TÀI LIỆU MÔN HỌC
THANH TOÁN QUỐC TẾ
(International Settlement)
Biên soạn: Ths.Vũ Văn Trung
Email:
/>TP. HỒ CHÍ MINH – 2016
NỘI DUNG
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
CÁC PHƯƠNG TIỆN TT QUỐC TẾ
CÁC PHƯƠNG THỨC TT QUỐC TẾ
2
Exchange Rate
1
Chương 1.
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (Exchange Rate)
NỘI DUNG
I. Tỷ giá hối đoái
II. Thị trường ngoại hối
2
I. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Khái niệm
2. Phương pháp yết giá
3. Đồng tiền yết giá – Đồng tiền định giá
4. Cách đọc tỷ giá
5. Tỷ giá mua – Tỷ giá bán
6. Ký hiệu tiền tệ
7. Xác định tỷ giá theo phương pháp tính chéo
8. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá
9. Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá
10. Các loại tỷ giá
Exchange Rate
5
1. KHÁI NIỆM TỶ GIÁ (Exchange Rate)
Tỷ giá hối đoái là sự so sánh giá trị giữa hai
đồng tiền với nhau
Hay nói cách khác là giá cả của đơn vị tiền tệ
nước này thể hiện bằng số lượng đơn vị tiền
tệ nước khác.
Ví dụ:
6
Newyork:
1 USD = 7,7290 HKD
Tp.HCM:
1 USD = 22.300 VND
Exchange Rate
3
2. PHƯƠNG PHÁP YẾT GIÁ (Quotation)
Unit of measure
YẾT GIÁ GIÁN TIẾP
(Indirect Quotation)
YẾT GIÁ TRỰC TIẾP
(Direct Quotation)
01 NGOAÏI TEÄ = x NOÄI TEÄ
01 NOÄI TEÄ = y NGOAÏI TEÄ
Ví dụ:
Ví dụ:
• Tại Tokyo: 1USD = 110,20 JPY
• London: 1GBP = 1,4380 USD
• Tại Tp.HCM: 1USD = 22.300 VND
• Sydney: 1 AUD = 0,7089 USD
7
3. ĐỒNG TiỀN YẾT GIÁ – ĐỒNG TiỀN ĐỊNH GIÁ
GBP/USD
USD/VND
1,4380
22.300
Đồng tiền yết giá(Commodity Currency, Base Currency) –
Là đồng tiền được thể hiện giá trị của nó qua một đồng
tiền khác.
Đồng tiền định giá(Terms Currency, Counter Curency) –
Là đồng tiền được sử dụng để xác định giá trị của đồng
tiền yết giá.
8
Exchange Rate
4
4. CÁCH ĐỌC TỶ GIÁ
USD/SGD:
1, 30
Figures
(số)
60
Points, Pips
(điểm)
Tỷ giá trên đọc là: Dollar– Singapore: một, ba mươi
số, sáu mươi điểm (hoặc một, ba mươi, sáu mươi)
Exchange Rate
9
5. TỶ GIÁ MUA – TỶ GIÁ BÁN
USD/CHF: 1,0420/1,0450
Mua (Bid)
1,0420
Spread
(Chênh lệch)
Bán (Ask)
1,0450
Tỷ giá mua:
là giá mua
đồng ền
yết giá
(USD)
Tỷ giá bán:
là giá bán
đồng ền
yết giá
(USD)
5
6. KÝ HIỆU TIỀN TỆ
Ký hiệu ền tệ gồm 3
ký tự:
Hai ký tự đầu: phản
ánh tên quốc gia
Ký tự cuối: phản ánh
tên gọi ền tệ quốc
gia đó
Mã NT Tên ngoại tệ
CAD
CANADIAN DOLLAR
GBP
BRITISH POUND
HKD
HONGKONG DOLLAR
JPY
JAPANESE YEN
SGD
SINGAPORE DOLLAR
THB
THAI BAHT
USD
US DOLLAR
7/25/2016
11
7. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
(Cross Rate)
Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền được
tính toán thông qua đồng tiền thứ 3
Các trường hợp:
Hai đồng tiền yết giá gián tiếp
Hai đồng tiền yết giá trực tiếp
Hai đồng tiền yết giá khác nhau
12
7/25/2016
Exchange Rate
6
TH1: Hai đồng tiền yết giá gián tiếp
Ngân hàng công bố tỷ giá như sau:
USD/VND: 20.800/20.825
-> Xác định tỷ giá SGD/VND ?
