Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Bài giảng chia sẻ kinh nghiệm tư vấn cai nghiện thuốc lá Bệnh viện Bạch Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 31 trang )

Chia Sẻ kinh nghiệm Tư Vấn Cai Thuốc lá tại tuyến cơ sở.

( 23/09/2015 )


NGHIỆN THUỐC LÁ:

• Nghiện thực thể.
• Nghiện tâm lý.
• Nghiện hành vi.


CÔNG THỨC THÀNH CÔNG
CAI THUỐC LÁ

KIẾN THỨC

THÀNH CÔNG =

QUYẾT TÂM

HỖ TRỢ


Ca 1.









BN nam, 55 T.
NN: CB địa chính.
HTL từ năm 20T ( 36 năm ), 1 gói/ ngày.
Đã tự CTL 3 lần chưa thành công, nên sợ CTL.
TTSK: VPQM 3 năm nay.
Lần này CTL do gia đình động viên.
Tư vấn CTL + Dùng thuốc hỗ trợ 4 tuần.


Đã CTL được 2 năm.


Ca 2









BN nam, 31 T.
NN: Thư kí Đảng ủy Xã.
HTL từ năm 22 T (10 năm), ½ gói/ngày.
Chưa CTL lần nào.
TTSK: VMDƯ, có con trai 6 T VMDƯ.
CTL vì SK Con trai, SK bản thân và thấy Cha đã CTL thành công.

Tư vấn CTL không dùng thuốc.
Đã CTL được 2 năm.


Ca 3.









BN nam, 82 T.
HTL từ năm 20 T ( 62 năm), ½ - 1 gói/ ngày.
Chưa CTL lần nào.
TTSK: COPD nhóm C.
CTL do gia đình động viên.
Tư vấn CTL không dùng thuốc.
Đã CTL được 4 tháng, sau đó HTL lại 6 tháng 5-6 điếu / ngày.
Hiện tại đã CTL 8 tháng.


Ca 4.
 BN nam 53 T.
 NN: Làm muối.
 HTL từ năm 20 T, ( 33 năm), 1 – 1,5 gói/ ngày.
 Chưa CTL lần nào.
 TTSK: COPD nhóm B.

 CTL do gia đình động viên.
 Tư vấn CTL không dùng thuốc.
 Đã CTL được 8 tháng.


Ca 5.







BN nam, 50 T.
NN: GĐ BV.
HTL từ năm 20 T (30 năm), 1 gói/ ngày.
CTL do nội quy cơ quan.
Tư vấn CTL không dùng thuốc.
Đã CTL được 2 năm.


Ca 6









BN nam, 41T.
NN: BS RHM.
HTL từ năm 18T, ( 23 năm), 1 gói/ ngày. Nghiện rượu.
TTSK: VPQM 2 năm nay, có con gái 6T bị HPQ.
CTL vì SK cho Con, SK bản thân, hạnh phúc gia đình.
Tư vấn CTL không dùng thuốc.
Đã CTL được 1,5 năm.


Ca 7
 BN nam, 26 T.
 NN: Điều dưỡng.
 HTL từ năm 22 T (4 năm), ½ gói /ngày.
 CTL vì quy định cơ quan.
 Tư vấn CTL không dùng thuốc.
 Đã CTL được 1,5 năm. 3 tháng gần đây thấy thỉnh thoảng hút lại trong BV.
 Chưa thành công.


Ca 8.
 BN nam, 56T.
 NN: nông dân.
 HTL từ năm 15T ( 41 năm), 1 gói/ ngày.
 CTL vì Con gái khuyên.
 Tư vấn CTL + dùng thuốc hỗ trợ 4 tuần,( Nicotin gum)
 Đã CTL được 18 tháng, đã ngưng Nicotin gum 14tuần.


Ca 9
 BN nữ, 58T.

 NN: nông dân.
 HTL từ năm 20T (38 năm), ½ gói/ ngày.
 CTL vì SK bản thân và gia đình.
 Tư vấn CTL không dùng thuốc.
 Đã CTL được 18 tháng.


Ca 10.
 BN nam, 44 T.
 NN: GĐ TTGDTX.
 HTL từ năm 21T ( 23 năm), 1 gói/ ngày.
 Đã tự CTL 2 lần chưa thành công.
 Lần này CTL vì biết có cách CTL thành công.
 Được tư vấn CTL và BN quyết tâm CTL lá không dùng thuốc hỗ trợ.
 CTL chưa thành công.
 Tư vấn BN đến PHỔI VIỆT.


