Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thu suc truoc ki thi dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.43 KB, 5 trang )


Thử sức trớc kì thi đại học - cao đẳng năm 2007 - 2008
Lần thứ i - khoá ngày 12-13. 04. 2008
Môn thi : Toán . Khối A-B
( Thi gian lm bi : 180 phỳt, khụng k thi gian giao )
_____________________________________________
Cõu I . ( 2 im ) . Cho hm s
2x 1
y =
x 1


, (C) .
1. Kho sỏt v v th hm s (C) .
2. Gi I l giao im hai tim cn ca (C). Tỡm im M thuc (C) sao cho tip tuyn ca (C) ti M
vuụng gúc vi ng thng IM .
Cõu II . ( 2 im ) .
1. Gii bt phng trỡnh :


+
x 14
x 5 x 6
3 x 5

2. Tỡm tt c cỏc giỏ tr ca tham s m phng trỡnh :
sin 2x m sinx 2mcos x+ = +

cú ỳng 2 nghim thuc on
3
0;


4




Cõu III .( 2 im ) .
Trong khụng gian vi h to Oxyz.
cho mt phng (P) : x+2y-z+5=0 v ng thng (d):
x 2y 1 0
y z 4 0
+ =


+ =

.
1. Tớnh gúc gia ng thng (d) v mt phng (P) .
2. Vit phng trỡnh ng thng
( )

nm trờn mt phng (P) i qua giao im ca (d) v (P) ng
thi vuụng gúc vi (d) .
Cõu IV. ( 2 im ) .
1. Tớnh tớch phõn :
( )
ln2
x x
0
I e ln e 1 dx= +


.
2.a (Khi A) Cho x, y, z l 3 s thc dng tho món :
x y z 1+ + =
. Xỏc nh giỏ tr nh nht ca
biu thc : P =
2 2 2
1 1
x y z xyz
+
+ +
2.b (Khi B) Cho x, y, z l 3 s thc dng tho món :
x.y.z 1=
. Xỏc nh giỏ tr nh nht ca biu
thc : P =
2 2 2 2 2 2
yz zx xy
x y x z y z y x z x z y
+ +
+ + +
Cõu V . ( 2 im ) .
1. Tỡm s hng khụng cha x trong khai trin

+


n
3
15
28
1

x x
x
, bit :
3 3
n n 1
4 3 2
n 1 n 1 n 2
4C 5C
3C 18.C 22A 0






+ =



( n l s nguyờn dng, x > 0 ,
k
n
A
l s chnh hp chp k ca n phn t v
k
n
C
l s t hp chp
k ca n phn t )
2. Trong mt phng vi h to Oxy cho ng trũn (C) :

( ) ( )
+ + =
2 2
x 1 y 2 13
v ng thng
( )

: x 5y 2 = 0. Gi giao im ca ng trũn (C) vi ng thng
( )

l A, B. Xỏc nh to
im C sao cho tam giỏc ABC vuụng ti B v ni tip ng trũn (C) .
-------------------------------------------------------------Ht-------------------------------------------------------------
Chỳ ý : - Thớ sinh d thi khi A lm cõu IV.2.a, thớ sinh d thi khi B lm cõu IV.2.b
- Ban t chc s tr bi thi ln th I vo ngy 20/04/2008 v t chc kỡ thi th ln II vo ngy 11/05/2008 .
- Nh trng s trao phn thng cho cỏc th khoa khi A, B ( Danh sỏch ti bng tin nh trng ).
- Thụng tin chi tit liờn h theo s in thoi : 0974.337.449 hoc Email : the_wind03 @ yahoo.com
ĐáP áN Và THANG ĐIểM
PHAM HUY
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
I(2đ)
1
(1đ)
 Tập xác định : R\{1}
 Sự biến thiên :
Chiều biến thiên :


( )
2
1
y' 0, x 1
x 1

= < ∀ ≠




Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞

( )
1;+∞
0,25
Cực trị : Hàm số không có cực trị
Giới hạn, tiệm cận :

x 1 x 1
lim y ; lim y
+ −
→ →
= +∞ = −∞ ⇒
đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng .

