Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

LY THUYET HOA VO CO ON THI DAI HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.42 KB, 2 trang )

Biªn so¹n: TiÕn Sü nguyÔn v¨n d­ìng

CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ HAY GẶP TRONG CÁC KỲ THI ĐẠI HỌC
I. Các câu hỏi về chất lưỡng tính hay gặp:
Câu1:Cho các chất: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Cr(OH)3, Cr(OH)2, NaHSO4, Na2HPO3, NaH2PO3, H2N-CH2-COOH,
CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, H2NCH2COONa, H2O, NaH2PO4, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3,
Al(OH)3, HOOC-COONa, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Al2O3, Cr2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

Câu2:Cho dãy các oxi sau: SiO2, BeO, SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O, Cl2 O7. Số oxit trong dãy tác
dụng được với H2O ở điều kiện thường là:
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu3:Cho dãy các chất: C r , SiO2, Cr(OH)3 , CrO3, Zn(OH)2 , NaHCO3, Al2O3, Si, Be, Sn(OH)2, Cr2 O3, Cr(OH)2 CO,
NO, N2O. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và đặc, nóng là.
A. 8 - 8

B. 8 - 10


C.7 -8

D.7 -10

II. Các câu hỏi về phản ứng là oxy hóa khử hay gặp:
Câu4:Cho các cặp phản ứng sau: (1). Sục O3 vào dd KI, (2). Cho Fe(OH)3 tác dụng với HNO3 đặc nóng, (3). Sục Cl2 vào
dung dịch FeSO4, (4). Sục H2 S vào dung dịch Cu(NO3)2, (5). Cho NaCl tinh thể vào H2SO4 đặc nóng, (6). Sục Cl2 vào
dung dịch Ca(OH)2, (7). Hiđro hoá anđehit fomic, (8). Cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 đun nóng,
(9). Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 , (10). Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, (11).


0

H ,t
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O; (12) CH2=CH2 + HOH 
 CH3-CH2-OH; (13) CH3-CH2-CH2-Cl
0

KOH / ancol , t

 CH3-CH=CH2 + HCl. (14). Sục F2 vào nước, (15). Sục NO2 vào dung dịch NaOH, (16). Sục khí etilen

vào dung dịch KMnO4, (17). Cho NaI, NaBr (tinh thể) vào H2SO4 (đặc nóng), (18). Cho Fe3O4 vào H2SO4 loãng. Số thí nghiệm có
phản ứng oxi hoá - khử xẩy ra là:
A. 12

B. 11

C.13


D.14

III. Các phản ứng đơn chất hay không:
Câu5:Cho các trường hợp sau: (1).O3 tác dụng với dung dịch KI, (2). KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng,
(3). Axit HF tác dụng với SiO2, (4). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4 Cl và NaNO2, (5). MnO2 (KMnO4, KClO3,
K2Cr2O7, CaOCl2) tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng, (6). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng, (7). Khí SO2 tác
dụng với nước Cl2, (8). Sục H2S (Na2S) vào dung dịch FeCl3, (9). Nhỏ KI (HI) vào dung dịch FeCl3, (10). Khí H2S tác
dụng với khí Cl2, (11). Khí H2S tác dụng với dung dịch nước Cl2, (12). Khí H2S tác dụng với khí SO2, (13). Nung Ag2 S
hoặc AgNO3 (Hg(NO3)2) trong không khí, (14).Cho Si hoặc Be tác dụng với dung dịch NaOH, (15). Cho Ag tác dụng O3 ,
(16). Cho hơi nước đi qua than cốc nóng đỏ, (17). Cho Mg tác dụng với (CO2, H2O, SiO2) ở nhiệt độ cao, (18). Điện phân
dung dịch CuSO4, (19) Nhiệt phân Ba(NO3 )2, (20) Cho khí F2 tác dụng với H2O, (21) đun nóng dung dịch H2O2, có mặt
MnO2, (22) Cho khí O3 hoặc H2O2 tác dụng với dung dịch KI, (23) Điện phân NaOH nóng chảy, (24) Nhiệt phân KMnO4,
0

o

C
t thuong
KClO3, K2Cr2O7, CaOCl2, (25) Cu(NO3)2 t
; (26) H2NCH2COOH + HNO2 ; (27) C6H5NH2 + HNO2 

