BS. Phạm Đăng Khoa
•Tim thai
•Bụng lớn
•Braxton Hicks
•Tắt kinh
•Noble
•Triệu chứng sớm
•Hégar
•Vú
•NM. âm đạo - CTC
•Nhầy CTC
•Sắc tố da
•Nắn được phần thai
•Siêu âm
•X quang
β
–hCG
0
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
0
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
0
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
Dấu hiệu tin cậy ở:
- Khỏe mạnh
- Kinh đều
- Không cho bú
- Không tránh thai hormon
0
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
Phân biệt:
- Tăng cân hormon ↑↓
- “Stress”
- Buồng trứng đa nang
- Bệnh lý tuyến giáp
- U tuyến chế tiết hormon
- Suy buồng trứng sớm
0
4
8
12
16
20
24
28
32
36
NGÀY SINH DỰ KIẾN
Nagelé / 28 ngày
Ngày +7, Tháng – 3
Dân gian:
Ngày +10, Tháng – 3
(9 tháng 10 ngày)
40 tuần
40
↑100%
72 h
α
↑66%
48 h
β
Kết quả
Âm tính
Nghi ngờ
Dương tính
3 – 4 tuần
4 – 5 tuần
5 – 6 tuần
6 – 7 tuần
7 – 12 tuần
12 – 16 tuần
16 – 29 tuần
29 – 41 tuần
Kinh
cuối
cùng
1w
β-hCG (mIU/ml)
Thụ
tinh
2w
Kinh đều, 28 ngày
<5
5 – 25
> 25
9 – 130
75 – 2.600 Phát
850 – 20.800 hiện
4.000 – 100.200 β-hCG
11.500 – 289.000
18.300 – 137.000Làm
1.400 – 53.000 tổ
940 – 60.000
1
2
3
4
5
6
7
Không chỉ phát hiện trong “có thai”
Thai trứng
Choriocarcioma
U nguyên bào (germ cells)
K vú và k tế bào lớn ở phổi
Nhạy cảm: # 25 mIU/ml
(thực tế: 20 mIU/ml)
Ngay khi chậm kinh
Độ nhạy thấp: # 1500mIU
Khi thai 5 tuần (phát hiện
được qua siêu âm âm đạo)
0
4
8
12
16
“Morning sickness”
(50%)
Bón
Khó tiêu
20
24
28
32
36
40
0
4
8
12
16
20
Tiểu rắt
Phân biệt: NT đường tiểu
24
28
32
36
40
0
4
8
12
Kích thích
Chán / thèm ăn
Mệt mỏi
Tuyến giáp lớn
16
20
24
28
32
36
40
0
4
8
12
16
20
24
Lớn, đầu vú to, nhạy cảm
Quầng vú thâm
Mongomery
TM phụ dưới da
Sữa non
28
32
Phân biệt:
Phụ nữ hành kinh
Sử dụng tránh thai hornom
36
40
0
4
8
12
16
20
24
Dấu “Jacquemier”
Tím môi lớn, môi bé, âm vật
Tăng độ đàn hồi
28
32
36
40
0
4
8
12
Progesteron
16
20
24
28
32
36
Chất nhầy
đặc lại
40