Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

cachamexcelcobanvanangcao 130407223434 phpapp02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.71 KB, 69 trang )

MICROSOFT EXCEL
NÂNG CAO
BÀI 1: ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN
BÀI 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÁC HÀM CSDL
BÀI 3: BIỂU ĐỒ VÀ IN ẤN TRONG EXCEL
BÀI 4: TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ
LIỆU TRÊN EXCEL
BÀI 5: TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG
EXCEL
BÀI 6: MACRO


BÀI 1: ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN
1. Các khái niệm cơ bản: Địa chỉ tương đối, tuyệt đối,
hỗn hợp
2. Các hàm cơ bản
2.1. Các hàm tính toán thống kê
2.2. Các hàm chuỗi
2.3. Các hàm ngày tháng
2.4. Các hàm Logic
3. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
11/12/16

2


Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản
1.1. Địa chỉ tương đối
Địa chỉ tương đối có dạng: <cột><dòng>.
 Khi công thức sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu


của vùng đích sẽ thay đổi theo hướng và khoảng cách sao
chép
Ví dụ tại các ô có dữ liệu như sau: A1=2, A2=3, B1=4, B4=6 v à
lập các công thức sau:


Tại

ô C1 là: =A1*B1 và sau đó copy công thức xuống ô C2 và
sang ô D1 và E1.
 Tại ô A3 là: =A1+A2 và sau đó copy công thức sang ô B3, C3,
D3 và E3.

11/12/16

3


Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản
1.1. Địa chỉ tương đối
 Bảng nhập liệu như sau

Kết quả

11/12/16

4



Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản
1.2. Địa chỉ tuyệt đối
 Địa chỉ tương đối có dạng: $<cột>$<dòng>.
 Khi công thức sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu của
vùng đích sẽ không thay đổi
Ví dụ Có dữ liệu trong các ô trong bảng tính lương như sau
Lương cơ bản được ghi ở ô B1, Giá đô la mỹ ở ô D1.
Cột HSL ghi các hệ số lương cơ bản của từng người.
Tại ô C3 ta lập công thức: =B3*$B$1 (tiền lương = HSL * Lương
CB), và sau đó copy công thức xuống các ô C4:C6.
Tại ô D3 ta lập công thức: =C3*$D$1 (Ngoại Tệ Mỹ = Tiền Lương /
Giá USD), và sau đó copy công thức xuống các ô D4:D6.
11/12/16

5


11/12/16

6


Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản
1.3. Địa chỉ hỗn hợp
Địa chỉ hỗn hợp có các dạng như sau:


Địa chỉ tuyệt đối theo cột: $<cột><dòng>.


Địa chỉ tuyệt đối theo hàng:
Ví dụ




Tuyệt đối theo cột $B1



Tuyệt đối theo hàng B$1

11/12/16

<cột>$<dòng>.

7


Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản
2.1. Các hàm tính toán và thống kê
1 Hàm tính tổng.


Cú pháp: Sum(danh sách đối số).

Ý nghĩa: Tính tổng các số có mặt trong danh sách đối s
2 Hàm

của tìm
nó. giá trị nhỏ nhất
Cú pháp: Min(danh sách đối số).
 Ý nghĩa: trả lại giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số.


3 Hàm tìm giá trị lớn nhất
Cú pháp: Max(danh sách đối số).
 Ý nghĩa: trả lại giá trị lớn nhất trong danh sách đối số.
11/12/16

8


Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản
2.1. Các hàm tính toán và thống kê
4 Hàm tính tính trung bình cộng.


Cú pháp: Average(danh sách đối số).

Ý nghĩa: Tính trung bình các số có mặt trong danh sá
đối số.
5 Hàm
làm tròn số


Cú pháp: Round(số, N).
 Ý nghĩa: trả lại giá trị là số đã làm tròn tuỳ thuộc vào N.

 N>0: làm tròn phần lẻ.
 N=0: lấy số nguyên gần nhất.
 N<0: làm tròn trong phần nguyên.
11/12/16

9


Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản
2.1. Các hàm tính toán và thống kê
6 Hàm lấy phần nguyên
Cú pháp: Int(số).
 Ý nghĩa: trả lại giá trị phần nguyên của số (cắt bỏ phần thập
phân).

