Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Tập đề toán nâng cao lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.7 KB, 63 trang )

CÁC ĐỀ TOÁN
1. ÔN TẬP, BỔ SUNG
* CÁC SỐ ĐẾN 10
Bài 1:
a. Viết các số bé hơn 6

.......................................................

b. Viết các số có một chữ số lớn hơn 4

.......................................................

c. Viết các số lớn hơn 2 và bé hơn 7
Bài 2:

.......................................................

a. Viết số lớn nhất có hai chữ số

.......................................................

b. Viết số bé nhất có hai chữ số
Bài 3: Viết số gồm

.......................................................

a. 6 chục và 7 đơn vị

.......................................................

b. 9 chục và 5 đơn vị


Bài 4: Viết theo mẫu chữ

.......................................................

a. 28 = 20 + 8

b. 33 = ....................

c. 54 = ....................

d. 60 = ....................

Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn
32, 24, 63, 18, 27, 46, 53
...............................................................................................................................
Bài 6: Xếp các số sau đây theo thứ tự lớn đến bé
45, 25, 37, 69, 87, 25, 56
...............................................................................................................................
Bài 7: Viết các số có hai chữ số có đơn vị là 1
...............................................................................................................................
Bài 8: Viết các số có hai chữ số có số chục là 7
...............................................................................................................................
Bài 9: Với ba chữ số 3, 7, 8 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau
...............................................................................................................................
Bài 10: Viết các số lớn hơn 38 và bé hơn 45
...............................................................................................................................
Bài 11: Nối ô trống với số thích hợp
1



28 <

2
8

< 32

2
9

84 >

8
3

3
0

Bài 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

8
1

a. 42 < 56
B. 87 > 90
Bài 13: Số x gồm bao nhiêu chữ số, biết:
a. x bé hơn 100

> 80


3
1

8
2

8
0

C. 28 < 32
.......................................................

b. x đứng liền sau số có hai chữ số
.......................................................
Bài 14: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau:
a. 26, 27, 28, 29............................................
b. 56 58, 60, 52.............................................
Bài 15: Tìm chữ số thích hợp thay vào x
a. 44 < 4x < 46

.......................................................

b. 89 < x0
.......................................................
Bài 16: Tìm số lớn nhất thay vào x sao cho:
26 < x < 32

.......................................................

* SỐ HẠNG - TỔNG

Bài 17:
Tong một phép cộng có hai có hạng là 32 và 46. Hãy viết phép cộng đó rồi tính
tổng.
.............................................................................................................................
Bài 18: Cho phép cộng : 45 + 24
a. Phép cộng trên có mấy số hạng? Hãy chỉ ra số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai
...............................................................................................................................
b. Tính tổng của phép cộng trên
...............................................................................................................................
Bài 19: Cho phép cộng 22 + 34 + 3
Phép cộng trên có bao nhiêu số hạng. Tính tổng của phép cộng
...............................................................................................................................

2


Bài 20: Tính tổng của phép cộng biết số hạng thứ nhất là 42 và số hạng thứ hai
là số liền sau của só hạng thứ nhất.
...............................................................................................................................
Bài 21: Hãy số sánh tổng của 22 và 44 với tổng của 33 và 34
...............................................................................................................................
Bài 22: Hãy số sánh tổng của 12 và 16 với tổng của 14 và 12
...............................................................................................................................
Bài 23: Hai số khác 0 có tổng bằng 2. Vậy mỗi số hạng bằng bao nhiêu?
...............................................................................................................................
Bài 24: Hãy viết một phép cộng có tổng bằng số hạng
...............................................................................................................................
Bài 25: Viết các số có hai chữ số sao cho tổng hai chữ số của nó bằng 5
...............................................................................................................................
Bài 26: Tìm hai số hạng bằng nhau có tổng bằng 6

...............................................................................................................................
Bài 27: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Số 27 là tổng hai số nào?
A. 21 và 5
ĐỀ XI MÉT

