1, m  2

D.

M  1, m  3

D.

m  1

m  0

D.

Các kết quả a, b, c
đều sai

x3  x2  x  2017 có cực trị khi và chỉ khi

EA

A.

CH

đó giá trị M và m là:


C©u 24 :

C.

Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số f ( x)  sin3 x  3sin x  1 trên  0;   . Khi

C©u 23 :

A.

ER

A.

B.

m1

C.

m1

HA
IT

C©u 25 : Cho y   x3  3mx 2  2 (Cm ), (Cm ) nhận I (1;0) làm tâm đối xứng khi:
A.

m 1


B.

m  1

C.

m0

C©u 26 : Cho hàm số y  x4  4 x 2  3 có đồ thị (C). Tìm điểm A trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại A
cắt đồ thị tại hai điểm B, C (khác A) thỏa xA2  xB2  xC2  8

A.

A  1,0 

B.

A 1,0 

C.

A  2,3

D.

A  0,3

C©u 27 : Tất cả các điểm cực đại của hàm số y  cos x là
37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 11


3


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 12
A.

x    k2 (k  )

B.

x  k2 (k  )

C.

x  k (k  )

D.

x


2

 k (k  )

A.

M  11, m  2

B.


M  3, m  2

C.

05
83
1

C©u 28 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của y  x 4  2 x 2  3 trên  0; 2 :
M  5, m  2

D.

M  11, m  3

C©u 29 : Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị (C). Tìm m biết đường thẳng (d): y  mx  3 cắt đồ thị tại hai
điểm phân biệt có tung độ lớn hơn 3.

m0

B.

6  m  4

C.

6  m  

C©u 30 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x2 là

B. 2

C. -2

Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C): y 

C.

y  x  1, y 

x 7

4 2

C©u 32 :

Hàm số y 

x 1
nghịch biến trên khoảng (;2) khi và chỉ khi
xm
B.

Cho các đồ thị hàm số y 

2 2

B.

x 7

y  x  1, y   
2 2

D.

x 5
y   x  1, y   
4 2

C.

m 2

D.

m 1

2x  1
1
, y  , y  2x-1 , y  2 . Số đồ thị có tiệm cận ngang là
x 1
x

B. 3

EA

A. 1

m2


CH

m1

ER

x 7
y   x  1, y   
4 2

C©u 33 :

D.

x2
, biết d đi qua điểm A(6,5)
x2

A.

A.



96

C©u 31 :

2 2


9
 m  4
2

D.

_0

A.

9
2

64

A.

C. 2

D. 4

C©u 34 : Hàm số y  x3  3(m  1)x 2  3(m 1)2 x . Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x  1 khi:
m2

B.

HA
IT


A.

m  0;m  1

C.

m 1

D.

m  0;m  2

C©u 35 : Cho hàm số y  x4  2  m  1 x 2  m  2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên 1,3
A.

C©u 36 :

A.

m  , 5

B.

m  2,  

C.

m  5, 2 

D.


m  , 2

1
Cho hàm số: f ( x)  x3  2 x 2   m  1 x  5 . Với m là bao nhiêu thì hàm số đã cho đồng biến trên
3
R.
m3

B.

m3

C.

m3

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 12

D.

m3

4


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 13

A.


Cho y 

x 2  (m  1) x  2m  1
. Để y tăng trên từng khoảng xác định thì:
xm

m 1

B.

m 1

C.

m 1

D.

m 1

05
83
1

C©u 37 :

C©u 38 : Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y  x3  6 x  2 qua
M(1; -3).
A. 2.
Cho hàm số y 


C. 1.

2x  7
có đồ thị (C). Tìm điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến gốc tọa
x2

độ là ngắn nhất.

 1
M 2  4, 
 2

B.

 13 
M 1  3, 
5

M 2  1,3

C.

M 1 1,5 

M 2  3, 1

96

M 1  3, 1


A.

D. 0.

64

C©u 39 :

B. 3.

D.

M 1  3, 1
M 2  1,3

x  1; x  0; x  2

B.

x  1; x  0

ER

A.