x x
2x 1

lim y lim 2
x 1
→+∞ →+∞

 
= =
 ÷

 
;
x x
2x 1
lim y lim 2
x 1
→−∞ →−∞

 
= =
 ÷

 


đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang .
0,25
Bảng biến thiên :

x
−∞
1

+∞
y’ - -
y
2
−∞
+∞
2
0,25
 Đồ thị :
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; 1) . Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (
1
2
; 0) . Đồ thị hàm số có tâm
đối xứng là giao điểm I(1; 2) của hai tiệm cận .
0,25
• 1
1

O
2

y
x
I

CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
I(2đ)

2
(1đ)
Toạ độ điểm I(1;2). Gọi M(x
0
; y
0
)

(C)
0
0
0
2x 1
y
x 1

⇒ =

Phương trình đường thẳng IM :
( )
0
0 0 0
y 2
x 1 y 2
y x 1 2
x 1 y 2 x 1

− −
= ⇔ = − +
− − −


0,25
Do đó hệ số góc của IM là :
( )
0
IM
2
0
0
y 2
1
k
x 1
x 1

= =


Hệ số góc tiếp tuyến tại M là :
( )
M
2
0
1
k
x 1
= −

0,25
Để tiếp tuyến tại M vuông góc với IM


( )
0 0
IM M
4
0 0
0
x 1 1 x 2
1
k .k 1 1
x 1 1 x 0
x 1
− = =
 
⇔ = − ⇔ = ⇔ ⇔
 
− = − =

 
0,25
• Với x
0
= 2
0
y 3⇒ =
, ta có : M(2; 3)
• Với x
0
= 0
0

y 1⇒ =
, ta có : M(0; 1)
Vậy có hai điểm M cần tìm như trên .
0,25
II
(2đ)
1
(1đ)
Điều kiện :
x 5≥

Đặt : X =
2
x 5, X 0 x X 5− ≥ ⇒ = +
0,25
Bất phương trình đã cho trở thành :
X


2
2
X 9
X 1
3 X

≥ −
+

( )
2 2

X X 3 X 1 X 4⇔ − − ≥ − ⇔ ≤
0,25

2 X 2, kÕt hîp ®iÒu kiÖn X 0,ta cã:0 X 2⇔ − ≤ ≤ ≥ ≤ ≤
0,25
Với
0 X 2≤ ≤
, ta có :
0 x 5 2 5 x 9≤ − ≤ ⇔ ≤ ≤
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là : T=[5; 9]
( Học sinh có thể giải bài toán với 4 dấu biến đổi “

”)
0,25
2
(1đ)
Phương trình đã cho tương đương với :

( ) ( )
2 cos x 1 0 (1)
s inx(2 cos x 1) m 1 2 cos x 0 (2 cos x 1) s inx m 0
sinx m 0 (2)
− =

− + − = ⇔ − − = ⇔

− =

• (1)
1 3

cos x x Víi x 0;
2 3 4
 
π π
 
⇔ = ⇔ = ∈
 ÷
 
 
 

0,25
Xét hàm số : f(x) = sinx,
3
x 0;
4
π
 

 
 
f’(x) = cosx
3
f '(x) 0 x 0; x
4 2
 
π π
 
⇒ = ∈ ⇔ =
 ÷

 
 
 
. Ta có bảng biến thiên :
0,25
x
3
π

2
π
f’ + 0 -
f
1
2
2
0
3
2
1
3
4
π
00
0
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
IV

(2đ)
2.a
(1đ)
Ta có :
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
x y z x y z 2 xy yz zx 1 2 xy yz zx+ + = + + − + + = − + +
Lại có :
( ) ( )
( )
2 2
3 3
3 3
xy yz zx 3 xyz 9 xyz xyz 9xyz Do: 1 x y z 3 xyz+ + ≥ ≥ = = + + ≥
Từ :
( )
2 2 2
x y z 1 2 xy yz zx 1 18xyz+ + = − + + ≤ −
0,25
Do đó :
1 1 1 1 1 7
P
1 18xyz xyz 1 18xyz 9xyz 9xyz 9xyz
 
≥ + = + + +
 ÷
− −
 
.