B. 2 và 26

C. 24 và 3

D. 20 và 8

Bài 28: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. 2dm 5cm =...........................cm
b. 6dm 6cm =...........................cm
Bài 29: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 32cm =...............dm............cm
Bài 30: Tính:

b. 60cm =...............dm............cm

a. 26 dm + 32 dm = ........................................
b. 5 dm 2 cm + 14 cm = .................................
c. 4 dm 3 cm + 2 dm 4 cm = ............................
Bài 31: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a. 3 dm 7 cm + 2 dm 2 cm = 5 dm 9 cm
b. 4 dm 2 cm + 12 cm = 54 cm
3



c. 4 dm 5 cm + 3 cm = 7 dm 5 cm
Bài 32: Điền dấu (< , > , =) thích hợp vào chỗ chấm;
a. 24 dm + 25 dm.................... 42 dm +6 dm
b. 48 dm - 32 dm .....................56 dm - 40 dm
c. 57 dm - 25 dm .....................11 dm + 23 dm
Bài 33: Sợi dây thứ nhất dài 3dm 5cm, sợi dây thứ hai dài 24 cm. Hỏi hai sợi
dây dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 34: Hai cây thước dài tổng cộng 86 cm, cây thước thứ nhất dài 3dm 4 căm.
Hỏi dây thước thứ hai dài bao nhiêu xăng - ti- mét?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 35: Chiều dài của bàn dài 98 cm. Hỏi chiều dài cái bàn dài bao nhiều đề - xi

- mét và bao nhiêu xăng - ti - mét?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 36: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
3dm 5 cm - 12 cm = ?
A. 23 dm
Bài 37:

B. 23cm

C. 47 cm

D. 47 cm

Độ dài đoạn thẳng AB là 3 dm 2 cm, độ dài đoạn thẳng CD là 33 cm . Hãy so
sánh đoạn thẳng AB với đoạn thẳng CD.
..............................................................................................................................
SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
Bài 38: Cho phép 48 - 7
4



a. Hãy cho biết só nào là số bị trừ, số nào là số trừ?
..............................................................................................................................
b. Tính hiệu của phép trừ trên.
..............................................................................................................................
Bài 39: Hãy tính hiệu của hai phép trừ biết
Phép trừ thứ nhất có số bị trừ bằng 26, số trừ bằng 12.
..............................................................................................................................
Phép trừ thứ hai có só bị trừ bằng 48, số trừ bằng 33.
..............................................................................................................................
Bài 40: Biết phép từ có số bị trừ bằng 78, số trừ bằng 0. Hãy viết phép trừ rồi
tính hiệu.
..............................................................................................................................
Bài 41: Tìm hai số có tổng của chúng bằng 5 và lấy số lớn trừ đi số bé được
hiệu bằng 3.
..............................................................................................................................
Bài 42: Tìm hai số có tổng bằng 6 và lấy số lớn từ số bé được hiệu bằng 6.
..............................................................................................................................
Bài 43: Không tính hiệu, hãy điền dấu (<,>,=) thích hợp vào ô trống
a. 26 - 5 .......... 26 - 4
b. 18 - 3 ............... 16 - 3
Bài 44: Hai số có hiệu bằng 6, nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 3
đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
..............................................................................................................................
Bài 45: Hai số có hiệu bằng 4, nếu giữ nguyên só từ và tăng số bị trừ thêm 2
đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
..............................................................................................................................
Bài 46: An có nhiều hơn Bình 5 viên bi, nếu bớt của An 3 viên bi thì An còn
nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
..............................................


...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................

..................................................................

5


Bài 47: Hồng có nhiều hơn Nhung 8 que tính, nếu Nhung vót thêm 3 que tính
thì Hồng còn nhiều hơn Nhung bao nhiêu que tính?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 48:Hãy viết một phép trừ có hiệu bằng 0
..............................................................................................................................
Bài 49:Trong một phép từ có hiệu bằng số bị trừ. Hỏi số trừ bằng bao nhiêu?
..............................................................................................................................
Bài 50: Nối hai phép từ có hiệu bằng nhau

25 - 14

98 - 64

48 - 26

86 - 75

57 - 23

66 - 44

2. PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VỊ 100
* PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 Ở HÀNG ĐƠN VỊ
Bài 51: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 2 + 4 +
= 10
b. 5 + 1 + 4 =

c. 6 + 4 +
= 10
d.
+ 3 + 7 = 10

Bài 52: Điền dầu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 28 + 12.................... 56 - 16
b. 44 + 8 .....................26 + 24
c. 35 + 45 .....................67 + 22
Bài 53: Tính:
a. 24 + 36 + 17 = ..................