_0

C©u 40 : Hàm số y  3 (x 2  2x)2 đạt cực trị tại điểm có hồnh độ là:
C.


x 1

D.

Hàm số khơng có
cực trị

C©u 41 : Cho hàm số y   x3  (2m  1) x 2   2  m  x  2 . Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu.

C©u 42 :

m  1,  

Cho y 

B.

CH

A.

5

m   1, 
4


C.


m  , 1

D.

5
m   , 1   , 
4

x2  x  3
. Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
x2

EA

A. y khơng có cực trị
C. y có hai cực trị

B. y có một cực trị
D. y tăng trên

C©u 43 : Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d đồng biến trên R khi:

a  b  0, c  0

2
a  0; b  3ac  0

B.

a  b  0, c  0


2
a  0; b  3ac  0

C.

a  b  0, c  0
 2
 b  3ac  0

D.

a  b  c  0

2
a  0; b  3ac  0

HA
IT
A.

C©u 44 :

Cho hàm số y 

mx3
 5 x 2  mx  9 có đồ thị hàm số là (C). Xác định m để (C) có điểm cực trị nằm
3

trên Ox.


37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 13

5


A.

LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 14
m3
B. m  2
C. m  2
D. m  3

A. 0
C©u 46 :

B. -2

Cho y 

C. Khơng có

3x  6
(C ) . Kết luận nào sau đây đúng?
x2

05
83
1


C©u 45 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: f (x )  2x  x2  4x  2x 2  2
D. 2

A. (C) khơng có tiệm cận

B. (C) có tiệm cận ngang y  3

C. (C) có tiệm cận đứng x  2

D. (C) là một đường thẳng

C©u 48 :

64

M(0; 1);M(2;5)

M(0; 1)

B.

Cho hàm số sau: f ( x) 

x 1
x 1

A. Hàm số đồng biến trên (;1) (1; ) .

C.


ER

C. Hàm số nghịch biến trên (;1),(1; ) .

M(2;5);M(2;1)

96

A.

2x  1
. Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị cắt Ox và Oy lần lượt tại hai điểm A và
x 1
B thỏa mãn OB  3OA . Khi đó điểm M có tọa độ là:

Cho hàm số y 

D.

_0

C©u 47 :

B. Hàm số nghịch biến trên

D. Hàm số đồng biến trên

M(0; 1);M(1;2)


\{1} .
\{1} .

C©u 49 : Phương trình x3  x 2  x  m  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc [  1;1] khi:


5
 m 1
27

B.



5
 m 1
27

CH

A.

C.



5
 m 1
27


D.

1  m 

5
27

C©u 50 : Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị (C). Tìm trên đồ thị hàm số (C) điểm M cắt trục Ox, Oy tại A,
B sao cho MA  3MB

B.

EA

M 1,0 

M  0, 2 

C.

M  1, 4 

D. Khơng có điểm M.

………HẾT……….

HA
IT

A.


37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 14

6


05
83
1

LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 15

TR C NGHI M GI I TÍCH 12 CHƯƠNG 1

A.

Hàm số y 

2sin x  1
có GTLN là
sin x  2

3

B.

1

C. 1


D.

96

C©u 1 :

03

64

ĐỀ S

1
3

C©u 2 : Với giá trị nào của m thì phường trình x4  2 x2  m  3 có 4 nghiệm phân biệt (m là tham số).
m (4; 3)

B.

m  3 hoặc
m  4

C.

m (3; )

_0

A.


D.

m (; 4)

D.

 4
 0; 
 3

ER

C©u 3 : Hàm số y  2 x3  4 x 2  5 đồng biến trên khoảng nào?

4

B.  ;0 ;  ;  
3


A.
C©u 5 :

 ;0 ;

C.

4


 ;  
3


x3
Tìm m để hàm sớ: y  (m  2)  (m  2) x 2  (m  8) x  m2  1 nghịch biến trên
3
m  2

B.

x 1
x 2

m  2

C.

m  2

EA

C©u 4 :

CH

 4
A.  0; 
 3


Cho hàm số

y

m  2

có đồ thị là ( H ) . Chọn đáp án sai.

