Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Diem chua DH Y Ha Noi, HV tai chinh, HV y hoc tru....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.25 KB, 3 trang )

Thứ Hai, 10/08/2009 - 3:02 PM
Thêm 5 trường HV, ĐH phía Bắc công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Đó là trường ĐH Luật HN, HV Tài Chính, HV Y dược cổ truyền, HV Bưu
chính viễn thông viễn thông đã công bố điểm chuẩn NV1. Riêng HV Bưu chính Viễn
thông công bố thêm điểm chuẩn hệ ngoài ngân sách. Ngoài ra, ĐH Y Hà Nội dự kiến điểm
chuẩn vào trường.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1
điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Riêng với trường ĐH Y Hà Nội sẽ công bố
chính thức sau khi được Bộ GD-ĐT phê duyệt.

Trường/ngành Mã
ngành
Khối
Điểm chuẩn
NV1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ
NỘI
Các chuyên ngành đào tạo trình
độ đại học:
- Pháp luật kinh tế 501 A 18.0
C 21.0
D
1
17.5
- Luật Hình sự 502 A 18.0
C 21.0
D
1
17.5
- Luật Dân sự 503 A 18.0
C 21.0


D
1
17.5
- Luật Hành chính - Nhà Nước 504 A 18.0
C 21.0
D
1
17.5
- Luật Quốc tế và kinh doanh quốc
tế
505 A 18.0
C 21.0
D
1
17.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Dự kiến
Các ngành đào tạo đại học:
- Bác sĩ đa khoa 301 B 25.5
- Bác sĩ Y học cổ truyền 303 B 25.0
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt 304 B 22.0
- Bác sĩ Y học dự phòng 305 B 21.0
- Điều dưỡng 306 B 20.0
- Kĩ thuật Y học 307 B 22.5
- Y tế công cộng 308 B 17.0
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU
CHÍNH VIỄN THÔNG
Ngân
sách
Ngoài
NN

*Cơ sở ở phía Bắc:
+ Đào tạo trình độ đại học
- Kỹ thuật điện tử viễn thông 101 A 24.5 18.0
- Kỹ thuật điện, điện tử 102 A 22.0 18.0
- Công nghệ thông tin 104 A 24.5 18.0
- Quản trị kinh doanh 401 A 22.0 18.0
* Cơ sở ở phía Nam
+ Đào tạo trình độ đại học
- Kỹ thuật điện tử viễn thông 101 A 21.0 15.0
- Kỹ thuật điện, điện tử 102 A 18.0 15.0
- Công nghệ thông tin 104 A 19.5 15.0
- Quản trị Kinh doanh 401 A 18.0 15.0
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ
TRUYỀN VIỆT NAM
Đào tạo trình độ đại học
- Bác sỹ Y học cổ truyền 301 B 20.5
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Các ngành đào tạo đại học:
- Ngành Tài chính - Ngân hàng 401 A 22.0
- Ngành Kế toán 402 A 22.0
- Ngành Quản trị Kinh doanh 403 A 22.0
- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế 404 A 22.0
- Ngành Tiếng Anh (hệ số 2) 405 D
1
23.0

×