b. 27 + 22 + 26 = ..................
c. 57 - 23 + 46 = ...................
Bài 54: Nối phép tính với số thích hợp
6 + 54

25 + 5

12 + 8

11 + 39

27 + 13

6


10

20

30

40

50

60

70


Bài 55: Tính nhanh:
24 + 15 + 26 + 25 = ...................................................................
Bài 56: Tính nhanh:
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =...................................................
Bài 57:
Dũng có 17 viên bi, Hùng cho thêm Dũng 13 viên bi. Thì Dũng có tất cả bao
nhiêu viên bi?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................
Bài 58:

..................................................................

Lan nuôi hai đàn gà, đàn gà thứ nhất có 24 con gà, đàn gà thứ hai có 16 con. Hỏi
Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....


..............................................

..................................................................

Bài 59:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a.

27

b.

+

42

c.

+

56
+

33

28

14

50


70

70

Bài 60:
Tính
+4

6

+8

2
+2

7


Bài 61:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Trong phép cống có tổng bằng 20, số hạng thứ nhất bằng 13.
Số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
A. 17

B. 27

C.7

D. 33


* 9 CỘNG VỚI 1 SỐ
Bài 62: Tính:
a. 9 + 7 + 4 =...............
b. 6 + 3 + 8 = ............
c. 1 + 4 + 9 =..............
d. 5 + 9 + 6 =.............
Bài 63:Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống
a. 9 + 7
9+8
b. 39 + 48
c. 19 + 37
27 + 29
d. 49 + 23
Bài 64: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 9 +
c.

= 18
+ 19 = 24

b. 29 +
d. 49 +

26 + 59
34 + 29
= 37
= 51

Bài 65: Tính:

a. 29 + 32 + 16 =
Bài 66:

b. 47 + 39 - 24 =

Tính
8
+2

3
9

-13

9
+2

Bài 67:
Viết phép cộng rồi tính tổng.
a. Hai số hạng là 39 và 49.......................................................
8


b. Hai số hạng là 59 và 0.........................................................
Bài 68:
Tính nhẩm:
a. 69 + 27 =
Bài 69:

b. 29 + 18 =


Lan có 19 quyển truyện nhi đồng, Hồng có 9 quyển truyện nhi đồng. Hỏi hai bạn
có bao nhiêu quyển truyện nhi đồng?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................
Bài 70:

..................................................................

Nhà Hùng có 39 cái đĩa, mẹ mua thêm 27 cái đĩa, Hỏi nhà Hùng có tất cả bao
nhiêu cái đĩa?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................

..................................................................


Bài 71:
An có 9 viên bi, Bình có 2 viên bi. Dũng có só bi nhiều hơn An nhưng lại ít hơn
tổng só bi của an và Bình. Dũng có bao nhiêu viên bi?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 72: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 42 + 19 = 61
c. 48 + 29 = 67
Bài 73:

b. 59 + 27 = 76
d. 69 + 13 = 82

Nối phép tính với số thích hợp:
19+ 26

29 + 35

46 + 34

59 + 17
9



64

45

76

80

Bài 74:
Nối hai phép trừ có cùng kết quả với nhau:
26 + 29

24 + 55

38 + 41

33 + 49

59 + 23

19 + 36

Bài 75:
Hình vẽ dưới đây có mấy hình vuông, mấy hình tam giác
Hình bên có:
- .................. tam giác
- .................. hình vuông