A. Tiếp tuyến với ( H ) tại giao điểm của ( H ) với trục hoành có phương trình :

HA
IT

D.

y

1
( x 1)
3

B. Có hai tiếp tuyến của ( H ) đi qua điểm I( 2;1)

C. Đường cong ( H ) có vô số cặp điểm mà tiếp tuyến tại các cặp điểm đó song song với nhau
D. Khơng có tiếp tún của ( H ) đi qua điểm I( 2;1)

C©u 6 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x  10  x 2
A.

3 10


B.

3 10

là:
C. 10

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 15

D. Không xác định.

1


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 16

A.

Cho hàm số y 

x 2  mx  1
. Định mđể hàm số đạt cực trị tại x  2
xm

m  1  m  3

B.

2x 3


C©u 8 : Cho hàm số y

m  1

3 2a 1 x 2

cực trị của hàm sớ thì giá trị x 2
A.

a 1.

B.

m  2

C.

6a a 1 x

D.

2 . Nếu gọi x1, x 2 lần lượt là hoành độ các điểm

x1 là:

a.

m  3


05
83
1

C©u 7 :

C. 1.

D.

a 1.

C©u 9 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đơn điệu trên tập xác định của chúng.
f ( x) 

2x 1
x 1

B.

f '( x)  4 x3  2 x 2  8x  2

C.

f ( x)  2 x 4  4 x 2  1

D.

f (x)  x4  2 x 2


96

C©u 10 :

64

A.

9
15
13
Cho hàm sớ: y  x3  x 2  x  , phát biểu nào sau đây là đúng:
4
4
4

B. Đờ thị hàm sớ cắt trục hồnh tại 1 điểm.

_0

A. Đờ thị hàm sớ có tiệm cận ngang và tiệm cận
đứng.

D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.

ER

C. Hàm sớ có cực trị.

A.


m3

C.

m  3 m  0

CH

C©u 11 : Với giá trị nào của tham sớ m thì hàm sớ y  m  3 3  2mx 2  3 không có cực trị


B. Không có m thỏa u cầu bài tốn.
D.

m0

C©u 12 : Tìm m để hàm số sau giảm tên từng khoảng xác định
2  m 

1
2

B.

EA

A.

m  2 hay m 


1
2

C.

m

1
hay m  2
2

D.

1
m2
2

C©u 13 : Cho hàm sớ y  x3  3mx2  3(m2  1) x  2m  3 , m là tham số. Hàm số nghịch biến trong
khoảng(1;2) khi m bằng:

HA
IT

A. 1  m  2

C©u 14 :

A.


C©u 15 :

Cho  C  : y 

y

B.

y

C.

m2

D.

m  R

D.

x

để hàm số đồng biến trên

là :

7 x2  4 x  5
.  C  có tiệm cận đứng là
2  3x


3
2

Cho hàm số

m 1

1 3
x
3

2
3

B.

y

mx2

(2m 1)x

C.

m

2.

Giá trị


m

x

3
2

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 16

2
3

2


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 17
A. Khơng có m
B. m 1
C. m 1
D.

A.

y

1 x2

B.

2


x2

y

1 x2

y

4x

3

1

. Tịnh tiến (C ) sang phải 2 đơn vị, ta được đường

C.

1 x2

y

05
83
1

C©u 16 : Cho đường cong (C ) có phương trình
cong có phương trình nào sau đây ?


m

2

x2

D.

y

D.

Khơng có đáp án
nào đúng.

4x

3

C©u 17 : Hàm sớ nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó:
A.

y

x2
x2

B.

y


2 x
2 x

C.

y

2 x
2 x

A.

y  x

B.

y  x 1

C.

64

C©u 18 : Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  2 x3  3x 2

y  x 1

D.

yx


D.

m

D.

 ;0

A.

m 1

B.

96

C©u 19 : Tìm m để hàm sớ y  x4  2m2 x 2  5 đạt cực tiểu tại x  1
m  1

C.

m  1

A. (-1;0)

 0;  

C. (0;1)


2x  3
có đồ thị (C). Điểm M thuộc (C) thì tiếp tún của đờ thị (C) tại M vng góc
x 1
với đường y= 4x+7. Tất cả điểm M có tọa độ thỏa mãn điều kiện trên là:

Cho hàm số

3
 5

M 1;  hoặc M  3;  .
2

 2

C.

