Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Parabol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.55 KB, 6 trang )

Hình học giải tích trong mặt phẳng - Parabol
Parabol
Bài 1: Viết phơng trình Parabol (P) có đỉnh là gốc toạ độ trong mỗi trờng hợp sau:
a. Biết đờng chuẩn là x = -2.
b. Biết đờng chuẩn là y = -1.
c. Đi qua điểm A(2,-1) và nhận trục hoành làm trục đối xứng. Tìm giao điểm của đờng thẳng (d):
x-y-1=0 với mỗi Parabol (P) trên.
Bài 2: Cho điểm F(3,0) và đờng thẳng (d): 3x-4y+16=0.
a. Tính khoảng cách từ F đến (d) từ đó suy ra phơng trình đờng tròn tâm F tiếp xúc với (d).
b. Viết phơng trình Parabol (P) có tiêu điểm F và đỉnh là gốc toạ độ. CMR: (P) tiếp xúc với (d). Tìm
toạ độ tiếp điểm.
Bài 3: Viết phơng trình Parabol (P) có đỉnh là gốc toạ độ trong mỗi trờng hợp sau:
a. Biết đờng chuẩn là x = -3.
b. Biết đờng chuẩn là y = -2.
c. Đi qua điểm A(2,-4) và nhận trục hoành làm trục đối xứng. Tìm giao điểm của đờng thẳng (d):
x-y-1=0 với mỗi Parabol (P) trên.
Bài 4: Cho Parabol (P) có phơng trình: y
2
=2x. Viết ph-
ơng trình các tiếp tuyến của (P) biết:
a. Tiếp tuyến đi qua A(2;2).
b. Tiếp tuyến đi qua B(-2;0).
Bài 5: Cho Parabol (P) có phơng trình: y
2
=2x. Viết ph-
ơng trình các tiếp tuyến của (P) biết:
a. Song song với đ- ờng thẳng (d): x-2y+6=0.
b. Tiếp tuyến vuông góc (d) x-y=0.
c. Tiếp tuyến tạo với đờng thẳng (d'): 2x-y=0
một góc 45
o


.
Bài 6: Viết phơng trình các tiếp tuyến chung của Elíp (E):
1
49
22
=+
yx
và Parabol (P):
xy 2
2
=
.
Bài 7: Cho Parabol (P) có phơng trình: y
2
=16x. Viết phơng trình các tiếp tuyến của (P), biết:
a. Tiếp tuyến đi qua A(1,2).
b. Tiếp tuyến đi qua B(1,-4).
-Biên soạn: Nguyễn Cao Cờng-
1
Hình học giải tích trong mặt phẳng - Parabol
c. Vuông góc với đờng thẳng (d): 2x-y+5=0.
Bài 8: Cho Parabol (P) có phơng trình: y
2
=16x. Viết phơng trình các tiếp tuyến của (P) biết:
a. Tiếp tuyến đi qua M(-1,0).
b. Vuông góc với đờng thẳng (d): 3x-2y+6=0.
Bài 9: Viết phơng trình tiếp tuyến chung của hai Parabol: (P
1
): y=x
2

+x-2; (P
2
): y=x
2
+7x-11.
Bài 10: Viết phơng trình các tiếp tuyến chung của Elíp (E):
1
68
22
=+
yx
và Parabol (P):
xy 12
2
=
.
Bài 11: Cho Parabol (P):
2
2
x
y =
và điểm
)
8
27
,
8
15
(A
.

a. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua
)
2
1
,1(
1
M
và vuông góc với tiếp tuyến của (P) tại M
1
.
b. Tìm toạ độ điểm M trên (P) sao cho AM vuông góc với tiếp tuyến của (P) tại M.
Bài 12: Cho Parabol (P) có phơng trình: y
2
=8x. Viết phơng trình các tiếp tuyến của (P), biết:
a. Tiếp tuyến đi qua A(2,4).
b. Tiếp tuyến đi qua B(-3,0).
c. Song song với đờng thẳng (d
1
): x-y+4=0
d. Vuông góc với đờng thẳng (d
2
): x-2y+2=0.
e. Tạo với đờng thẳng (d
3
): x+2y=0 một góc bằng 45
o
.
Bài 13: Viết phơng trình tiếp tuyến chung của:
a.Elíp (E):
1