8 CỘNG VỚI MỘT SỐ
Bài 76: Tính
a. 8 + 7 - 3 =
c. 39 - 21 + 45 =
Bài 77: Điền số thích hợp vào ô trống

b. 16 + 28 - 22 =
d. 23 + 45 + 27 =

a. 8 +
= 12 + 5
c.
+ 18 = 21 + 4
Bài 78:

b.
+ 8 = 13 + 1
d. 28 +
= 39 - 7

Tính nhanh:
a. 12 + 26 + 18 + 4 =...................
b. 2 + 4 + 6 + 8 =............................
Bài 79: Điền dấu (<,>, =) thích hợp vào chỗ trống
a. 28 + 46 .............38 + 37
c. 48 + 15 ...............24 + 39
Bài 80: Nối phép tính với số thích hợp
38 + 26

b. 54 + 28 ............18 + 63

d. 64 + 8 ...............19 + 54
7
7
9
0
6
5

10


19 + 38
42 + 48
39 + 38
Bài 81: Tính nhẩm
a. 48 + 37 =
Bài 82:

b. 68 + 25 =

Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống
a. 8
6
Bài 83:

2 = 12

b. 8

6


4 = 17

c. 8

8

5=5

Tìm tổng của hai số, biết số hạng thứ nhất bằng 38 và số hạng thứ hai là số liền
sau của số hạng thứ nhất.
...............................................................................................................................
Bài 84: Hình vẽ dưới dây có bao nhiêu hình tam giác
Có.................. hình tam giác

BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN ÍT HƠN
Bài 85: Bắc có 29 viên bi, Sơn có nhiều hơn Bắc 18 viên bi. Hỏi Sơn có bao
nhiêu viên bi?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................
Bài 86:

..................................................................


Sợi dây thứ nhất dài 68cm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 22 cm. Hỏi
sợi dây thứ hai dài bao nhiều đề - xi -mét?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

11


..............................................
Bài 87:

..................................................................

Giải đề bài toán theo tóm tắt sau:
Dũng nuôi:

29 con gà

Hùng nhiều hơn Dũng: 8 con gà
Hùng nuôi: .................... con gà?
.................................................................................................................. .............
..................................................................................................... ..........................
.......................................................................................


12


Bài 88: Đặt một đề toán theo tóm tắt sau đây rồi giải
12 công nhân

Tổ một:

3 công nhân

Tổ hai:
? công nhân

...................................................................................................................... .......
............................................................................................................... ..............
........................................................................................................
Bài 89: An vót được 16 que tính, An vót nhiều hơn Bình 4 que tính. Hỏi Bình
vót được bao nhiêu que tính?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................
Bài 90:

..................................................................


Hồng vẽ được 12 hình vuông, Lan vẽ được nhiều hơn Hồng 6 hình vuông. Hỏi
a. Lan vẽ được mấy hình vuông
.................................................................................................................................
b. Cả hai bạn vẽ được bao nhiêu hình vuông?
.................................................................................................................................
Bài 91:
Hình vẽ dưới dây có bao nhiêu hình chữ nhật. Nêu tên các hình chữ nhật
A

P
I

M
D

B

Q

N

Có:............................ hình chữ nhật
..............................................................

C

..............................................................

*7 CỘNG VỚI MỘT SÔ


13


Bài 92:
Điền số thích hợp vào ô trống
Số hạng

7

8

Số hạng
Tổng

27

7

7

16

8

12

Bài 93:
Tính:
a. 7 + 6 + 15 = ........................

c. 54 + 17 - 20 =.........................
Bài 94: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a.

2 7

+

3 7

b.

+

6 6
Bài 95:

b. 27 + 35 + 26 = ......................
d. 46 + 37 - 22 = ......................

4 7

c.

2 8

+

6 5


5 9

d.

+

2 8

1 7

6 7

7 6

8 5

Điền chữ số thích hợp vào ô trống
a.

1
+

b.
5

3
+

2


7

c.

6

7
+ 3

6

6

4

Bài 96:
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm
a.47 + 36 .................27 + 54
b. 54 + 27 .................17 + 65
c. 67 + 18 ..................77 + 9
Bài 97:
Nối ô trống với phép tính thích hợp
36 <
16 + 17

27 + 11

< 39
34 + 7


7

Bài 98: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
47 + 26 = ?
14


A. 63
Bài 99: Số:

B. 67

7
+1

2
7

C. 66

D. 73

+7

7
+3

Bài 100:
An có mốt số bi xanh và bi đỏ. Biết số bi của An bé hơn 10, bi đỏ hơn bi xanh 7
viên. Hỏi An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu bi đỏ?