3

M  3;  .
2


CH

A.

ER

C©u 21 :


B.

_0

C©u 20 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x4  2x 2  3

B.

5

M  1;  .
2


D.

5

 3
M  1;  hoăc M  3;  .
2
 2


EA

C©u 22 : Tìm m để hàm sớ đờng biến trên tập xách định y  x3  3mx2  (3m2  m  1) x  5m
A. m>1


C.

B. m<1

m  1

D.

m  1

D.

m

HA
IT

C©u 23 : Tìm m để hàm sớ: y   x4  2(2m  1) x 2  3 có đúng 1 cực trị:
A.

m

1
2

B.

m

1

2

C.

m

1
2

1
2

C©u 24 : Hàm số y  3x 2  2 x3 đạt cực trị tại
A.

xCÐ  0; xCT  1

B.

xCÐ  0; xCT  1

C.

xCÐ  1; xCT  0

D.

xCÐ  1; xCT  0

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 17


3


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 18

A.
C©u 26 :

Với những giá trị nào của
m

1; m

B.

2

m

thì đồ thị (C ) của hàm số

m

0; m

C.

1


x2

y

x

m

2x m
m

D.

0

m3

B.

A.

2016; 2016 .

A.

A

x2

ax b

.
x 1

M 2016;0 .
Đặt

A

a

C.

b, B

a

2b .

là :

2B

2

m

1
2

1

2

D.

m

D.

M 0;0 .

2016
cắt trục tung tại điểm M có tọa độ ?
2x 1
B.

y

C.

B.

6

M 0; 2016 .

Để hàm số đạt cực đại tại điểm A(0; 1) thì tổng giá

_0

trị của


x

m3

64

Đờ thị hàm sớ y

Cho hàm sớ

0; m

96

C©u 27 :

C©u 28 :

m

mx  1
có đờ thị Cm (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  2 x  1
x2

Cho hàm số y 

cắt đồ thị Cm tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB= 10 .
A.


không có tiệm cận đứng ?

05
83
1

C©u 25 :

C.

1

3

D.

0

D.

y

A.

y

x3

3x 2


3x

B.

1

y

ER

C©u 29 : Hàm sớ nào sau đây nghịch biến trên tồn trục sớ ?
x3

3x 2

1

C.

y

x3

3x

2

x3

3


C©u 30 : Sớ điểm chung của đờ thị hàm số y  x3  2x 2  x  12 với trục Ox là:

A.

B.

A.

C©u 33 :

A.

C. 2

D. 3

ln tan x . Giá trị đúng của g

12
3

6

là:

C.

16
3


D.

32
3

C.

x   2; y  3

D.

x   2; y  3

x4
Hàm số y   2x 2  1 đạt cực đại tại:
2

HA
IT

C©u 32 :

8
3

1
2 sin 2 x

g(x )


Cho hàm sớ y

EA

C©u 31 :

B. 1

CH

A. 0

x  2; y  3

B.

x  0; y  1

2 x 2  3x  4
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm sớ sau: y 
x2  1

y' 

3x 2  4 x  3

x

2


 1

2

B.

y' 

3x 2  8 x  3

x

2

 1

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 18

2

4


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 19

C©u 34 :

3x 2  4 x  3


x

2

 1

D.

2

3x 2

Đồ thị hàm số y

4x
x 1

y' 

3x 2  4 x  3

x

2

 1

2

05

83
1

C.

y' 

1

A. Có tiệm cận đứng.

B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên.

C. Khơng có tiệm cận.

D. Có tiệm cận ngang.

Trên đoạn

4 3
x
3

1;1 , hàm sớ y

A. Có giá trị nhỏ nhất tại

2x 2

3


x

64

C©u 35 :

1 và giá trị lớn nhất tại 1 .

Có giá trị nhỏ nhất tại 1 và giá trị lớn nhất tại

C©u 36 :

Đường thẳng y  x  1 cắt đờ thị hàm sớ y 

A. (0;-1) và (2;1)
C©u 37 :

1 và khơng có giá trị lớn nhất.

