GV: Nguyễn Thị Nguyệt
Bộ môn Hóa học - ĐHYHN
1. Định nghĩa – Phân loại – Danh pháp
1.1. Aldehyd
♣ Định
nghĩa:
Aldehyd là hợp chất có nhóm C=O liên
kết với ít nhất một nguyên tử H, công
thức chung R(CHO)n
aldehyd béo
♣ Phân loại:
aldehyd thơm
aldehyd vòng
H-CHO
methanal
aldehyd formic
CH3-CH2-CHO
propanal
aldehyd propyonic
HOC-CHO
ethandial
aldehyd oxalic
CH3-CHO
ethanal
aldehyd acetic
CH3
CH3-CH-CH2-CHO
3-methyl butanal
CH3
CH2=C-CH2-CHO
3-methyl but-3-en-1-al
CHO
cyclohexancarbaldehyd
♣ Danh pháp:
CHO
benzencarbaldehyd
aldehyd benzoic
• Danh pháp IUPAC:
- Tên hydrocarbon tương ứng theo mạch chính + al
- Tên hydrocarbon vòng + carbaldehyd
• Danh pháp thông thường:
Aldehyd + tên của acid tương ứng.
1.2. Ceton
♣ Định
nghĩa:
Ceton là hợp chất có nhóm C=O liên kết với
hai gốc hydrocarbon, công thức chung RCOR’.
ceton béo
♣ Phân loại:
ceton thơm
ceton béo-thơm
ceton vòng
CH3-CO-CH3
propanon
dimethyl ceton (aceton)
CH2=CH-CO-CH2-CH3
pent-1-en-3-on
ethyl vinyl ceton
O
C6H5-CO-CH3
acetophenon
methyl phenyl ceton
C6H5-CO-C6H5
Benzophenon
(diphenylceton)
cyclohexano
n
♣ Danh pháp:
• Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon + on
• Danh pháp thông
thường:
•Tên các gốc (theo thứ tự chữ cái) + ceton
2.Tính chất hóa học của aldehyd - ceton
2.1. Nhóm carbonyl và sự cộng hợp nucleophil
♣ Cấu trúc nhóm carbonyl:
C
O
1200
π
δ+ δC O
σ
1,24 A0
Nhóm C=O gồm 1 liên kết σ và
1 liên kết π, C lai hóa sp2, góc
liên kết 1200, độ dài liên kết
1,24 A0. Liên kết C=O phân
cực về phía oxy.
♣ Tính chất hóa học:
Tác nhân nucleophil
δ+ δC O
H+
phản ứng cộng AN
proton hóa nhóm C=O
(xúc tác)
2.1.1. Cộng hợp NaHSO3
OH
δ+ δC O + HSO3Na
C
SO3Na
Aldehyd và ceton
(cộng HSO3Na)
Hiệu suất phản ứng (%)
sau 30
sau 60 phút
phút
CH3CHO
80
88,7
CH3COCH3
47
56,2
CH3COC2H5
25,1
36,4
CH3COC(CH3)3
5,6
5,6
• Sản phẩm là chất kết tinh dễ bị acid loãng
phân hủy tạo ra chất ban đầu
• Dùng để tách aldehyd, ceton ra khỏi hỗn hợp
2.1.2. Cộng hợp alcol
Bước 1: proton hóa nhóm C=O
δ+ δ- + H+
C O
- H+
C
+
OH
+
C
OH
Bước 2:
+
C
Bước 3:
Chú ý
• Xúc tác H+
OH
OH
C
+
ROH
+ ROH
- ROH
- H+
+ H+
OH
C
+
ROH
OH
C
OR
Semiacetal
• Alcol dư, semiacetal sẽ tiếp tục tạo ra acetal
• Có thể tạo ra semiacetal vòng nội phân tử
CH2 CH OH
CH2 CHO
CH2
CH2
OH
CH2 CH2
RCHO + R’OH
