GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
ThS.Bs. Lê Bá Phước
SĐT: 0966.078.079
Email:
MỤC TIÊU
•
•
•
•
•
•
1. Phân biệt cơ quan sinh dục ngoài – trong
2. Trình bày được các tổ chức của âm hộ.
3. Mô tả cấu tạo giải phẫu và tương quan của âm đạo.
4. Trình bày cấu tạo của tầng sinh môn.
5. Mô tả cấu tạo giải phẫu và tương quan của tử cung, vòi trứng và buồng trứng.
6. Trình bày khung chậu về phương diện sản khoa
Hệ sinh dục nữ gồm 2 phần:
•
Cơ quan sinh dục ngoài:
Âm hộ
TỬ CUNG
VÒI TRỨNG
Âm đạo
BUỒNG
TRỨNG
Tầng sinh môn
•
Cơ quan sinh dục trong:
Tử cung
Vòi trứng
Buồng trứng
LÒNG TỬ CUNG
ÂM ĐẠO
NỘI MẠC TC
CỔ TC
CÔ QUAN SINH DUÏC NGOAØI
I. AÂM HOÄ
GÒ MU
MŨ ÂM VẬT
MŨ ÂM VẬT
2- ÂM VẬT
2- ÂM VẬT
MÔI LỚN
MÔI BÉ
TIỀN ĐÌNH
LỖ NIỆU ĐẠO
LỖ NIỆU ĐẠO
ÂM HỘ
ÂM HỘ
LỖ ÂM ĐẠO
LỖ ÂM ĐẠO
HÃM MÔI ÂM HỘ
Mạch máu:
+ ĐM thẹn trong
+ TM thẹn trong
Hạch bẹn
Thần kinh thẹn trong
Tuyến Skene 2 bên lỗ niệu đạo
Tuyến Bartholin 2 bên lỗ âm đạo
II. ÂM ĐẠO
•
•
•
Vò trí và tương quan của âm đạo
Tương quan vòm âm đạo và các túi cùng
Thành trước: 6-8 cm
sau: 7-10 cm
pH: 4,5 – 5
ĐM: 3 nguồn
+ 1/3 Trên: ĐM CTC-ÂĐ
+ 1/3 Giữa: ĐM BQ dưới
+ 1/3 Dưới: ĐM trực tràng
giữa và ĐM thẹn trong
•
•
•
TM: về TM hạ vò
Bạch huyết:
+ 1/3 T: BH quanh ĐM chậu chung
+ 1/3 G: BH quanh ĐM hạ vò
+ 1/3 D: BH vùng bẹn
Thần kinh: Âm đạo không có đầu nhánh dây
thần kinh
III. TẦNG SINH MÔN
Cấu tạo:
– Hình trám
•
•
•
Giới hạn:
2 phần: đường nối 2 ụ ngồi
+ TSM trước: Đáy chậu niệu dục
+ TSM sau:
Đáy chậu hậu môn (nam và nữ
giống nhau)
1. TẦNG NÔNG: 5 CƠ
•
•
•
•
•
Cơ ngồi hang
Cơ hành hang
+ Cơ ngang nông
+ Cơ hành hang
+ Cơ thắt âm đạo
Cơ thắt âm đạo
+ Cơ ngồi hang
+ Cơ thắt hậu môn
CẮT TSM: qua 3 cơ
Cơ ngang nông
Cơ vòng hậu môn
2. TẦNG GIỮA:
•
•
1. Cơ ngang sâu
2
1
2. Cơ thắt niệu đạo
3. TẦNG SÂU:
•
•
3. Cơ nâng HM
4. Cơ ngồi cụt
3
4
4. VAI TRÒ
Tầng sinh môn giúp nâng đỡ các cơ quan trong tiểu khung:
Bàng quan
Tử cung
Âm đạo
Trực tràng
Sanh con so, con to, sanh thủ thuật: chủ động cắt tầng sinh môn
Sanh nhiều lần: nguy cơ sa sinh dục
CÔ QUAN SINH DUÏC TRONG
I. TỬ CUNG
1. LIÊN QUAN GIẢI PHẪU
Trực tràng
Tử cung
Bàng quang
Túi cùng Douglas
Â
ỤC
TR
M
O
ĐẠ
T
90
TR
ỤC
CỔ
TỬ
CU
NG
120
+ Góc: trục CTC và thân tử cung: 100-120 độ
+ Góc: trục thân tử và âm đạo: 90 độ
CT
RỤ
Ử
CU
NG
Liên quan chia làm 2 phần:
+ Trong phúc mạc: túi cùng trước, túi cùng sau, dây chằng rộng
+ Ngoài phúc mạc: 1 phần eo và cổ tử cung
Phương tiện cố đònh:
+ Cơ nâng hậu môn, nút thớ trung tâm đáy chậu
+ Độ nghiên của tử cung và trục âm đạo
+ Dây chằng: rộng, tròn, tử cung - cùng
2- DÂY CHẰNG TRÒN
1- DÂY CHẰNG RỘNG
4- DÂY CHẰNG NGANG CỔ TC
3- DÂY CHẰNG TỬ CUNG- CÙNG
2. KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG
•
•
•
•
•
•
+ Chiều dài:
-Trước dậy thì: 2,5 – 3,5 cm
-Chưa sanh: 6 – 8 cm
-Sanh nhiều lần: 9 – 10 cm
+P: 50 – 70 g (1100g:thai trưởng thành, V: 5 lít)
+ Thân TC/ Cổ TC=
½: Trước khi có kinh
1: Chưa sanh
2/1: Sanh nhiều lần
•
+ Mãn kinh: teo cả cơ TC và NMTC
3. THÂN TỬ CUNG
+ Đáy tử cung: vòi trứng, dây chằng tròn, dây chằng tử
cung – buồng trứng
+ Thanh mạc: dính chặc
+3 lớp cơ: dọc, đan chéo, vòng
+Lót trong lòng TC: lớp niêm mạc tuyến ( NMTC)
- Niêm mạc tuyến: 2 lớp:
+ Đáy: lớp NM căn bản
+ Nông: lớp NM tuyến ( thay đổi theo CKKN)
4. EO TỬ CUNG
+ Dài 0,5 cm
+Tiếp giáp giữa thân và cổ tử cung
+ Khi có thai eo tử cung sẽ giãn dài và trở thành
đoạn dưới tử cung
- 2 lớp cơ, không có lớp cơ đan chéo
5. CỔ TỬ CUNG
Lỗ trong CTC
+ Dài : 2 – 3 cm
+ Rộng: 2 cm
+ Thanh mạc dính chặc
+ 2 lớp cơ: dọc, vòng
KÊNH CTC
Lỗ ngoài CTC
Cổ ngoài CTC
Lỗ ngoài CTC
VÙNG CHUYỂN TIẾP
6. CÁC DÂY CHẰNG
DC TRÒN
DC RỘNG
(DẤU FROMMEL)
CD TỬ CUNG – BUỒNG TRỨNG
TÚI CÙNG DOUGLAS
DC TỬ CUNG CÙNG
7. MẠCH MÁU
+ ĐM tử cung:
- Thuộc ĐM hạ vò
- Các nhánh bên:
Nhánh Niệu quản
Nhánh BQ – ÂĐ
Nhánh Cổ TC – ÂĐ: 5,6 nhánh
+ Nhánh nối của ĐM BT