GV: Nguyễn Thị Nguyệt
1
Bộ môn Hóa học - ĐHYHN
1. Hydrocarbon no
1.1. Định nghĩa, phân loại và đặc điểm cấu trúc
Định nghĩa: Hydrocarbon no là hydrocarbon chỉ
chứa liên kết σ trong phân tử.
Phân loại:
CH4
methan
C2H6
ethan
Alkan CnH2n+2 (n≥1)
Cycloalkan CnH2n (n≥3)
C3H8
propan
cyclopropan
2
Đặc điểm cấu trúc:
Alkan:
Carbon lai hoá sp3
CnH2n+2
Mạch carbon gấp khúc, góc 109028’
(n ≥ 1)
Liên kết σ bền vững.
Cycloalkan:
CnH2n
(n ≥ 3)
Carbon lai hoá sp3, liên kết σ
Vòng 3C, 4C kém bền.
Vòng 6C có góc liên kết bằng 109028’
3
1.2. Tính chất hoá học
1.2.1. Phản ứng thế H bằng halogen
alkan, cyclopentan, cyclohexan... thế halogen
theo cơ chế SR
CH3–CHCl–CH3 (59%)
CH3–CH2–CH3 + Cl2
CH3–CH2–CH2Cl (41%)
CH3–CH2–CH3 + Br2
CH3–CHBr–CH3
(96%)
CH3–CH2–CH2Br
(4%)
4
cyclopropan cộng hợp phá vỡ vòng
+ Br2
BrCH2–CH2–CH2Br
1.2.2. Phản ứng oxy hoá
R–CH2–CH2–R
O2 kk
Mn2+
R–COOH + R–COOH
1.3. Ứng dụng và ý nghĩa y học
1.3.1. Methan CH4
5
1.3.2. Vaselin: Từ C12 đến C25
1.3.3. Parafin: Từ C19 đến C35
2. Hydrocarbon không no
2.1. Định nghĩa, phân loại và đặc điểm cấu trúc
Định nghĩa: Hydrocarbon không no là
hydrocarbon có chứa liên kết kép trong phân tử
Phân loại:
alken
polyen
alkin...
C2H4
ethylen
C2H2
acetylen
6
Đặc điểm cấu trúc:
Alken: Có 2C lai hoá sp2, độ dài C=C là 1,34A0
CnH2n
Mạch carbon gấp khúc, góc liên kết 1200
(n ≥ 2)
Liên kết π kém bền so với liên kết σ.
Alkyn:
Có 2C lai hoá sp, độ dài C≡C là 1,20A0
CnH2n-2
Mạch C có một đoạn thẳng ≤4 nguyên tử
(n ≥ 2)
Độ âm điện của C sp lớn hơn C sp2.
7
2.2. Tính chất hoá học
2.2.1. Phản ứng cộng Cl2, HCl, H2O...
CH3–CH=CH2 + HBr
CH3–CHBr–CH3 (95%)
CH3–CH2–CH2Br (5%)
Qui tắc Markovnikov, cơ chế AE
2.2.2. Phản ứng oxy hoá
2.3. Ứng dụng và ý nghĩa y học
2.3.1. Ethylen C2H4
2.3.2. Acetylen C2H2
Nguyên liệu
tổng hợp.
8
2.3.3. Buta-1,3-dien và isopren
2.3.4. Terpen
Ocimen và dẫn xuất
CHO
ocimen
citral
Lá húng chanh, sả
CH2OH
citronelol
CHO
citronelal
sả, hoa hồng
9
Limonen và dẫn xuất:
OH
OH
O
Limonen menthol menthon terpinen
OH
terpin
Limonen là chất lỏng không màu có mùi chanh
dạng quay phải có trong tinh dầu chanh, cam,
dạng quay trái có trong tinh dầu thông lá kim
Terpin có tác dụng chữa ho long đờm
10
Menthol tự nhiên là dạng quay trái có trong
tinh dầu bạc hà, có tác dụng sát trùng được dùng
trong kem đánh răng, công nghiệp thực phẩm...
Camphen và dẫn xuất
CH2
CH2
Camphen
O
camphor
α - pinen
Camphor có trong tinh dầu long não, dung dịch
camfor trong dầu dùng làm thuốc trợ tim.
11
α - pinen có trong tinh dầu thông
Carotenoid
Licopen: C40H56 là chất kết tinh không tan trong
alcol, có trong bơ, huyết thanh, gan và trong nhiều
loại quả
2
3
1 67
5
11
8
10 12 14
15 14’ 12’ 10’ 8’
15’
11’
7’
4
12
Caroten: C40H56
1 67
15 14’ 12’ 10’ 8’
11
R
2
11’
8 10 12 14 15’
7’
5
3
4
R: α- caroten
β- caroten
γ- caroten
Vitamin A
CH2OH
13
Caroten có trong gấc, cà chua, bơ, sữa. Vitamin A
có trong dầu gan cá. Thiếu vitamin A sẽ bị khô
mắt, quáng gà, cơ thể giảm sức đề kháng.
3. Hydrocarbon thơm
3.1. Định nghĩa và phân loại:
Định nghĩa: Là hydrocarbon mạch vòng chưa no
có tính chất đặc biệt gọi là tính thơm.
Phân loại:
Benzen và đồng đẳng
14
toluen
CH3
CH3
o-xylen
C3H7
C2H5
CH3
ethyl benzen
CH3
propyl benzen
CH3
CH3
m-xylen
CH3
p-xylen
Hydrocarbon thơm nhiều vòng rời rạc
CH2
diphenyl
diphenylmethan
15
Hydrocarbon thơm nhiều vòng ngưng tụ
naphthalen
anthracen
3.2. Benzen: C6H6
3.2.1. Cấu trúc phân tử
C lai hoá sp2, các
góc liên kết 1200
6C, 6H nằm trong
cùng mặt phẳng σ
16
6 AO 2p còn lại có trục song song cách đều và
thẳng góc với mặt phẳng σ sẽ xen phủ bên cùng
nhau tạo ra 1MO bao trùm toàn hệ
Tất cả các liên kết C – C đều có độ dài là
1,39A0 và độ bội là 1,667
3.2.2. Tính chất hoá học
Phản ứng thế ở nhân thơm:
Cơ chế thế electrophil SE
17
C6H6 + Cl2
Fe, t0 C6H5Cl + HCl
CH3
Cl
0
t
+
C6H5CH3 + Cl2 Fe,
as C H CH Cl
6
5
2
CH3
Cl
Qui tắc thế (nhóm định hướng)
Khả năng phản ứng
18
Phản ứng oxy hoá
C6H6 KMnO4 không phản ứng
C6H5CH3
KMnO4,t0
C6H5COOH (acid benzoic)
0
KMnO
,t
4 C H COOH + HCOOH
C6H5C2H5
6 5
3.3. Ứng dụng và ý nghĩa y học
3.3.1. Benzen
3.3.2. Naphthalen
19