..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................

..................................................................

* BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
Bài 101: Có hai đàn gà. Đàn gà thứ nhất có 38 con, đàn gà thứ hai ít hơn đàn gà
thứ nhất 12 con. Hỏi đàn gà thứ nhất có bao nhiêu con?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................

..................................................................

Bài 102: Lan xếp được 17 phong bi, Lan xếp ít hơn Hồng 6 cái phong bì. Hỏi
Hồng xếp được bao nhiêu phong bì?
..............................................


...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................
Bài 103:

..................................................................

Dũng năm nay 8 tuổi, Dũng hơn Hùng 2 tuổi, Dũng kém sơn 3 tuổi. Hỏi Hùng
bao nhiêu tuổi, Sơn bao nhiêu tuổi
..............................................

...................................................................... ..
15


..............................................

.................................................................... ....

..............................................
Bài 104:

..................................................................

Cây thước thứ nhất dài 18 dm, cây thước thứ nhất dài hơn cây thước thứ hai

4dm. Hỏi
a. Cây thước thứ hai dài bao nhiêu đề- xi-mét?
.................................................................................................................................
b. Cả hai cây thước dài bao nhiều đề- xi-mét?
.................................................................................................................................
Bài 105:
Hoàng có 18 viên bi, Đức có 16 viên bi. Minh có số bi nhiều hơn Đức nhưng ít
hơn Hoàng . Hỏi:
a. Tổng số bi cua Hoàng và Minh là bao nhiêu?
.................................................................................................................................
b. Tổng số bi của Minh và Đức là bao nhiêu?
.................................................................................................................................
Bài 106:
Định có 7 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ. Có thể nói chắc chắn rằng: Định có bốn
viên bi cùng màu không?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 107: Thắm có 4 viên phấn gồm hai loại: Phấn xanh và phấn đỏ. Hỏi mỗi loại
có bao nhiêu viên? Biết phấn xanh nhiều hơn phấn đỏ.
..............................................

...................................................................... ..


..............................................

.................................................................... ....

..............................................

..................................................................

KILÔGAM
16


Bài 108: Hải cân nặng 28 kg, Hùng cân nặng 25 kg. Dũng cân nặng 26 kg. Hỏi
a. Ai cân nặng nhất?............................................................................................
b. Ai cân nhẹ nhất?............................................................................................
c. Hải cân nặng hơn Dũng bao nhiêu kilogam?
.................................................................................................................................
Bài 109: Bao gạo thứ nhất cân nặng 47 kg và cân nặng hơn bao gạo thứ hai 12
kg. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu kilogam?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................

Bài 110: Bao hàng thứ nhất cân nặng 27 kg, bao hàng thứ nhất kém bao hàng
thứ hai 8 kg. Hỏi:
a. Bao hàng thứ hai cân nặng bao nhiêu kilogam?
.................................................................................................................................
b. Hai bao hàng cân nặng bao nhiêu kilogam?
.................................................................................................................................
Bài 111: Tính:
a. 28 kg + 34 kg - 21 kg =.............. kg
b.47 kg + 29 kg + 12 kg =............. kg
c. 48 kg - 22 kg + 13 kg =............. kg
Bài 112: Có một cân đĩa với hai của cân 2 kg và 5 kg. Hãy cân lấy 3 kg gạo?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 113: Có một cân đĩa với hai của cân 1kg và 2 kg. Làm thế nào qua hai lần
cân, lấy ra được 9 kg gạo?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 114: Có 3 chiếc nhân bề ngoài trông giống nhau nhưng có một chiếc nhẫn
giả nhẹ hơn hai chiếc nhẫn còn lại. Làm thế nào qua một lần cân thấy ngay chiếc
nhẫn giả.
17


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
* 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ
Bài 115: Tính:
a. 6 + 5 + 8 = .............
b. 26 + 17 - 12 =...............
c. 38 + 26 + 27 =.................

d. 56 + 17 - 12 =...............
Bài 116: Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm
a. 36 + 8 .................26 + 17
b. 46 + 25 .................15 + 55
c. 76 + 19 ..................36 + 57
d. 66 + 26 ..................76 + 17
Bài 117: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 26 +
c. 76 +

= 33
= 85

b. 8 +
d.