7 Hàm lấy phần dư.


Cú pháp: Mod(số bị chia, số chia).

Ý nghĩa: trả lại giá trị phần dư trong phép chia
nguyên .


10


Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản

2.1. Các hàm tính toán và thống kê
8 Hàm đếm các ô chứa số
Cú pháp: Count (danh sách đối số).
 Ý nghĩa: đếm các ô chứa giá trị kiểu số trong danh sách đối số.

9 Hàm xếp thứ tự
Cú pháp: Rank(số cần xếp, danh sách số, kiểu xếp).
 Ý nghĩa: trả lại thứ hạng của số cần xếp theo các giá trị của
danh sách số.
 Kiểu xếp:
 0 (hoặc bỏ qua): thì danh sách số giảm dần.
 1: là thứ tự tăng dần khi so sánh giá trị
11/12/16

11


Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản
2.2. Các hàm Logic
1 Hàm And


Cú pháp: And(danh sách biểu thức logic).



Ý nghĩa: trả lại giá trị
 True: Nếu tất cả các biểu thức logic trong danh
sách là True

 False: Nếu có ít nhất một biểu thức trong danh
sách nhận giá trị False

11/12/16

12


Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản
2.1. Các hàm Logic
2 Hàm Or
Cú pháp: Or(danh sách biểu thức logic).
 Ý nghĩa: trả lại giá trị
 False: Nếu tất cả các biểu thức logic trong danh sách là
False
 True: Nếu có ít nhất một biểu thức trong danh sách nhận giá
trị True

11/12/16

13


Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản
2.1. Các hàm Logic
3 Hàm Not



Cú pháp: Not(danh sách biểu thức logic).



Ý nghĩa: trả về giá trị đối ngược giá trị của biểu thức log

4 Hàm điều kiện if
Cú pháp: If(bt-logic, gt-True, gt-False).
 Ý nghĩa: sẽ cho ta một trong hai giá trị, nếu bt-logic là
 True: cho giá trị đúng.
 False: cho giá trị sai.

11/12/16

14


2.3. Các hàm về ngày
1 Hàm Today


Cú pháp: Today().



Ý nghĩa: trả lại giá trị ngày hiện hành của máy.

2 Hàm Day
Cú pháp: Day(Date)
 Ý nghĩa: Cho kết quả là ngày trong dữ liệu thời gian Date


3 Hàm Month
Cú pháp: Month(Date)
 Ý nghĩa: Cho kết quả là tháng trong dữ liệu thời gian Date

4 Hàm Year
 Cú pháp: Year(Date).
 Ý nghĩa: Cho kết quả là năm trong dữ liệu thời gian Date
15


2.4. Các hàm hàm xử lý chuỗi
1 Hàm lấy các kí tự bên trái


Cú pháp: Left(text,num).



Ý nghĩa: trả lại num ký tự bên trái của text.

2 Hàm lấy các kí tự bên phải
 Cú pháp: Right(text,num).

 Ý nghĩa: trả lại num ký tự bên phải của text.

3 Hàm lấy các kí tự ở giữa
Cú pháp: Mid(text, pos, num).
 Ý nghĩa: trả lại num ký tự của text từ vị trí pos.


4 Toán tử nối hai chuỗi
 Cú pháp: text1 & text2.
 Ý nghĩa: Nối chuổi text2 vào sau chuổi text1
16


3. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
1 Hàm vlookup


Cú pháp: Vlookup(gt tìm, vùng tìm, cột trả gt, kiểu tìm).

Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “cột trả gt” của “gt tim” trong
“vùng tìm”.




Kiểu tìm:
 0: tìm tuyệt đối.

2 Hàmhlookup

1: tìm tương đối.
 Cú pháp: hlookup(gt tìm, vùng tìm, hàng trả gt, kiểu tìm).
 Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “hàng trả gt” của “gt tim” trong “vùng
tìm”.
 Kiểu tìm:
 0: tìm tuyệt đối.
 1: tìm tương đối.


17


3 Hàm Match


Cú pháp: Match (gt tìm, vùng tìm, kiểu tìm).