 ,
0

0

0

0


HCl ( 0 5 ) C
C
C
C
(28) C6H5NH2 + HNO2 

 , (29) (NH4)2CO3 t
; (30) NH4Cl t
; (31) NH3 + Cl2 t
; (32) NH3 +
0

0

0

0

C
C)
C
C
O2 t
, (33) NH3 + O2 Pt
; (35). NH3 + CrO3 t
, (36). NaH + H2O, (37). O3
(850

 , (34) (NH4)2C2O7 t
0


C
+ C2H5OH. (38). H2S + HNO3 loãng t
; (39). H2S (Na2S) + KMnO4/ H2SO4loãng; 40. Fe2O3 (Fe3O4) + HI; (41).
0

0

as
t
C
AgBr 
; (42) AgNO3 + Fe(NO3)2; (43). KNO3 + C + S 
; (44).Ca3(PO4)2 + SiO2 + C 1400

 ; (45). KI +
3+
KMnO4 (K2Cr2O7)/ H2SO4loãng. (46). Na, K, Ba + dd CuSO4. (47). Mg, Al, Zn + Fe dư; (48). Na2S2O3 + H2SO4; (50). HI, HBr,
0

0

C
C
H2S + H2SO4 đặc ; (51). H2S + O2 dư t
; (52). H2S + O2 thiếu t
; Số phản ứng tạo ra được đơn chất sau phản ứng là:
A. 46
B.45
C.42

D.44
IV. Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
Câu6:Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2; (2). Dung dịch KMnO4 và khí SO2 (Na2SO3/NaHSO3) ; (3). MnO2 và dung
dịch HCl đặc; (4). Hg và S; (5). Khí H2S và dung dịch Cu(NO3)2; (6). Khí CO2 và dung dịch NaClO; (7). Khí CO2 và dung dịch
CaOCl2; (8). CuS và dung dịch HCl; (9). dung dịch NaHCO3 và dung dịch BaCl2. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch
Fe(NO3)2, (11). Khí F2 và khí H2; (12). Khí NH3 và khí HCl, (13). Khí H2S và dung dịch Na2S, (14). H2 với O2, (15). NO với
O2, (16). CO với N2, (17). H2S với Cl2, (18). O3 với HI (KI), (19). Fe(NO3)2 + HCl, (20). FeCl2 + Na2S, (21). SO2
(Na2SO3/NaHSO3) + nước Br2, (22). Li + N2, (23). Bột Al + Br2 (Cl2), (24). CO + Cl2; (25). CO2 + dd Na2CO3; (27).
Ba(HCO3)2 + KHSO4; (28). FeCl2 + HCl + Mg(NO3)2; (29).Fe(NO3)2 + Br2; (30). CrO3 + NH3 (C2H5OH, P, C, S); (31). HBr,
HI, H2S + O2; (32). Ag3PO4 + HCl; (33). NaHSO4 + Fe(NO3)2; (34). P trắng + O2; (35). H3PO4 + Na3PO4 (Na2HPO4); (36).
H2SO4đ + SO3. (37). Si + F2, (38). SiO2 + HF. (39). F2 + H2 O. (40). Br2 + Cl2 + H2O. Số trường hợp có phản ứng xảy ra ở
nhiệt độ thường là:
A. 31
B.32
C.33
D.30
V. Các phản ứng tạo kết tủa :
Câu7:Thực hiện các phản ứng sau: (1). Cho dd NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3, (2). Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào
dung dịch Al2 (SO4)3 hoặc Cr2(SO4)3, (3). Cho dd NH3 (RNH2) đến dư vào dd ZnCl2, (4). Cho dd NH3 (RNH2) đến dư vào
dd AlCl3, (5). Cho dd HCl đến dư vào dd NaAlO2, (6). Cho dd NH4Cl đến dư vào dd NaAlO2, (7). Cho dd Na2CO3 hoặc
Na2S vào dd AlCl3 , (8) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, (9). Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3, (10). Sục CO2
vào dung dịch NaAlO2, (11). Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3 )2, (12). Sục SO2 vào dung dịch H2S, (13). Sục H2S
Biªn so¹n: TiÕn Sü NguyÔn V¨n D­ìng - 0912364936 - />1


Biên soạn: Tiến Sỹ nguyễn văn dưỡng

(Na2S) vo dung dch FeCl3, (14). Cho HI hoc KI vo dung dch FeCl3. (15). Cho dung dch AlCl3 (FeCl3 ) vo dung
dch NaAlO2, (16). Sc H2S vo dung dch FeCl2 (ZnCl2), (17). Sc H2S vo dung dch CuSO4, (18). Sc khớ etilen hoc
0