2x 1
tại các điểm có tọa độ là:
x 1

_0

D. Có giá trị nhỏ nhất tại

1.


B. (-1;0) và (2;1)

Cho hàm sớ y

x

ER

C.

96

B. Khơng có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại 1 .

C. (0;2)

2
. Khẳng định nào sau đây sai
x

2 và x

CH

A. Đạo hàm của hàm số đổi dấu khi đi qua x

B. Hàm sớ có giá trị cực tiểu là 2 2 , giá trị cực đại là

D.


Đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu là

A.

y  9x+14

2 2.

2;2 2 và điểm cực đại là

Phương trình đường thẳng vng góc với y 

HA
IT

C©u 38 :

2.

2 2 , GTLN là 2 2.

EA

C. Hàm sớ có GTNN là

D. (1;2)

B.

2; 2 2 .


x
 1 và tiếp xúc với (C): y   x3  3x 2  1 là
9

y  9x+4; y  9x  26

C.

y  9x+14; y  9x-26

D.

y  9x  4

C©u 39 : Cho hàm sớ y  x3  3mx2  (m2  1) x  2 , m là tham số. Hàm số đạt cực tiểu tại x =2 khi m bằng:
A.

C©u 40 :

m 1

Cho  C  : y 

B.

m2

C.


m 1

D.

m 1

3x  1
.  C  có tiệm cận ngang là
3x  2

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 19

5


A.
C©u 43 :

A.

B.

Tìm m để hàm sớ y 

mx  2
đồng biến trên các khoảng xác định:
m x

m 2


B.

C.

m  2

 m   2

C.

sin tan x .

m  2

 m   2

64

C©u 42 :

sin tan x .

1
.
cos2 x

sin tan x .

sin tan x .


D.

D.

1
cos2 x

m

ax 2
có đồ thị là C . Tại điểm M 2; 4 thuộc C , tiếp tuyến của C song
bx 3
song với đường thẳng 7 x y 5 0 . Các giá trị thích hợp của a và b là:
Cho hàm số y

a

1; b

2.

a

B.

2; b

1.

C.


3; b

a

1.

1; b

3.

D.

a

D.

x  2; y  2

_0

A.

bằng:

05
83
1

cos tan x


C©u 41 : Đạo hàm của hàm số y

96

A.

LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 20
y 1
B. x  3
C. x  1
D. y  3

C©u 44 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.
f ( x)  3x 3  x 2  x

C.

f ( x) 

A.

x 1
3x  2

B.

f ( x)  2 x 3  3x 2  1

D.


f ( x)  x 4  4 x 2  1

2x  1
y

Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm sớ
x  2 là:

CH

C©u 45 :

ER

A.

x  2; y  2

x  2; y  2

B.

C.

x  2; y  2

C©u 46 : Cho hàm sớ  C  : y  x3  6 x 2  9 x  6 . Định m để đường thẳng  d  : y  mx  2m  4 cắt đờ thị

A.


A.

m 1 x

Nếu hàm sớ y

m

m  3

B.

HA
IT

C©u 47 :

m3

EA

 C  tại ba điểm phân biệt.

2x

2.

C©u 48 : Cho hàm số y


1

m

B.

m

C.

m3

D.

m  3

nghịch biến trên từng khoảng xác định thì giá trị của m là:

2.

C.

1 m

2.

D.

m


y'

0

2.

e cos x . Hãy chọn hệ thức đúng:

A.

y '.cos x

y.sin x

y ''

0

B.

y '.sin x

y ''.cos x

C.

y '.sin x

y.cos x


y ''

0

D.

y '.cos x

y.sin x

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 20

y ''

0

6


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 21
C©u 49 : Tiếp tún của đờ thị hàm số y  x3  3x 2  2 tại điềm M(-1;-2) là
y  9x  7

C©u 50 : Cho hàm số
A.

y  9x  2

B.
x3


y

3x2

9x

B.

207

4.

C.

y  24 x  2

Nếu hàm số đạt cực đại
C.

