Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra Địa lý 7 HK II - Đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.69 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 HỌC KÌ II
ĐỀ 1
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng/Kĩ
năng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Kinh tế châu Phi 1
(3,0đ)
1
(3,0đ)
Dân cư châu Mĩ 1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
Nông nghiệp Trung
và Nam Mĩ
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
Địa hình châu Âu 1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
Các môi trường tự
nhiên châu Âu
1
(3,0đ)
1
(3,0đ)
Dân cư, xã hội châu


Âu
2
(1,0đ)
2
(1,0đ)
Công nghiệp châu Âu 1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
Tổng điểm 3
(2,0đ)
3
(2,0đ)
2
(6,0đ)
8
(10,0đ)
1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 HỌC KÌ II
ĐỀ 1
(Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tỉ lệ dân thành thị ở châu Âu là:
A. 60%
B. 75%
C. 85%
D. 90%
Câu 2. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Môn – gô - lô - ít

B. Nê – grô - it
C. Ơ- rô- pê- ô - ít
D. Nê- grô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít
Câu 3. Đặc điểm dân cư châu Mĩ là:
A. phân bố không đều, có các chủng tộc khác nhau
B. dân số phát triển nhanh, phân bố hợp lí.
C. dân số phát triển nhanh, phân bố không đều, chủng tộc phức tạp
D. phân bố tuơng đối đồng đều, chủng tộc phức tạp
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ:
A. lệ thuộc vào nước ngoài, mang tính chất độc canh
B. không lệ thuộc vào nước ngoài, đa dạng các sản phẩm cây trồng
C. không lệ thuộc vào nước ngoài, trồng các cây công nghiệp
D. lệ thuộc vào nước ngoài, trồng các loại nông sản để xuất khẩu
2
Câu 5. Nối các ý ở bên trái với các ý ở bên phải cho phù hợp để thể hiện đặc điểm
khí hậu và thực vật của các loại môi trường ở châu Âu.
a. Môi trường ôn đới hải
dương
b. Môi trường ôn đới lục
địa
c. Môi trường địa trung hải
d. Môi trường núi cao
1. Nhiệt độ, độ ẩm và thực vật thay đổi theo độ cao.
2. Mưa tập trung vào mùa đông, mùa hạ nóng khô.
Rừng thưa, cây lá cứng xanh quanh năm.
3. Biên độ nhiệt trong năm lớn, lượng mưa giảm đi.
Rừng lá kim và thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích.
4. Khí hậu ôn hòa. Rừng cây lá rộng phát triển.
5. Nhiệt độ trung bình trên 20
o

C, lượng mưa tập trung
vào một mùa. Thiên nhiên cũng thay đổi theo mùa.
Câu 6. Chọn các cụm từ trong ngoặc (chế tạo máy, đóng tàu, điện tử, công nghiệp
hàng không, các nước và các lãnh thổ công nghiệp mới, các ngành công nghiệp) điền
vào chỗ trống để nêu được sự phát triển công nghiệp của châu Âu:
Trước đây, công nghiệp châu Âu chú trọng phát triển các ngành luyện kim,
hóa chất,…..........(1)………………Từ những năm 80 của thế kỉ XX, nhiều ngành
như luyện kim, khai thác than,…(2)…bị giảm sút mạnh do sự cạnh tranh của
……….(3)………….... Ngày nay, phát triển các ngành mũi nhọn như cơ khí chính
xác và tự động hóa,.........................(4)…………………
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
Chứng minh rằng hoạt động kinh tế đối ngoại của các nước châu Phi tương
đối đơn giản. Giải thích?
Câu 2 (3 điểm):
Có hai biểu đồ khí hậu của châu Âu (A và B) dưới đây, hãy cho biết biểu đồ
nào của môi trường ôn đới hải dương? Biểu đồ nào của môi trường ôn đới lục địa?
Giải thích?
3
A B
4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Câu 1: B (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: C (0,5 điểm)
Câu 4: A (0,5 điểm)
Câu 5. Nối a - 4; b - 3; c- 2; d- 1 (1,0 điểm)
Câu 6 (1,0 điểm):
(1) – chế tạo máy

(2) – đóng tàu
(3) – các nước và các lãnh thổ công nghiệp mới
(4) – điện tử, công nghiệp hàng không
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hoạt động kinh tế đối ngoại của các nước châu Phi tương đối đơn giản
thể hiện ở:
- Xuất khẩu: (1,5 điểm)
+ Khoáng sản và nông sản (cà phê, ca cao, dầu cọ, bông…). (0,5 điểm)
+ Vì: châu Phi có nguồn khoáng sản phong phú. Cây công nghiệp nhiệt đới
được trồng nhiều trong các đồn điền, theo hướng chuyên môn hóa. (1,0 điểm)
- Nhập khẩu: (1,5 điểm)
+ Máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực. (0,5 điểm)
+ Vì: Nền công nghiệp châu Phi nhìn chung kém phát triển (chỉ phát triển ngành
công nghiệp khai khoáng truyền thống, công nghiệp thực phẩm và lắp ráp cơ khí, không có
ngành luyện kim và chế tạo máy). Cây lương thực chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành
trồng trọt, sản lượng lương thực không đáp ứng được nhu cầu. (1,0 điểm)
Câu 2 (3 điểm)
- Biểu đồ A là biểu đồ khí hậu của môi trường ôn đới hải dương. (0,5 điểm)
Vì: Mùa hạ mát (nhiệt độ cao nhất khoảng 16
o
C- 17
o
C), mùa đông không lạnh
lắm (nhiệt độ thấp nhất khoảng 7
o
C- 8
o
C) . Nhiệt độ thường trên 0
o
C . Mưa quanh năm

và lượng mưa tương đối lớn. (1,0 điểm)
- Biểu đồ B là biểu đồ khí hậu của môi trường ôn đới lục địa. (0,5 điểm)
5

×