= 54
+ 4 = 60

Bài 118:Điền chữ số thích hợp vào ô trống
a.

3
+

b.
7

5
+ 4


c.

6

5

6

+ 3

6 3
7
Bài 119: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ chấm

2

a. 3.............3.............7 = 13
b. 6.............8.............3 = 11
c. 7.............1.............5 = 11
Bài 120: Tính nhẩm:
a. 46 + 25 = ...............
Bài 121: Số?

b. 56 + 26 = ...............

+25

+16


-34

26
Bài 122: Nối phép tính với số thích hợp
47 + 15

16 + 38

49 + 14

28 + 27

18


6
6
5
3
2
5
Bài 123: Đặt đề bài theo tóm tắt sau rồi giải

5
4

16 bông hoa

Lan
Hồng


5 bông hoa

? bông hoa

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 124:
Chọn trong các số 1, 2, 3 điền vào ô
trống để cộng theo hàng, theo cột và
theo các đường chéo đều có kết quả
bằng 6

2
2
2

* LÍT
Bài 125:
Thùng thứ nhất chứa 18 lít dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 7
lít dầu. Hỏi:
a. Thùng thứ hai chưa bao nhiêu lít dầu?
.................................................................................................................................
b. Cả hai thùng chưa bao nhiêu lít dầu?
.................................................................................................................................
Bài 126: Thùng dầu chứa 48 lít, người ta rót ra để sử dụng hết 26 lít. Hỏi trong
thùng còn bao nhiêu lít dầu?


19


..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................

..................................................................

Bài 127: Có hai thùng nước rửa chén, thùng thứ nhất có 36 lít, thùng thứ nhất ít
hơn thùng thứ hai 14 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít nước rửa chén?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 128: Có hai thùng nước nắm, nếu rót 3 lít nước mắm từ thùng thứ nhất sang
thùng thứ hai thì só nước mắm ở hai thùng bằng nhau. Hỏi thùng thứ nhất nhiều

hơn thùng thứ hai bao nhiêu lít nước nắm?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 129: Có một can 7 lít và một can 2 lít. Làm thế nào để đong được 3 lít
nước?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 130: Người ta chuyển 16 lít nước mắm từ thùng to vào các thùng nhỏ loại 2
lít và loại 3 lít. Hỏi được bao nhiêu thùng 2 lít, bao nhiêu thùng 3 lít?
.................................................................................................................................
* PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
TÌM MỐT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
Bài 131:
Tìm x:
a. x + 25 = 76
......................................
......................................
b. 14 + x = 39

c. 50 + x = 80
......................................
......................................

d. x +75 = 95
20


......................................
......................................
Bài 132:

......................................
......................................

Tìm y:
a. y + 24 = 32 + 16
c. y + 7 = 7
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
b. 25 + y = 87 - 11
d. 12 + y = 12
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
Bài 133: Tìm một só biết rằng số đố cộng với 24 thì được 56.
..............................................................................................................................

Bài 134: Tìm một số biết rằng lấy 32 cộng với số đó thì bằng 64 trừ đi 11
..............................................................................................................................
Bài 135: An nuôi được 26 con vừa gà và vịt, trong đó có 10 con gà. Hỏi An
nuôi được bao nhiêu con vịt?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 136: Hùng có 26 viên bi, Dũng có 38 viên bi. Hùng muốn có só bi bằng
Dũng thì Hùng phải mua thêm bao nhiêu viên bi nữa?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 137: Tổng của phép cộng bằng số lớn nhất có hai chữ số, biết số hạng thứ
nhất bằng 36. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
..............................................................................................................................
Bài 138: Hai số có tổng bằng 62. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và muốn có

tổng bằng 76 thì phải tăng số hạng thứ hai thêm bao nhiêu đơn vị?

21


..............................................................................................................................
Bài 139: Nối x với số thích hợp
x + 32 = 59

18 + x = 44

23
Bài 140: Số?

26 + x = 49

27

+12

26
2
+26

+6

86

Bài 141: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Tìm y

y + 24 = 24 - y
A. y = 24
Bài 142:

B. y = 48

C. y = 0

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu tứ giác:
Có:..........................hình tam giác
Có:..........................hình tứ giác

* 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ
Bài 143: Điền số thích hợp vào ô trống
a.