49
22
=+
yx
và Parabol (P):
xy 2
2
=
.
b. Parabol (P
1
):
xy 4
2
=
và (P
2
):
xy 8
2
=
.
c. Elíp (E):
1
94
22
=+
yx
và Parabol (P):
xy 8

2
=
.
d. Hyperbol (H):
1
94
22
=
yx
và Parabol (P):
xy 8
2
=
.
Bài 14: Cho Parabol (P) có phơng trình: y
2
=2x và đờng thẳng (d): x-2y+2=0. CMR: (d) là tiếp tuyến của (P).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P), (d) và trục Ox.
Bài 15: Xét hình phẳng giới hạn bởi Parabol: y=x
2
bị chặn bởi đờng thẳng đi qua điểm A(1,4) và có hệ số
góc k. Xác định k để hình phẳng nói trên có diện tích nhỏ nhất.
Bài 16: Cho Parabol (P) có phơng trình: y=x
2
và hai điểm di động trên (P) sao cho AB=2.
-Biên soạn: Nguyễn Cao Cờng-
2
Hình học giải tích trong mặt phẳng - Parabol
a. Tìm quỹ tích trung điểm đoạn AB.
b. Xác định vị trí của A, B sao cho diện tích phẳng giới hạn bởi cát tuyến AB và (P) đạt giá trị lớn

nhất.
Bài 17: Cho Parabol (P) có phơng trình: y
2
=x. Gọi (C) là đờng tròn tâm C(2,0) bán kính R.
a. Xác định P để đờng tròn (C) tiếp xúc với (P). Xác định toạ độ các tiếp điểm T
1
,T
2
.
b. Viết phơng trình các tiếp tuyến chung của (P) và (C) tại T
1
, T
1
.
c. Tính diện tích của tam giác cong giới hạn bởi (P) và hai tiếp tuyến nói trên.
Bài 18: Cho A(2,2) là điểm trên Parabol (P): x
2
= 2y, (d)
là đờng thẳng song song với tiếp tuyến của (P) tại A.
(d) cắt (P) tại M và N.
a. Tính diện tích tam giác AMN.
b. Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn
bởi cát tuyến (d) và (P).
Bài 19: Cho Parabol (P):
2
2
1
xy =
và đờng thẳng
(d): 2mx-2y+1=0.

a. CMR: Với mọi giá trị của m, (d) luôn đi qua
tiêu điểm F của (P) và cắt (P) tại hai điểm phân
biệt M, N. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn
MN khi m thay đổi.
b. Tính góc tạo bởi các tiếp tuyến tại M và N của (P).
Bài 20: Cho Parabol (P) có phơng trình: y
2
=4x.
a. CMR: Từ một điểm N tuỳ ý thuộc đờng chuẩn của (P) có thể kẻ đợc hai tiếp tuyến đến (P) mà hai
tiếp tuyến ấy vuông góc với nhau.
b. Gọi T
1
,T
2
lần lợt là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến nói trên.CMR: T
1
T
2
luôn đi qua một điểm cố
định khi N chạy trên đờng chuẩn của (P).
c. Cho M là một điểm thuộc (P) (M khác đỉnh của (P)). Tiếp tuyến tại M của (P) cắt các trục toạ độ
Ox, Oy lần lợt tại A và B.Tìm quỹ tích trung điểm I của AB khi M chạy trên (P).
Bài 21: Cho Parabol (P) có phơng trình: y
2
=4x. Một đờng thẳng bất kỳ đi qua tiêu điểm của (P) cắt (P) tại
hai điểm phân biệt A, B. CMR: Tích các khoảng cách từ A và B đến các trục của (P) là một đại lợng không
đổi.
Bài 22: Cho điểm A(3,0) và Parabol (P):y=x
2
.