USD/SGD: 1,2000/1,2160
Xác định tỷ giá khách hàng bán (ngân hàng mua) SGD/VND
Xác định tỷ giá khách hàng mua (ngân hàng bán) SGD/VND
Ngân hàng yết giá: SGD/VND: 17.105/17.354
13
7/25/2016
Exchange Rate
TH2: Hai đồng tiền yết giá trực tiếp
Ngân hàng công bố tỷ giá
GBP/USD: 1,5625/1,5660
EUR/USD: 1,2820/1,2855
-> Xác định tỷ giá GBP/EUR ?
Xác định tỷ giá khách hàng bán(ngân hàng mua) GBP/EUR
Xác định tỷ giá khách hàng mua (ngân hàng bán) GBP/EUR
Ngân hàng yết giá: GBP/EUR: 1,2155/1,2215
14
Exchange Rate
7
TH3: Hai đồng tiền yết giá khác nhau
Ngân hàng công bố tỷ giá
GBP/USD: 1,5625/1,5660
-> Xác định tỷ giá: GBP/VND?
USD/VND: 20.800/20.825
Xác định tỷ giá khách hàng bán (NH mua) GBP/VND:
GBP/VND = 1,5625 x 20.800 = 32.500
Xác định tỷ giá khách hàng mua (NH bán) GBP/VND:
GBP/VND = 1,5660 x 20.825 = 32.612
Ngân hàng yết giá: GBP/VND: 32.500/32.612
15
Exchange Rate
7/25/2016
8. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
• Lạm phát
• Lãi suất
TỶ GIÁ THAY ĐỔI
• Cán cân thanh toán quốc tế
• Các nhân tố khác
16
Exchange Rate
8
9. CÁC BIỆN PHÁP ĐIỀU CHỈNH TỶ GIÁ
CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU
CHÍNH SÁCH HỐI ĐOÁI
PHÁ GIÁ TIỀN TỆ
NÂNG GIÁ TIỀN TỆ
7/25/2016
Exchange Rate
17
10. CÁC LOẠI TỶ GIÁ
Căn cứ vào phương
tiện chuyển tiền
• Tỷ giá điện hối (Telegraphic transfer)
• Tỷ gía thư hối (Mail transfer)
Căn cứ vào NVKD
của các NHTM
• Tỷ giá mua (BID Rate)
• Tỷ giá bán (ASK Rate)
Căn cứ vào thời
điểm mua bán ngoại
hối
• Tỷ giá mở cửa (open rate)
• Tỷ giá đóng cửa (close rate)
Căn cứ vào chế độ
quản lý ngoại hối
• Tỷ giá chính thức
• Tỷ giá kinh doanh của NHTM
Căn cứ vào phương
thức thanh toán
• Tỷ giá tiền mặt
• Tỷ giá chuyển khoản
9
II. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
(FX, FOREX - Foreign Exchange Market)
1. Khái niệm – Đặc điểm
Khái niệm:
Là thị trường thực hiện các giao dịch mua bán, trao đổi ngoại hối
Đặc điểm:
Hoạt động liên tục 24/24
Tính quốc tế.
Tỷ giá được xác định trên cơ sở quan hệ cung và cầu ngoại tệ.
Những đồng tiền mạnh (USD, EUR, JPY, CHF, GBP, AUD…) giữ
vị trí quan trọng của thị trường.
Phương thức giao dịch: phần lớn qua điện thoại, mạng vi tính…
Phương thức thanh toán: qua hệ thống ngân hàng trên toàn cầu
20
Exchange Rate
10
2. Các thành phần tham gia
Ngân hàng
thương
mại
Ngân hàng
trung
ương
Nhà môi
giới
FX
Doanh
nghiệp
Cá nhân
Exchange Rate
21
3. Các nghiệp vụ trên TT ngoại hối
Spot
Swap
Arbitrage
Future
Forward
Option
22
Exchange Rate
11
3.1. Nghiệp vụ giao ngay (Spot)
Khái niệm
Là giao dịch trong đó hai bên trao đổi hai đồng ền khác
nhau theo tỷ giá thỏa thuận vào một thời điểm cụ thể, việc
thanh toán được thực hiện chậm nhất trong vòng 2 ngày
làm việc.