-8=3

b. 11 - 6 =

c. 31 - 25 =
d.

- 8 = 23

Bài 144: Tính
a. 26 + 34 - 27 =..................
b. 81 - 24 - 33 =...................
Bài 145: Tính nhẩm


c. 89 - 28 - 39 =.................
d. 45 + 36 -14 =................

a. 81 - 37 =.........................
c. 71 - 25 =.........................
b. 61 - 48 =..........................
d. 51 - 18 =..........................
Bài 146: Nối phép tính với số thích hợp

22


71 - 32

61 - 27
3
7

1
2

81 - 35

3
9
91 - 84

51 - 48
3
4


4
6

31 - 19

Bài 147: Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm
a. 14 + 43 ............ 81 - 27
b. 61 - 32 ............. 71 - 48
Bài 148: Tìm x:

c. 81 - 44 ................. 51 - 14
d. 21 - x ................... 24 - x

a. x + 36 = 51
......................................
......................................
b. 47 + x = 61
......................................
......................................
Bài 149: Tính

c. 52 + x = 71
......................................
......................................
d. x + 46 = 81
......................................
......................................

a. 81 - 17 + 26 =.......................

b. 35 + 46 - 38 =.....................

c. 71 - 25 - 32 =...............
d. 24 + 37 - 42 =.................

Bài 150: Điền só thích hợp vào chỗ trống
Số hạng

36

Số hạng
Tổng

43
25

51

56

28

61

91

Bài 151:
Số?
-8


+3
2

61

5
-4

Bài 152: Điền dấu (+, - ) thích hợp vào chỗ chấm
a. 11.........8..........3 = 6
b. 6...........5..............4 = 7
Bài 153: An và Bình có tổng cộng 51 viên bi. Bình có 26 viên bi. Hỏi An có bao
nhiêu viên bi?. Ai có nhiêu bi hơn?
23


..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................

..................................................................

* 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ
Bài 154: Đặt tính rồi tìm hiệu, biết số bị trừ và số trừ là

a. 12 và 5
c. 52 và 46
c. 32 và 17
d. 72 và 49
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 155: Tính:
a. 28 + 34 - 25 =.............
c. 72 - 26 - 15 =..............

c. 45 + 37 - 58 =................
d. 92 - 29 + 18 =.................

Bài 156: Điền số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng ba só liền nhau bằng 12:
3

5

Bài 157:
Tìm số hạng có tổng bàng 72 và hiệu cũng bằng 72
..............................................................................................................................
Bài 158: Tìm x:
a. x + 32 = 52
c. x + 12 = 12
......................................
......................................
......................................
......................................
b. 46 + x = 72

d. 42 + x = 52
......................................
......................................
......................................
......................................
Bài 159: Trong một phép cộng có số hạng thứ nhất bằng 43, tổng bằng 82. Tìm
số hạng thứ hai.
..............................................................................................................................
Bài 160:

24


Hòa và Bình có tổng cộng 32 viên bi. Nếu bớt của Bình đi 8 viên bi thì số bi của
hai bạn còn lại bao nhiêu?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..............................................
Bài 161:

..................................................................

Hồng và Lan, mỗi bạn có 12 quyển truyện. Nếu bớt của Lan 5 quyển truyện và
bớt của Hồng số quyển truyện bằng số quyển truyện còn lại của Lan, thì hai bạn

còn tổng cộng bao nhiêu quyển truyện?
..............................................

...................................................................... ..

..............................................

.................................................................... ....

..................................................................
..............................................
Bài 162: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
52 - 27 + 16 = ?
S. 95
Bài 163:

B. 41

C. 9

D.63

Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
Có: .....................hình vuông

* TÌM SỐ BỊ TRỪ
Bài 164: Điền vào ô trống
a.
b.


+25 = 36
- 11 = 25

c. 42 +
d.

= 81
- 39 = 42

Bài 165: Tìm x:
a. x - 17 = 20
......................................

c. x - 13 = 25 + 47
......................................
25


×