C
axetilen vo dung dch KMnO4. (19). H2S + HNO3 loóng t
; (20). H2S (Na2S) + KMnO4/ H2SO4loóng; (21). Fe2O3
(Fe3O4) + HI; (22) AgNO3 + Fe(NO3)2; (23). KI + KMnO4 (K2Cr2O7)/ H2SO4loóng, (24). Na2S2O3 + H2SO4 . (25). un núng
toluen vi KMnO4. (26). AgNO3 + H3 PO4, (27). SO3 n d + Ba(OH)2, (28). SO3 n d + dung dch BaCl2; (29) Al4C3 +
H2O, (30) AlN + H2O, (31) Mg3N2 + H2O; (32). CO2 + CaOCl2 . S cp phn ng cú kt ta:
A. 27
B.26
C.24
D.25
V. Phi kim:
Cõu8:Cho cỏc nhn nh sau: (1) - Cỏc halogen (F, Cl, Br, I) cú s oxi hoỏ t -1 n +7; (2)- F2 y c Cl2 ra khi dung
dch mui NaCl; (3)- Tớnh axit ca cỏc HX tng theo th t: HF, HCl, HBr, HI ; (4) - Tớnh kh ca cỏc HX tng theo th
t: HF, HCl, HBr, HI; (5) - Tt c cỏc dung dch HX u n mũn c thu tinh; (6)- Hn hp CaF2 + H2SO4 c ho
tan c thu tinh; (7)- in phõn dung dch NaF cú mng ngn thu c khớ F2 ; (8) - Trong h p ch t Clorua vụi
(CaOCl2) nguyờn t clo cú s oxihúa (-1 v +1). (9) Phn ng sau: NaX(rn) + H2SO4 (c, núng) NaHSO4 (hoc Na2SO4) +
HX (khớ) cú th iu ch c tt c cỏc axit HX, (10). T HF n HI, nhit sụi tng dn, (11). Tt c cỏc mui AgX kt ta,
(12)- Tớnh phi kim ca cỏc halogen tng dn t I2 n F2; (13) - Clo tn ti ch yu di dng n cht trong t nhiờn;
(14) iot dng n cht cú li i vi sc khe con ngi. (15) Cụng thc oxyt cao nht ca F l F2O7. S nhn nh ỳng l:
A. 5
B.7
C.8
D.6
Cõu9: S nhn nh ỳng: 1- Pht pho hot ng hoỏ hc mnh hn pht pho trng; 2- Cụng dng quan trng ca P l
iu ch axit photphoric v sn xut diờm; 3- Khoỏng vt chớnh cha pht pho l apatit v phtphorit; 4- liờn kt trong phõn t
photpho kộm bn hn trong phõn t nit; 5- photpho trng c bo qun bng cỏch ngõm trong nc; 6- P trng cú cu to
dng P4; 7 - P trng cú cu trỳc mng li tinh th phõn t ; 8- Photpho trng bn hn Photpho ; 9 - iu kin thng N2
bn hn P; 10- ion PO4 3- tỏc dng vi Ag+ to kt ta mu vng; 11 - cụng thc ca qung apatit l 3Ca3(PO4)2.CaF2 hoc
Ca5F(PO4)3,12 - cụng thc ca qung photphorit Ca3(PO4)2, 13- thành phn ca supephotphat n gm: Ca(H2PO4)2,CaSO4, 15

