ĐẠI CƯƠNG VỀ NHÓM
MÁU
Đại cương về nhóm máu hồng
cầu
Hệ thống nhóm máu là một nhóm
kháng nguyên được mã hoá bởi các
allele nằm trên một hoặc nhiều locus
liên kết chặt chẽ với nhau và hầu như
không có phản ứng chéo.
Gen nhóm máu: NST thường
Định luật Menden
Đồng trội.
Gen
Kháng
nguyên
Kiểu hình
Kháng
thể
Hệ nhóm
máu
KN (+) KN (-)
K
Jka
Fy4
K
Jka
Fy4
K+
Kanti- K
Jk(a+) Jk (a-) anti- Jka
Fy:4
Fy:-4 anti- Fy4
Kell
Kidd
Duffy
Tính miễn dịch
KN A, B: mạnh nhất
KN D: 80% người Rh âm nhận 1 đơn vị
máu Rh dương sẽ tạo kháng thể
Tiếp sau là các kháng nguyên K, c, E,
Fya, Jka, S, s...
Cấu trúc kháng nguyên
Carbohydrat: ABO, Lewis, P
Protein: Rh, Kidd
galactose (Gal), N-acetyl-galactosamine (GalNAc),
N-acetyl-glucosamine (GlcNAc), fucose (Fuc), and
N-acetyl-neuraminic acid (NeuNAc).
Là các protein xuyên màng (1 lần hay nhiều lần)
Glycoprotein: MNSs, Kell, Duffy và Lutheran
NHÓM MÁU ABO
Sơ lược lịch sử
Hệ ABO là hệ nhóm máu được phát
hiện sớm nhất bởi Landsteiner (bác sỹ
người Áo, giải Nobel Y học 1930).
Năm 1901, Landsteiner phát hiện các
nhóm máu A, nhóm máu B và nhóm
máu O
Năm 1902, Decastello và Sturli phát
hiện ra nhóm máu AB
HỆ NHÓM MÁU ABO
Nhóm máu
KN trên
màng HC
KT trong HT
Kiểu gen
A
A
Anti-B
AA/AO
B
B
Anti-A
BB/BO
O
Không có
OO
AB
A, B
Anti-A
Anti-B
Không có
AB
- 3 allele A, B, O, nằm trên NST số 9, di truyền theo định luật Mendel
- allele A và B là trội so với allele O
- 2 allele A và B là đồng trội
HỆ NHÓM MÁU ABO
Bố: A
1)Bố AA
x
Con: AO: máu A
2)Bố AO
Mẹ: O
Mẹ: OO
Con:
Mẹ: OO
AO: máu A
OO: máu O
HỆ NHÓM MÁU ABO
Bố: O
x
Mẹ: AB
Con:máu AB
Không phải là con của bố
Bố đẻ của con là máu A, B hoặc AB
Con máu O
Không phải là con của mẹ
Mẹ đẻ của con là máu A, B, hoặc O
Kháng nguyên
Các gen ABO không tạo ra kháng
nguyên trực tiếp mà tạo ra men
glycosyl-transferase để tổng hợp
nên KN
Gen
Gen
Gen
Gen
H: fucosyltransferase
A: N-acetylgalactosaminyltransferase
B: galactosaminyltransferase
O: gen câm
Kháng nguyên
Tiền chất
KN H
KN A
KN B
Glycoprotein
/glycolipid
GlcNa
c
Gal
Gal
GlcNa
c
Gal
GlcNa
c
Gal
GlcNa
c
Gal
Fuc
Gal
Gal
GalNa
c
Fuc
Gal
Gal
Fuc
Tiền chất có 2 type tuỳ theo liên kết
giữa Gal cuối cùng và GlcNAc
GlcNa
c
Gal
Gal
β 1-> 4
GlcNa
c
β 1-> 3
type 1
type 2
Chất nền có thể là chuỗi glycolipid,
glycoprotein hay glycosphinglipid
Gen H tạo ra enzyme L-fucosyltransferase chuyển Lfucose từ guanosine-diphosphate-L-fucose (GDP-Fuc)
vào galactose cuối cùng của tiền chất để hình thành
chất H (kháng nguyên H).
Sự hình thành chất H phải có gen H (kiểu gen
HH,Hh), kiểu gen hh không tổng hợp được chất H.
Tần suất gen H trong dân số khoảng 99,99%, kiểu
gen hh là rất hiếm gặp.
Sự di truyền của gen H là độc lập với gen ABO
Gen A tạo ra enzyme Nacetylgalactosaminyltransferase chuyển
N-acetylgalactosamine (GalNAc) từ
uridine-diphosphate-N-acetyl-Dgalactose (UDPGalNAc) vào chất H để
hình thành kháng nguyên A.
Có khoảng 810000 đến 1170000 vị
điểm KN A trên hồng cầu
Gen B tạo ra enzyme Dgalactosaminyltransferase chuyển Dgalactose (Gal) từ uridine-diphosphategalactose (UDPGal) vào chất H.
Có khoảng 610000-830000 vị điểm KN
B trên hồng cầu
Gen O không tạo ra enzyme
glycosyltransferase do đó không gắn
thêm đường vào chất H và không tạo ra
KN A hay KN B,
Nhóm máu O có nhiều kháng nguyên H
nhất.
Khi có cả gen A và B thì gen B hoạt
động có hiệu quả hơn gen A,
nhóm máu AB
720000 vị điểm KN B
600000 vị điểm KN A
Kháng nguyên
AA/AO
KN A
acetylgalactosaminyltransferase
BB/BO
Tiền chất
HH/Hh
fucosyltransferase
KN H
KN B
galactosaminyltransferase
OO
AB
acetylgalactosaminyltransferase
galactosaminyltransferase
KN H
KN A,B
Kháng nguyên ABH
Bắt đầu hình thành từ ngày thứ 37 của phôi
và phát triển hoàn toàn khi 3 tuổi
Ngoài hồng cầu, kháng nguyên ABH còn có
thể tìm thấy trên các tế bào khác (tế bào biểu
mô, tuỷ xương, thận, tinh trùng, sữa, tế bào
nước ối, lymphocyte và tiểu cầu) và trong
dịch tiết.
Không có kháng nguyên ABH trên bạch cầu
hạt .
Tần suất: O > B > A > AB
Về mặt sinh học phân tử,
Gen A và B khác nhau 7 nucleotid
do đó enzyme do gen A và gen tạo ra B khác
nhau 4 acid amine,
Gen O bị mất một nucleotid so với gen A
làm dịch chuyển bộ 3 mã hoá (codon) tạo ra
O-transferase không có khả năng thêm phân
tử đường vào chất H.