THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI
Đề số 4
y=
Câu 1: (2 điểm). Cho hàm số
m 3
x + ( m - 2 ) x 2 + ( m - 1) x + 2 ( 1)
3
( 1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
m =1
khi
( 1)
x1
x2
m
2. Tìm
đề hàm số
đạt giá trị cực đại tại điểm
và đạt giá trị cực tiểu tại điểm
sao
cho
x1 < x 2 < 1
2 ( sin 6 x + cos6 x ) - sinxcosx = 0
Câu 2: (1 điểm). Giải phương trình:
m> 1
Câu 3: (1 điểm). Tìm tất cả các giá trị của
đoạn
[0;4]
f ( x) =
để giá trị lớn nhất cả hàm số
2 x+m
x+1
trên
nhỏ hơn 3.
Câu 4: (1 điểm).
8
a) Tìm hệ số của
æ2 2 ÷
ö
ç
x - ÷
ç
ç
è
ø
x÷
x4
trong khai triển nhị thức Newton của
a< b< c£ d
abcd
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số có dạng
sao cho
Câu 5: (1 điểm). Cho hình chóp
của cạnh
AB
S . ABC
·
AB = AC BC = a 3 BAC
= 120 o
I
có
,
,
.Gọi là trung điểm
. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm
, góc giữa đường thẳng
khoảng cách từ
A
SA
và mặt đáy bằng
60 o
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
H
của cạnh
S . ABC
CI
và
( SBC )
đến mặt phẳng
.
Câu 6: (1 điểm). Trong không gian hệ trục tọa độ
tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
Oxyz
A ( 3;3;0 ) B ( 3;0;3) C ( 0;3;3)
cho 3 điểm
. Tìm
Câu 7: (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
I
Oxy
M ( 2;3)
và điểm
biệt
A, B
. Viết phương trình đường thẳng
sao cho diện tích tam giác
IAB
Câu 8: (1 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 9: (1điểm). Cho ba số
a, b, c
2
2
( C ) : ( x - 1) + ( y - 2 ) = 9
cho đường tròn
D
đi qua
M
và
tâm
D
( C)
cắt
tại hai điểm phân
lớn nhất.
ìï 2 x 3 + y 3 + 2 x 2 + y 2 = xy ( 2 x + 3 y + 4 )
ïï
ïí 2
2
ïï x + 1 + y + 1 = 10
ïïî y
( x, y Î ¡ )
x
3
không âm đôi một phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
æ 1
1
1 ö
÷
ç
÷
P = ( a 2 + b2 + c 2 ) ç
+
+
ç
2
2
2÷
÷
÷
ç
( b - c) ( c - a) ø
è( a - b)