-cụng thc hoỏ hc ca supephotphat kộp l: Ca(H2PO4)2; 15- Phõn bún hn hp nitrophotka (NPK) l hn hp
ca:(NH4)2HPO4 v KNO3, 16 - Thnh phn ca phõn bún phc hp amophot gm: NH4H2PO4 v (NH4)2HPO4.17 un núng
hn hp gm qung photphorit, SiO2 v C 14000C iu ch photpho, 18 axit Photphoric cú tớnh oxy húa mnh nh
HNO3, (19)- iu ch H3PO4 trong cụng nghip bng cỏch cho qung photphorit tỏc dng vi H2SO4 c hoc cho P2O5 tỏc
dng vi nc. 20- nh H3PO4 vo dung dch AgNO3 thu c kt ta mu vng Ag3PO4. S phỏt biu ỳng l:
A. 16
B.17
C.18
D.19
Cõu10:(1). Crom(VI) oxit l oxit baz, (2). Ancol etylic, lu hunh, photpho bc chỏy khi tip xỳc vi CrO3.(3). Khi phn
ng vi dung dch HCl, kim loi Cr b oxi hoỏ thnh ion Cr2+, (4). Crom(III) oxit v crom(III) hiroxit u l cht cú tớnh
lng tớnh. (5) Nhụm v crom u b th ng húa trong dung dch H2SO4 c ngui; (6) Nhụm v crom u bn trong khụng
khớ v trong nc; (7). Nhụm v crom u phn ng vi dung dch HCl theo cựng t l v s mol; (8). Nhụm cú tớnh kh mnh
hn crom. (9). Crom c iu ch bng phng phỏp nhit nhụm, (10). Crom(VI) oxit tỏc dng vi nc thu c hn hp 2
axit, (11). Crom(VI) oxit tỏc dng KOH d thu c hn hp 2 mui, (12). Crom d tan trong dung dch HCl v NaOH loóng,
(13). Cr2O3 d tan trong dung dch HCl v NaOH loóng, (14). Phốn Crom-Kali cú cụng thc l: Cr2(SO4)3.K2SO4.24H2O, (15).
Crom cú cu trỳc lp phng tõm khi; (16). Crom(VI) oxit l oxyt axit: S nhn nh ỳng l:
A.10
B.12
C.9
D.11
VI. Pin n mũn v tớnh cht vt lý ca kim loi:
Cõu11:Sp xp theo chiu tng dn dn in ca cỏc kim loi: Au, Cu, Al, Fe,Ag:
Cõu12: Sp xp theo chiu tng dn cng t trỏi sang phi l: Cs, Na, Al, Cr, W , Fe.
Cõu13: K tờn s tớnh cht vt lớ chung v riờng: Cỏc tớnh cht vt lý sau: 1. Tớnh do; 2.Tớnh dn in; 3. Tớnh dn nhit;
4. Tớnh ỏnh kim; 5. Khi lng riờng; 6. Nhit núng chy; 7. Tớnh cng.
Cõu14:Cỏc kim loi sau õy thuc loi mng li tinh th no (lp phng tõm din, tõm khi, lc phng: Li, Na, K, Cs, Rb,
Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Al, Fe, Cr
Cõu15:Cỏc cht sau õy thuc loi mng li tinh th no (nguyờn t, phõn t, ion): Nc ỏ, Photpho trng, photpho , Iot
rn, nc ỏ khụ, kim cng, than chỡ, Fuleren, naphtalen, silic tinh th, NaCl, NH4Cl, nc ỏ khụ.

Cõu16:Trng thỏi lai húa ca cỏc nguyờn t cacbon trong cỏc phõn t: CO2; C2H6; C2H2 v C2H4 ln lt l
Cõu17:Cú 6 dung dch riờng bit: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhỳng vo mi dung dch mt thanh Zn
kim loi (nguyờn cht) d, s trng hp xy ra n mũn in húa l:
Cõu18:Cho cỏc khớ: NO; CO2, NO2, SO2, CH4, CFC. S khớ gõy nờn hin tng ma axit, hiu ng nh kớnh v thng
tng ozon ln lt l:
Cõu19:T HF n HI nhit sụi tng hay gim, cho cỏc cht (1). Amoniaxetat, (2). Glyxin, (3). Axit axetic, (4). Ru
etylic, (5). Metyl axetat, (6). H2O, (7). imetylete, (8). Etyl clorua. Hóy sp xp theo chiu tng dn nhit sụi.
Cõu20:Cỏc cht no sau õy thng c dựng lm cht dit trựng hoc ty trng: AgNO3, nc clo, clorua vụi, H2O2
O3, SO2, NaCl, KMnO4
Cõu21:Xỏc nh cng húa tr ca N trong phõn t NH3, HNO3 v NH4+, ca S trong SO2; SO3; H2SO4 ca P trong PH3,
P2O5 v H3PO4:
Cõu22:Cho mt s hp cht: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2, NH4Cl . S phõn t cú liờn kt ion l:
Cõu23: Trng thỏi lai húa ca cỏc nguyờn t cacbon trong cỏc phõn t: CO2; C2H6; C2H2 v C2H4 ln lt l:

Biên soạn: Tiến Sỹ Nguyễn Văn Dưỡng - 0912364936 - />
2



×