Ý nghĩa: trả lại số thứ tự của “gt tim” trong “vùng tìm”.



Kiểu tìm: tương tự như hàm vlookup.

4 Hàm Index
 Cú pháp: Index(vùng tìm, hàng, cột).
 Ý nghĩa: Trả về giá trị là giá trị của ô được tìm thấy trong vùng
tìm bởi sự giao nhau giữa hàng và cột.

18


Bài 2 – CƠ SƠ DỮ LIỆU TRONG EXCEL
I. Khái niệm về cơ sở dữ liệu (Data Base)


CSDL được tổ chức theo dạng danh sách (list).




Một danh sách gồm có những mục sau:
 Field:





Hàng đầu tiên của danh sách chứa tên của các cột



Tên của các trường không được trùng nhau

Record:
Các hàng còn lại chứa thông tin về một đối tượng trong danh
sách


11/12/16

19


II. Cấu trúc tổng quát và vùng điều kiện của các hàm
CSDL
2.1. Cấu trúc tổng quát.


Dfunction(Database, field, Criteria).
Database:


Là một CSDL dạng danh sách của Excel

Field: Là tên nhãn cột đóng trong cặp nháy kép

Criteria: Là vùng điều kiện xác định các điều kiện cần thiết
mà hàm phải thoả mãn để tác động lên trường dữ liệu đã
chỉ ra bởi field.
Chức năng: Hàm CSDL tác động lên trường dữ liệu (field) của
danh sách (Database) theo các điều kiện xác định bởi vùng điều
kiện (Criteria).


11/12/16

20


2.2 Tạo vùng điều kiện để sử dụng hàm CSDL
Cretiria là một tham chiếu đến một khoảng các ô có chứa các
điều kiện đặc biệt cho hàm.


Hàm CSDL sẽ trả lại kết quả tính toán phù hợp với những ràng
buộc được chỉ ra bởi vùng điều kiện.





Dạng tổng quát của vùng điều kiện:

11/12/16

21


III. Các hàm điều kiện đơn giản.
Sử dụng các hàm này không cần lập vùng điều kiện (Criteria).

3.1 Hàm CountIf


Cú pháp: CountIf(Vùng ĐK,ĐK).

Ý nghĩa: Đếm số ô trong Vùng ĐK với điều kiện thoã mãn
ĐK


ĐiềuSumIf
kiện nằm trong dấu ngoặc kếp (" ").
3.2 Hàm
 Cú pháp: SumIf(Vùng ĐK, ĐK, [Vùng Tổng]).
 Ý nghĩa: Tính tổng của Vùng Tổng với điều kiện ĐK thoả mãn
trong Vùng ĐK.
 Lưu ý: Nếu Vùng Tổng không có mặt thì sẽ tính tổng Vùng ĐK.

22



IV. Các hàm CSDL.
Tạo vùng điều kiện (Criteria) khi sử dụng các hàm này.

4.1 Hàm DSum


Cú pháp: DSum(Database, Field, Criteria).

Ý nghĩa: tính tổng tại field có điều kiện thoả mãn điều
kiện Criteria trong danh sách Database.


4.2 Hàm DMin
 Cú pháp: DMin (Database, Field, Criteria).
 Ý nghĩa: tìm giá trị nhỏ nhất tại field có điều kiện thoả mãn điều
kiện Criteria trong danh sách Database.

23


4.1 Hàm DMax


Cú pháp: DMax (Database, Field, Criteria).

Ý nghĩa: tìm giá trị nhỏ nhất tại field có điều kiện thoả
mãn điều kiện Criteria trong danh sách Database.



4.2 Hàm DAverage
 Cú pháp: DAverage (Database, Field, Criteria).
 Ý nghĩa: tìm giá trị trung bình tại field có điều kiện thoả mãn điều
kiện Criteria trong danh sách Database.

24


4.1 Hàm DCount


Cú pháp: DCount (Database, Field, Criteria).

Ý nghĩa: đếm số ô có giá trị tại field có điều kiện thoả mãn
điều kiện Criteria trong danh sách Database.


4.2 Hàm DCountA
 Cú pháp: DCountA (Database, Field, Criteria).
 Ý nghĩa: Tương tự hàm trên.

25


×