Ngày giao dịch
Ngày giá trị
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 2 Thứ 3
Tỷ giá giao ngay áp dụng:
Là tỷ giá điện hối trên thị trường thông qua tham khảo
mạng Reuters, Downjones…
Exchange Rate
23
3.1. Nghiệp vụ giao ngay (Spot)
Chi phí giao dịch
• Các ngân hàng thường không thu phí giao dịch mà
sử dụng chênh lệch tỷ giá mua – bán để trang trải
chi phí và thu lợi nhuận.
Tỷ giá bán - Tỷ giá mua
Chênh lệch (%) =
24
Tỷ giá bán
x 100
Exchange Rate
12
3.2. Nghiệp vụ Ác-bít (Arbitrage)
Khái niệm:
Acbít là một loại nghiệp vụ hối đoái nhằm sử dụng mức chênh
lệch tỷ giá giữa các thị trường hối đoái để thu lợi nhuận.
Nguyên tắc
Mua ngoại tệ ở nơi giá thấp và bán ở nơi giá cao
Ác bít chỉ được thực hiện khi thu nhập do chênh lệch tỷ giá bù
đắp chi phí phát sinh (phí giao dịch,chuyển tiền, điện phí…)
Các loại Ác-bít:
Ác bít 2 điểm
Ác-bít 3 điểm
Exchange Rate
25
Ví dụ Ac-bit 3 điểm (Triangular Arbitrage)
Tại thời điểm T, có thông tin về tỷ giá như sau:
Tại Baclays London: GBP/USD = 1,8400-1,8410
Tại Drener Bank Frankfurt: GBP/EUR = 1,5100-1,5120
Tại Citibank Newyork: EUR/USD = 1,2223-1,2235
Yêu cầu kinh doanh Ác- bít với 1.000.000 USD ?
26
Exchange Rate
13
Ac-bit 3 điểm (Triangular Arbitrage)
Citibank, New York
Kết thúc với $1.002.538
(6) €820.206 x $1,2223/€ =
Bắt đầu với $1.000.000
(1) Bán $1.000.000 cho
$1.002.538
Barclays Bank mua GBP tại $1,8410/£
Triangular
Arbitrage
Dresdner Bank, Frankfurt
Barclays Bank, London
(5) Bán €820.206 cho Citibank tại $1,2223/€
(2) $1.000.000 / $1,8410/£ = £543.183
(4) £543.183 x €1,5100/£ =
€820.206
(3) Bán £543.183 cho Dresdner
lấy EUR tại €1,5100/£
1-27
3.3. Nghiệp vụ kỳ hạn (Forward Operation)
Khái niệm:
Là một giao dịch mà trong đó mọi dữ kiện được định ra vào thời
điểm hiện tại nhưng việc thực hiện sẽ diễn ra trong tương lai,
theo tỷ giá thoả thuận trước có ghi trong hợp đồng.
01/12/15
Forward Contract
Ngày ký hợp đồng 01/11/15
01/12/12
28
Exchange Rate
14
Tỷ giá kỳ hạn
FORWARD RATE = SPOT RATE + FORWARD POINT
F = S + P (P: Điểm kỳ hạn)
Điểm kỳ hạn
Exchange Rate
29
Tỷ giá mua-bán kỳ hạn
• LCV: Lãi cho vay
LTG: Lãi ền gửi
Ví dụ:
• Tính tỷ giá mua/bán kỳ hạn 3 tháng giữa USD/VND biết tỷ giá
giao ngay và lãi suất của ngân hàng như sau:
• Tỷ giá: S(USD/VND): 20.470/20.500
• Lãi xuất:
USD: 4,5%-5,0%/năm
VND: 14% - 17%/năm
30
Exchange Rate
15
3.4. Nghiệp vụ Swap
Khái niệm:
Là hoạt động mua bán ngoại tệ theo phương thức giao
ngay, đồng thời bán hoặc mua lại nó bằng tỷ giá có kỳ hạn
nhằm kiếm lời hoặc bảo toàn vốn.