Ca 11.
 BN nam, 47T.
 NN: CBCNV.
 HTL từ năm 13T ( 34 năm), 1 gói/ ngày.
 CTL vì quy định cơ quan, tiết kiệm tiền.
 Tư vấn CTL + dùng thuốc hỗ trợ.
 CTL chưa thành công.


Ca 12.
 BN nam, 37T.
 NN: CBCNV.

 HTL từ năm 21T, ( 16 năm), 1 gói/ ngày.
 Đã tự CTL 3 lần chưa thành công.
 Lần này CTL vì biết có cách CTL thành công.
 Tư vấn CTL + dùng thuốc hỗ trợ.
 CTL chưa thành công.


Ca 13.
 BN nam 36T.
 NN: trồng xoài.
 HTL từ năm 18T (18 năm), 1-1,5 gói/ngày.
 Đã tự CTL 1 lần, được 2 tuần thấy khó chịu, tăng cân nên hút lại.
 Lần này CTL vì Ba BN biết có cách CTL thành công, nên động viên Con đi CTL.
 Tư vấn CTL.
 Đã CTL được 10 tháng.


Ca 14.
 BN nam 67 T.
 NN: Tài xế.
 HTL từ năm 15 T ( 52 năm ), 1,5 – 1 gói / ngày.
 Chưa CTL lần nào.
 TTSK: COPD nhóm D.
 CTL vì sức khõe bản thân.
 Tư vấn CTL không dùng thuốc.
 Đã CTL 9 tháng.


Ca 15
 BN nam, 42 T.

 NN: CB Du Lich.
 HTL từ năm 18 T, ( 24 năm ), 1 gói / ngày.
 CTL vì Vợ động viên.
 Đã CTL được 6 tháng.
 Hiện tai, 2 tháng nay, ở nhà không hút, đi uống café đôi lúc hút lại.
 Chưa thành công.


Ca 16






BN nam, 50 T.
NN: nhạc công.
HTL từ năm 15 T, ( 35 năm ), 1 gói / ngày.
Đã tự CTL 3 lần:
Lần I ( 2008 ) : 2 năm.
Lần II ( 2010 ) : 3 tuần.
Lần III ( 2013 ) : 2 tuần.









TTSK: VPQM.
CTL vì con gái động viên.
Tư vấn CTL không dùng thuốc.
Đã CTL được 4 tháng.
Gần đây, khi đi làm đôi lúc có hút, ở nhà không hút.
Chưa thành công.


Ca 17.
 BN nam, 66 T. ( NVTư49 ).
 NN: Làm biển ( đã nghĩ 3 năm nay ).
 HTL từ năm 12 T, ( 54 năm ), 1,5 – 1 gói/ ngày.
 TTSK: COPD nhóm D.
 CTL vì sức khõe bản thân.
 Tư vấn CTL không dùng thuốc.
 CTL 8 tuần.


Ca 18.
 BN nam 58T. (Lý Nhơn).
 NN: làm muối.
 HTL từ năm 18T (40 năm), 3-1,5 gói/ngày.
 Đã tự CTL nhiều lần nhưng chưa thành công.
 TTSK: VPQM 2 năm nay.
 Lần này CTL vì nghe nói có cách CTL thành công.
 Tư vấn + dùng thuốc hỗ trợ 4 tuần.
 Đã CTL được 3 tháng.


Tổng số CTL


Tư vấn

Thành công

Chưa thành công

15

3

( 12 )

(6)

12

1

13

(9)

(4)

5

3

2


18

Tư vấn
Dùng thuốc


Nghiện

Số ca

Cách CTL

Kết quả

Thành công:
Tư vấn:

6

7
Chưa thành công: 1

Thực thể

12
Thành công:

Tư vấn
5


dùng thuốc

Chưa thành công: 2

Thành công:
Chưa thực thể

6

Tư vấn:

3

3

6
Chưa thành công: 3


Tổng số

BN có Bệnh về phổi

8

BN Chưa có bệnh về phổi
10

Thành công


Chưa thành công

7

1

7

3

(5)

(5)


×