a. M là một điểm thuộc (P) có hoành độ x
M
=a.Tính độ dài AM, xác định a để đoạn AM ngắn nhất.
b. Chứng tỏ rằng nếu đoạn AM ngắn nhất thì AM vuông góc với tiếp tuyến tại M của (P).
Bài 23: Lấy hai điểm M, N theo thứ tự thuộc Parabol (P): y
2
=64x và đờng thẳng (d):4x+3y+46=0.
a. Xác định M, N để đoạn MN ngắn nhất.
-Biên soạn: Nguyễn Cao Cờng-
3
Hình học giải tích trong mặt phẳng - Parabol
b. Với kết quả tìm đợc ở câu a, chứng tỏ rằng khi đó đờng thẳng MN vuông góc với tiếp tuyến tại M
của (P).
Bài 24: Cho Parabol (P):y=x
2
. Một góc vuông ở đỉnh O cắt (P) tại A
1
và A
2
. Hình chiếu của A
1
và A
2
lên Ox là
B
1
và B
2
.
a. CMR: OB

1
.OB
2
không đổi.
b. CMR: A
1
A
2
luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 25: Cho Parabol (P) có phơng trình: x
2
=8y. Một đờng thẳng bất kỳ đi qua tiêu điểm của (P) cắt (P) tại
hai điểm phân biệt A, B. CMR: Tích các khoảng cách từ A và B đến các trục của (P) là một đại lợng không
đổi.
Bài 26: Lấy hai điểm M, N theo thứ tự thuộc Parabol (P): y
2
=2x và đờng thẳng (d):x-y+4=0.
a. Xác định M, N để đoạn MN ngắn nhất.
b. Với kết quả tìm đợc ở câu a, chứng tỏ rằng khi đó đờng thẳng MN vuông góc với tiếp tuyến tại M
của (P).
-Biên soạn: Nguyễn Cao Cờng-
4
Hình học giải tích trong mặt phẳng - Parabol
Bài 27(QGHCM97): Cho (P):
2
x
y
2
=
và điểm







8
27
;
8
15
A
a. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua điểm
)
2
1
;1(M
và vuông góc với tiếp tuyến của (P) tại M.
b. Tìm tất cả các điểm M trên (P) sao cho AM vuông góc với tiếp tuyến của (P) tại M.
Bài 28(HVNHHCM 98): Cho (P):y
2
=x và F là tiêu điểm. Giả sử đờng thẳng (d) qua F cắt (P) tại hai điểm M
1
và M
2
.
a. Tính M
1
M
2

khi (d) song song với Oy.
b. Giả sử (d) không song với Oy, Gọi k là hệ số góc của (d). Tính M
1
M
2
theo k. Xác định các điểm
M
1
M
2
sao cho M
1
M
2
ngắn nhất.
Bài 29 (ĐHNN 98): Cho (P):y
2
=x và hai điểm A(4;-2); B(1;1) thuộc (P). Hãy tìm điểm M nằm trên cung của
(P) giới hạn bởi A, B sao cho diện tích tam giác ABM lớn nhất.
Bài 30 (NT 00): Cho (P):y
2
=8x và điểm I(2;4) thuộc (P). Xét góc vuông thay đổi quanh I, hai cạnh góc vuông
cắt (P) tại M, N (khác I). Chứng minh đờng thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 31 (HVQY 00): Cho (P):y
2
=64x và đờng thẳng (d): 4x-3y+46=0. Viết phơng trình đờng tròn có tâm thuộc
(d), tiếp xúc với (P) và có bán kính nhỏ nhất.
Bài 32 (Dự bị A03): Cho (P):y
2
=x và điểm I(0;2). Tìm toạ độ hai điểm M và N thuộc (P) sao cho

IN4IM
=
.
Bài 33 (CĐKTKH 04): Viết phơng trình của (P) có tiêu điểm F(-2;2) và đờng chuẩn (d) y=4.
Bài 34 (D ợc 98): Lập phơng trình tiếp tuyến chung của (P): y
2
=12x và (E):
1
6
x
8
x
22
=+
.
Bài 35 (ĐN 97): Cho (P): y
2
=16x
a. Lập phơng trình tiếp tuyến với (P) biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng (d): 3x-2y+6=0.
-Biên soạn: Nguyễn Cao Cờng-
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×