Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đề thi thử môn toán 12 THPT lương đắc bằng thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.04 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG

ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I (2016-2017)
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi 169
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1. Hàm số nào sau đây có đúng 2 cực trị?
A. y   x 4  3 x 2  1
B. y  2 x 3  4 x 2  1
x 1
2
C. y 
D. y  1 
2 x
x 1
Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số sau đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
x 1
A. y 
B. y  x 3  3 x  1
x2
x 1
-5
-4
-3
C. y 


D. y  2 x 4  x 2  1
x  2

y
4

3
2
1

x
-2

-1

O

1

-1
-2

Câu 3. Giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  (2m  1) x 2  m 2  m có đúng 1 cực trị
là:
1
1
1
1
A. m 
B. m 

C. m 
D. m 
2
2
2
2
Câu 4. Xét phương trình: x 3  3x 2  m . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với m  4 , phương trình đã cho có 3 nghiệm.
B. Với m  2 , phương trình đã cho có 3 nghiệm.
C. Với m  1 , phương trình đã cho có 2 nghiệm.
D. Với m  5 , phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
A. y  x 4  x 2  2
B. y  x 3  3 x
3x  1
C. y 
D. y  2 x 3  x 2  7 x  1
x

x2  3
Câu 6. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên đoạn  2;1 lần
x2
lượt là:
1
1
A. 2 và 
B. và 2
4
4

1
C. 2 và
D. Đáp án khác
4
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 1 - M ã đề 169


Câu 7. Đồ thị hàm số y 

x2
cắt trục Oy tại điểm A .Tiếp tuyến của đồ thị tại A có hệ
x 1

số góc bằng:
1
A.
3

B. 3

C. 3

D. 

1
3

Câu 8. Cho hàm số y  x 3  3 x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và cực tiểu tại x  1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  .
C. Hàm số có yCT  0 .
D. Hàm số có yCT  4 .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có 2 tiệm cận?
x3  1
2x2  x  3
x 1
A. y  2
B. y 
C. y 
x 1
x3
x2

D. y  1 

1
4 x

x2  x 1
Câu 10. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y 
cách đều hai trục toạ độ?
x 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Hàm số y  x 3  (m  1) x 2  3 x  2m  1 đồng biến trên  với các giá trị của m
thoả mãn:

A. 2  m  4
B. m  2 hoặc m  4
C. 2  m  4
D. m  2 hoặc m  4
Câu 12. Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y 
Để khoảng cách PQ ngắn nhất thì:
A. m  1
B. m  2
Câu 13. Cho hàm số y 

2x 1
tại hai điểm P, Q phân biệt.
x 1

C. m  1

D. m  2

x5
với m  9 và m  5 . Đồ thị hàm số có mấy tiệm
x  6x  m
2

cận?
A. Không

B. 1

C. 2


D. 3

(m  1) x  m
luôn đi qua hai điểm cố định khi m thay đổi.
xm
Khoảng cách giữa hai điểm đó bằng:
A. 2
B. 2 2
C. 3 2
D. 4 2

Câu 14. Đồ thị hàm số y 

Câu 15. Hàm số y  2sin 3 x  3cos 2 x  6sin x  4 đạt giá trị lớn nhất với:

A. x   k 2 (k  )
B. x  k (k  )
2

C. x    k 2 (k )
D. x  k 2 (k  )
2
Câu 16. Đồ thị hàm số y  x3  mx 2  4 cắt trục Ox tại đúng một điểm với các giá trị của
tham số m là:
A. m  3
B. m  3
C. m  3
D. m tuỳ ý
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM


Trang 2 - M ã đề 169


Câu 17. Hàm số y  3  2cos x  cos 2 x đạt cực tiểu tại các giá trị của x là:
A. x  k 2 (k  )
B. x  k (k  )
2
2
C. x  
 k 2 (k )
D. x 
 k 2 (k )
3
3
Câu 18. Một khối hộp chữ nhật có thể tích bằng 2. Nếu ba kích thước của khối hộp này
cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó sẽ bằng:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 19. Tổng diện tích của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương
đó là:
A. 64
B. 91
C. 48
D. 84
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Thể tích của tứ diện đều
ACBD bằng:
a3
a3

a3
a3
A.
B.
C.
D.
3
4
6
8
Câu 21. Cho hình chóp đều S.ABCD, biết tam giác SAC vuông cân có diện tích bằng 1, thể
tích của khối chóp là:
4
1
1
2
A.
B.
C.
D.
3
3
2
3
Câu 22. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = AB = a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3

A.
B.
C.
D.
12
6
4
3
Câu 23. Hình chóp S.ABC có AB = AC = SA = SB = a , SC = a 2 , mp(SBC) vuông góc
với mp(ABC). Thể tích của khối chóp bằng:
a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
A.
B.
C.
D.
12
8
4
2
Câu 24. Cho lăng trụ ABC.ABC có tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A trên mp(ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC, cạnh bên AA tạo với
mp đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ là:
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.

B.
C.
D.
8
6
4
2
Câu 25. Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh a , lấy điểm M với AM = x
 0  x  a  . Trên nửa đường thẳng At vuông góc với mp(ABCD) , lấy điểm S với
SA = y,  y  0  . Nếu x 2  y 2  a 2 , giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM
là:
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
3
8
24
32
-----HẾT-----

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 3 - M ã đề 169




×