Đặc điểm:
Kết hợp đối ngược nhau giưã giao dịch giao ngay và giao
dịch kỳ hạn
Gồm 2 chiều giao dịch:
• Bán giao ngay, Mua kỳ hạn
• Mua giao ngay, Bán kỳ hạn
Exchange Rate
31
Ví dụ nghiệp vụ Swap
Công ty A nộp hồ sơ xin vay 10.000 EUR thời hạn 3 tháng với
phương án cho vay có hiệu quả. Ngân hàng B đồng ý cho vay
nhưng trong quỹ không còn EUR mà chỉ còn USD. Để đáp
ứng nhu cầu của khách hàng và để bảo tồn ngân quỹ. Ngân
hàng B đã thực hiện nghiệp vụ hoán đổi qua Ngân hàng C.
Hỏi qua nghiệp vụ này Ngân hàng B có lợi nhuận bao nhiêu?
Biết tỷ giá và lãi suất thị trường như sau:
Tỷ giá:
USD/EUR:
0,6205/0,6280
Lãi suất:
USD:
6,0%-7,0%/năm
EUR:
5,0%-5,5%/năm
32
Exchange Rate
16
3.5. Nghiệp vụ quyền chọn (Option)
Khái niệm
Là công cụ vào tài chính cho phép người nắm giữ nó có
quyền nhưng không bắt buộc phải mua hay bán một số
lượng ngoại tệ nhất định tại một mức giá xác định vào một
ngày cụ thể trong tương lai hoặc trước đó.
Khi mua quyền chọn, người mua quyền phải trả một khoản
phí (Premium Cost)
Loại quyền chọn
Quyền chọn mua (Call Option)
Quyền chọn bán (Put Option)
Kiểu quyền chọn
Quyền chọn kiểu Mỹ:
Quyền chọn kiểu Châu Âu:
Exchange Rate
33
Ví dụ quyền chọn mua
Công ty A ký hợp đồng quyền chọn mua 100.000$
với ngân hàng kỳ hạn 3 tháng với tỷ giá thực hiện (tỷ
giá quyền chọn) USD/VND = 19.500, chi phí mua
quyền chọn 10 VND cho 1 USD.
Sau 3 tháng công ty có thể mua 100.000$ hoặc có
thể không tuỳ sự thay đổi của diễn biến tỷ giá trên
thị trường.
Điểm hòa vốn = Tỷ giá thực hiện + Phí mua quyền
chọn mua = 19.500 + 10 = 19.510
34
Exchange Rate
17
Các trường hợp xảy ra sau 3 tháng
Tỷ giá giao ngay
thị trường
Kết quả
> 19.510
Thực hiện mua 100.000$ với tỷ giá 19.500,
lợi nhuận không giới hạn khi tỷ giá tăng lên
= 19.510
Thực hiện hợp đồng sẽ hòa vốn
19.500 -19.510
Thực hiện hợp đông để hạn chế lỗ
Hủy hợp đồng, lỗ bằng phí quyền chọn
<19.500
Exchange Rate
35
Kết quả kinh doanh quyền chọn mua
6,000
Lãi/Lỗ (1000 VND)
5,000
Lợi nhuận không giới hạn
4,000
3,000
2,000
Lãi/Lỗ
Tỷ giá thực hiện
1,000
TG giao ngay thị trường
19,480
19,490
19,500
19,510
19,520
19,530
19,540
19,550
19,560
(1,000)
Giới hạn lỗ
Điểm hòa vốn
(2,000)
36
18
Ví dụ quyền chọn bán
Công ty A ký hợp đồng quyền chọn bán 100.000$
với ngân hàng kỳ hạn 3 tháng với tỷ giá thực hiện (Tỷ
giá quyền chọn) USD/VND = 19.500, chi phí bán
quyền chọn 10 VND cho 1 USD.