0,25
Áp dụng bất đẳng thức :
1 1 1 9
a b c a b c
 
+ + ≥
 ÷
+ +
 
, ta có :
0,25
( )
9 7 7.27
P 9 30
1 18xyz 9xyz 9xyz 9xyz 9
≥ + ≥ + =
− + +
Vậy minP=30 khi và chỉ khi
1
x y z
3
= = =
( Học sinh có thể khảo sát hàm số
1 1 1
f(t) , 0 t
1 18t t 27
= + < ≤

để tìm giá trị nhỏ nhất)
0,25

2.b
(1đ)
Đặt :
1 1 1
a ;b ;c , ta cã:
x y z
= = =
0,25
a.b.c = 1 và
2 2 2
a b c
P
b c c a a b
= + +
+ + +

0,25
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1
a b b c c a .P a b c P a b c
2
 
+ + + + + ≥ + + ⇒ ≥ + +
 
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Côsi(AM-GM) ta lại có :
3
a b c 3 abc 3+ + ≥ =

. Do đó :
3
P
2

Vậy minP =
3
a b c 1 hay x y z 1
2
⇔ = = = = = =
0,25
V
(2đ)
1
(1đ)
• Với điều kiện
n 4≥
, ta có :
( )
( )
( )
3 3
n n 1
n 1 !
n! 4n
4C 5C 4. 5. 5 n 15
3! n 3 ! 3! n 4 ! n 3


≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤

− − −
do đó :
4 n 15≤ ≤
(1)
0,25
• Với điều kiện
n 5≥
, ta có :
( )
( )
( )
( )
( )
( )
4 3 2
n 1 n 1 n 2
n 1 ! n 1 ! n 2 !
3C 18C 22A 0 3 18 22 0
4! n 5 ! 3! n 4 ! n 4 !
− − −
− − −
− + = ⇔ − + =
− − −
( )
( ) ( ) ( )
n 1 n 1 1
3 18 22 0 3 n 1 n 4 72 n 1 528 0
4! 3! n 4 n 4
− −
⇔ − + = ⇔ − − − − + =

− −
2
n 12
3n 87n 612 0
n 17
=

⇔ − + = ⇔

=

(2)
Từ (1) và (2) suy ra : n=12
0,25
Khi đó :
 
+
 ÷
 
n
3
15
28
1
x x
x
=
12
3
15

28
1
x x
x
 
+
 ÷
 
Số hạng thứ (k+1) của khai triển là :
( )
( )
( )
k
4 28
16
12 k
12 k k
16 k
k k k
3
3 15
5
12 12 12
15
28
1
C x x C .x .x C x
x

− −


 
= =
 ÷
 

0,25
Số hạng này không chứa x khi và chỉ khi :
16
16 k 0 k 5
5
− = ⇔ =
0,25
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là :
5
12
C
=792.
V
(2đ)
2
(1đ)
Toạ độ giao điểm của (C) và
( )

là nghiệm của hệ phương trình :
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )

2
2
2 2
5 y 2 13 y 2 13
x 1 y 2 13
x 1 5 y 2 13
x 1 5 y 2 13


 
− + + − =
+ + − =
 
 

 
+ = − +
+ = − +




0,25
( ) ( )
( ) ( )
2
x 2
y 2 2
y 0
26 y 2 130 y 2 156 0

y 2 3
x 1 5 y 2 13 x 3
x 5y 2
y 1

=


− = −
 


=
− + − + =
  


⇔ ⇔ ⇔
− = −
 


+ = − + = −





= +



= −



Do đó : A(2;0) ; B(-3;-1) hoặc A(-3;-1); B(2;0)
0,25
Tam giác ABC vuông tại B và nội tiếp đường tròn (C) suy ra AC là đường kính của (C). Hay
tâm O(-1;2) là trung điểm của AC. Khi đó :
0,25
• Với A(2;0) ; B(-3;-1)

C(-4; 4)
• Với A(-3;-1); B(2;0)

C(1; 5)
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×