302

x1
82

y  24 x  22

và cực tiểu

x2


thì tích
D.

y( x1 ).y( x2 )

bằng :

25

HA
IT

EA

CH

ER

_0

96

64

………HẾT……….

D.

05

83
1

A.

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 21

7


05
83
1

LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 22

TR C NGHI M GI I TÍCH 12 CHƯƠNG 1

ĐỀ S

04

x0  1

B.

x0  4

C©u 2 : Tìm m để pt sau có nghiệm x  3  m x 2  1
A.


1  m  10

x0  6

C.

B. -1
96

A.

64

C©u 1 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  x  x  6 đạt tại x , tìm x :
0
0

m  10

C.

D.

x0  1

D. m>-1

_0


C©u 3 : Cho hàm số y  x4  2x2  5 và D  [1; 2] ; M  max( y) , m  min( y) . Tìm câu đúng?
D

C. M = 5 và m = 4

D. M = 13 và m = 5

Hãy xác định a , b để hàm số y 

ax  2
có đồ thị như hình vẽ
xb

HA
IT

EA

CH

C©u 4 :

B. M = 5 và m = 0

ER

A. M = 13 và m = 4

D


A. a = 1; b = -2

B. a = b = 1

C. a = 1; b = 2

D. a = b = 2

C©u 5 : Cho (C) : y  x3  2x2  3x  4 và đường thẳng d : y  mx  4 . Giả sử d cắt (C ) tại ba điểm phân
biệt A(0; 4) , B, C . Khi đó giá trị của m là:

A.

m3

B. Một kết quả khác

C.

m2

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 22

D.

m2
1



LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 23
C©u 6 : Cho hàm số y  x3  3x 2  4  C  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(- 1; 0) với hệ số góc là k (

A.

1
k  3
4

B. Đáp án khác

C.

k 

1
3
4

C©u 7 : Giá trị lớn nhất của hàm số 𝑦 = 4𝑦3 − 3𝑦4 là:
A. 3

B. 4

C. 8

05
83
1


k thuộc R). Tìm k để đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt và hai giao điểm B, C ( B, C khác
A ) cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
D.

k

1
3
4

D. 6

C©u 9 :

MN  4

B.

Cho hàm số y 

MN  6

C.

MN  6m

2x  1
. Mệnh đế nào sau đây sai?
x2


D.

MN  4m

96

A.

64

C©u 8 : Đồ thị hàm số y  x2  2mx  m2  9 cắt trục hoành tại hai điểm M và N thì

_0

A. Đồ thị tồn tại một cặp tiếp tuyến vng góc với nhau

5
1
B. Tại giao điểm của đồ thị và Oy , tiếp tuyến song song với đường thẳng y  x 
4
4

ER

5
 3
C. Tại A  2;  , tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k 
16
 4


C©u 10 :

CH

D. Lấy M , N thuộc đồ thị với xM  0, xN  4 thì tiếp tuyến tại M , N song song với nhau
Xác định tiệm cận của đồ thị hàm số y 

8x  5
3 x

EA

A. Tiệm cận đứng: x  3 ; Tiệm cận ngang: y 

8
3

B. Tiệm cận đứng: x  3 ; Tiệm cận ngang: y  8

HA
IT

C. Tiệm cận đứng: x  3 ; Tiệm cận ngang: y  5
D. Tiệm cận đứng: x  3 ; Tiệm cận ngang: y 

5
3

C©u 11 : Tìm cực trị của hàm số sau y  x 2  x  1
1


A. Điểm CT ( ;
2

3
)
2

B. Điểm CT(-1:3)

C©u 12 : Cho hàm số y  x3  2mx2   m  3 x  4

C. Khơng có

D. Điểm CĐ (1;3)

Cm  (1). Tìm m để đường thẳng d : y = x + 4 cắt đồ thị

hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4 . ( Điểm B, C có
37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 23

2


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 24
hồnh độ khác khơng ; M(1;3) ).

C©u 13 :

m  2  m  3


m  2  m  3

B.

Cho hàm số y 

m x
x2

C.

m  2  m  3

m  3 10

B.

m  2 10

C.

3
.
8

m  2 10

B. m=1


C.