Sau 3 tháng công ty có thể bán 100.000$ hoặc có
thể không tuỳ sự thay đổi của diễn biến tỷ giá trên
thị trường
Điểm hòa vốn = Tỷ giá thực hiện - Phí mua quyền
chọn bán = 19.500-10 =19.490
Exchange Rate
37
Các trường hợp xảy ra
Tỷ giá giao ngay
thị trường
Kết quả
< 19.490
Thực hiện hợp đồng, lợi nhuận không giới
hạn khi tỷ giá thị trường giảm dần
= 19.490
Thực hiện hợp đồng sẽ hòa vốn
19.490-19.500 Thực hiện hợp đồng để giảm lỗ
>19.500
38
Hủy hợp đồng , lỗ tối đa bằng phí quyền
chọn
Exchange Rate
19
Kết quả kinh doanh quyền chọn bán
3,500
3,000
Lợi nhuận không giới hạn
Lợi nhuận (1000 VND)
2,500
2,000
1,500
1,000
Lãi/Lỗ
Điểm hòa vốn
500
TG giao ngay TT
-
19,460 19,470 19,480 19,490 19,500 19,510 19,520 19,530 19,540
(500)
(1,000)
Giới hạn lỗ
(1,500)
Exchange Rate
39
Chương 2
CÁC PHƯƠNG TIỆN
THANH TOÁN QUỐC TẾ
(International Payment Instruments)
40
20
CÁC PHƯƠNG TIỆN TTQT
HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE)
SÉC (CHEQUE)
KỲ PHIẾU (PROMISSORY NOTE)
THẺ THANH TOÁN (BANK CARD)
7/25/2016
41
I. HỐI PHIẾU (Bill of Exchange)
1. KHÁI NIỆM
2. LUẬT ĐIỀU CHỈNH
3. CÁC BÊN LIÊN QUAN
4. CÁCH TẠO LẬP HỐI PHIẾU
5. CÁC NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN
6. CÁC LOẠI HỐI PHIẾU
7/25/2016
42
21
1. KHÁI NIỆM
Luật Hối phiếu nước Anh (BEA 1882):
Hối phiếu là một tờ mệnh lệnh trả tiền vô
điều kiện do một người ký phát cho người
khác, yêu cầu người này khi nhìn thấy hối
phiếu hoặc đến một ngày cụ thể nhất đònh,
hoặc đến một ngày có thể xác đònh trong
tương lai phải trả một số tiền nhất đònh cho
một người nào đó hoặc theo lệnh của
người này trả cho người khác hoặc trả cho
người cầm phiếu.
7/25/2016
43
2. NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH
Luật quốc gia :
– Luật hối phiếu của nước Anh - Bill of Exchange
Act of 1882 (BEA 1882)
– Luật thương mại thống nhất của Mỹ 1962 (UCC) Uniform Commercial Code of 1962 .
– Việt Nam: Luật các công cụ chuyển nhượng
2005(hiệu lực ngày 1/7/2006)
Luật khu vực :
– Luật thống nhất về HF của công ước Giơnevơ 1930
(ULB 1930) - Uniform Law for Bill of Exchange.
Luật quốc tế:
– CIBN 1988 (Convention on International Bill of
Exchange and Promissory Note).
7/25/2016
44
22
3. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
Người ký phát, tạo lập HF (Drawer)
Người trả tiền HF (Drawee)
Người hưởng lợi tờ hối phiếu (Beneficiary)
Người ký hậu HF, người chuyển nhượng HF
(Endorser)
Người được chuyển nhượng HF (Endorsee)
Người cầm phiếu (Bearer)
7/25/2016
45
4. CÁCH TẠO LẬP TỜ HỐI PHIẾU
MẶT SAU
7/25/2016
Asia Commercial Bank
MẶT
TRƯỚC
46
23
4.1. YÊU CẦU VỀ HÌNH THỨC
Lập bằng văn bản
Hình mẫu: do doanh nghiệp tự quyết định
Ngôn ngữ: thống nhất (thường là bằng Tiếng
Anh).
Có thể lập thành 1 hoặc nhiều bản (thông
thường là 2 bản)
7/25/2016
47
BẢN
THỨ
NHẤT
BẢN
THỨ
HAI
7/25/2016
48
24
4.2. NỘI DUNG CỦA HỐI PHIẾU
Tiêu đề
Số hiệu hối phiếu
Đòa điểm và ngày phát hành
Mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện
Số tiền
Thời hạn thanh toán
Đòa điểm thanh toán
Tên của người trả tiền
Tên của người hưởng lợi
Chữ ký của người phát hành
7/25/2016
2
No:……….
5a
For
49
BILL OF EXCHANGE
1
................................
3
At ................sight
of this FIRST Bill of Exchange
9
4 (SECOND of the same tenor and date being unpaid)
Pay to the order of /pay to …………………………..
6
the sum of:……………………………………………..
5b
To.:...........................................
7
……………………………….
7/25/2016
……………………………….
………………………
………………………
8
……………................
50
25