RCHO + 2R’OH
O
CH2 CH2
H+
H+
R-CH-OR’
OH
(semiacetal)
R-CH-OR’
(acetal)
’
OR
• Ví dụ:
CH3-CHO + CH3OH
H+
CH3-CH-OCH3
OH
1 - methoxyethanol
H+ CH -CH-OCH
CH3-CHO + 2CH3OH
3
3
OCH3
1,1 - dimethoxyethan
2.1.3. Cộng hợp H2O
OH
C
O + H-OH
C
OH
Cl3C
C
H
Cloral
O + H-OH
Cl3C
OH
C
OH
H
Cloralhydrat
2.1.4. Cộng hợp HCN
H-CN + OH-
CN- + HOH
O-
C
O + CN-
C
CN
OC
+ H-OH
CN
OH
+ OHC
CN
Chú ý
• Xúc tác OH• Sản phẩm R-CHOH-CN dễ bị thủy
phân tạo ra α- alcolacid
• Sản phẩm nhiều hơn chất ban đầu 1 C
Ví dụ:
1.+ HCN/OHCH3-CH=O
CH3-CHOH-COOH
2.+ HOH
acid lactic
2.1.5. Cộng hợp thuốc thử Grignard
C
1.+ RMgX(ether)
O
2.+ H-OH
OH
C
R
Chú ý:
- Sự cộng hợp không thuận nghịch tạo liên
kết mới C-C
- Sản phẩm cộng hợp dễ bị thủy phân cho alcol
Hợp chất C=O ban đầu Sản phẩm sau thủy phân
HCHO
RCHO
RCOR’
alcol bậc 1
alcol bậc 2
alcol bậc 3
Ví dụ:
1.+ CH3MgX(ether)
CH3-CH2OH
H-CH=O
2.+ HOH
ethanol
1.+ CH3MgX(ether)
CH3-CH=O
CH3-CHOH-CH3
2.+ HOH
propan-2-ol
2.2. Phản ứng thế oxy bằng nitơ
♣ Cộng hợp NH2-B
Bước 1:
δ+ δ- + H+
C O
- H+
Bước 2:
+
C
Bước 3:
OH
OH
C
+
NH2-B
+
OH
C
OH
OH
+ NH2-B
C
Chậm
-H
+
C
+
NH2-B
OH
+
C
NH-B
♣ Tách H2O
OH
C
+ H+
NH-B
C
+
OH2
NH-B
- H2O
C
+
NH-B
- H+
C
N-B
Ví dụ:
1.+ CH3NH2/H+
CH3-CHO
CH3-CH=N-CH3
2. - H2O
Chú ý:
- pH tối ưu = 4,5
- Sản phẩm có nhiều ứng dụng trong dược phẩm
Sản phẩm
tách nước
Chất phản ứng
Amin
Hydroxylamin
Phenylhydrazin
NH2R
Imin
NH2-OH
Oxim
NH2-NH-C6H5 Phenylhydrazon
Semicarbasid NH2-NH-CO-C6H5
Semicarbazon
2.3. Phản ứng oxy hóa
RCHO
[O]
RCOOH
’ [O]
R-CO-CH2-R
RCOOH + R’COOH
Chú ý:
RCHO
AgNO3/NH3
R-COONH4 + 2Ag
AgNO3/NH3 (NH ) CO + 4Ag
HCHO
4 2
3
RCHO
Cu(OH)2/OH-
RCOOH + Cu2O
2.4. Phản ứng khử
C
O
1.+ LiAlH4(ether)
2.+ H-OH
OH
C
H
Chú ý:
• LiAlH4, NaBH4 chỉ phản ứng ở liên kết C=O ,
không phản ứng ở liên kết C=C
• Sản phẩm cộng hợp dễ bị thủy phân cho alcol
Hợp chất C=O ban đầu Sản phẩm sau thủy phân
RCHO
alcol bậc 1
RCOR’
alcol bậc 2
1.+ LiAlH4(ether)
CH2=CH-CH=O
CH2=CH-CH2OH
2.+ HOH
1.+ LiAlH4(ether)
C6H5CH=CH-CHO
C6H5CH=CH-CH2OH
2.+ HOH
2.5. Phản ứng với thuốc thử Schiff
• Các aldehyd tạo ra sản phẩm có màu đỏ tía.
• Dùng để phân biệt aldehyd với ceton.
2.6. Phản ứng thế Hα bằng halogen
R-CH2-CHO + Cl2
R-CHCl-CHO + HCl
CH3COCH3 + Br2
CH3COCH2Br + HBr
CH3-CHO + 3Cl2
CCl3-CHO + 3HCl
Cloral