Tìm giá trị LN và NN của hàm số y  x  6 

A. m=-3

m

3
2

m  2 10

D. m=-3

4
, x  1
x 1

B. M=-2

96

3
2

C. m=1;M=2

_0


C©u 15 :

m

D.

64

C©u 14 : Tìm m để hàm số y  x3  (m  3) x2  1  m đạt cực đại tại x=-1
A.

m3

 H m  . Tìm m để đường thẳng d : 2x + 2y - 1= 0 cắt  H m  tại hai điểm

phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
A.

D.

05
83
1

A.

D. m=-1;M=5

C©u 16 : Cho hàm số y  x3  3x2  a . Trên [1;1] , hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0. Tính a?


a0

B.

a4

C.

ER

A.

a2

D.

a6

D.

1  m  0

C©u 17 : Tìm m để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  2m  1 có ba cực trị.

m0

B.

 m  1
m  0



CH

A.

C.

 m  1
m  0


C©u 18 : Cho hàm số y  x 3  x 2  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến cắt trục
Ox, Oy lần lượt tại A, B và tam giác OAB cân tại O là :
32
27

EA

A.

d:y x

B.

d : y  x 

32
27


C.

d : y  x 

32
27

D.

d:y x

32
27

C©u 19 : Cho hàm số y  x3  3x 2  2 , gọi A là điểm cực đại của hàm số trên. A có tọa độ:

HA
IT

A. A(0,0)

B. A(2,-2)

C. A(0,2)

D. A(-2,-2)

C©u 20 : Cho hàm số y  x3  4 x2  3x  7 đạt cực tiểu tại x . Kết luận nào sau đây đúng?
CT
A.


C©u 21 :

A.

xCT  3

B.

xCT 

1
3

C.

xCT  

1
3

D.

xCT  1

3
Xác định m để hàm số y  x3  mx2  ( m2  m)x  2 đạt cực tiểu tại x  1
2

m1


B.

m3

C.

m {1; 3}

37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 24

D.

m2
3


LOP NHOM CHI MAX 20 HS_MOT HS MOT MAY DE BAN_TRANG 25
C©u 22 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x3  3x2  9 x  1 trên  2; 4 



C©u 23 :

A.
C©u 24 :

M  21

B.


Hàm số y 

M5

C.

M4

1 3 m 2
x  x   m  1 x đạt cực đại tại x  1 khi
3
2

m 2

B.

m 2

C.

m 2

M3

D.

m 2


1
Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  3 x tại điểm có hồnh độ bằng 1
3

B.

m 3

C.

C©u 25 : Cho hàm số y   x3  3x 2  3  m2  1 x  3m2  1

m 5

D.

m 3

1 . Tìm m để hàm số (1) có cực đại , cực tiểu ,

96

m 5

64

song song với đường thẳng y  (m2  1) x  2 ?
A.

D.


05
83
1

A.

đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.
m  1; m 

6
2

B.

m  1; m 

một tam giác vuông cân

A.

B.

Cho hàm số y 

3  m  1

m 1

m  1; m  


6
2

D.

m  1; m  

6
2

C.

m  2

D.

m  1

mx  m2  3
, tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
x2

CH

C©u 27 :

m  1

B.


EA

A.

C.

Cm  (1). Tìm m dể hàm số (1) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của

ER

C©u 26 : Cho hàm số y  x4  2m2 x 2  1

6
2

_0

A.

m  2

C.

 m  3
m  1


D.


3  m  1

C©u 28 : Tìm m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 tại bốn điểm phân biệt.
A.

B.

Cho hàm số y 

HA
IT

C©u 29 :

0  m 1

2x
x 1

1  m  1

C.

4  m  3

D.

4  m  0

 C  . Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) , biết tiếp tuyến tại M cắt hai trục Ox, Oy


tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng

1
.
4

A.

 1 
M1 1;1 ; M 2   ; 2 
 2 

B.

1

M1 1;1 ; M 2  ; 2 
2


C.

 1

M1 1; 1 ; M 2   ; 2 
 2


D.


 1

M1 1;1 ; M 2   ; 2 
 2


37A/117 NGUYEN SON,LONG BIEN_TRANG 25

4


×