Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Đề thi & kiểm tra toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.06 KB, 30 trang )

Đề kiểm tra viết15 phút, 45 phút
Học kỳ II
Đại số 9
Bài kiểm tra viết 15 phút số 1
Đề 1
Bài 1 (3 điểm)
Điền dấuX vào ô (Đ) đúng , (S)sai tơng ứng các khẳng định sau
Các khẳng định Đ S
a) Số nghiệm của hệ phơng trình



=+
=
22
1
yx
yx
có nghiệm duy nhất
b) Số nghiệm của hệ phơng trình



=
=
362
13
yy
yx
vô nghiệm
c) Số nghiệm của hệ phơng trình





=
=
343
2
yx
yx
vô số nghiệm
Bài 2(7 điểm)
Giải hệ phơng trình sau : với m=6



=
=
1134
31)8()(
yx
yxyxm
Biểu điểm
Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
a) Đ (1 điểm)
b) Đ (1 điểm)
c) S (1 điểm)
Bài 2 ( 7 điểm)
+ Thay giá trị m=6 vào hệ phơng trình đúng 1 điểm
+ Thực hiện phép nhân đúng 1 điểm
+ Đợc hệ phơng trình




=
=+
1134
3125
yx
yx
1,5 điểm
+ Hệ phơng trình



=
=
1134
11523
yx
x
hoặc



=+
=
3125
11523
yx
x

1,5 điểm
+ Tính đợc giá trị x=5 1 điểm
+ Tính đợc giá trị y=3 0,5 điểm
Kết luận nghiệm 0,5 điểm
Đề 2
Bài 1(3 điểm)
Điền dấuX vào ô (Đ) đúng,( S) sai tơng ứng với các khẳng định sau
Các khẳng định Đ S
a) Với m=3 thì hệ phơng trình



=+
=
136
2
yx
ymx
có nghiệm duy nhất
b) Với m=1 thì hệ phơng trình



=
=+
24
12
myx
yx
vô nghiệm

c) với m=-2 thì hệ phơng trình



=+
=+
1248
64
yx
mtx
vô số nghiệm
Bài 2 (7 điểm)
Giải hệ phơng trình sau với m=-3





=+
=+
2
21
04
yx
myx
Biểu điểm
Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
a)
b)
c)

Bài 2(7 điểm)
+ Thay giá trị m=-3 vào hệ phơng trình đúng 1 điểm
+





=+
=
2
21
034
yx
yx
<=>





=+
=
2
63
33
034
yx
yx
<=>






=
=
2
63
7
034
x
yx
<=>







=
=
6
2
9
y
x
(1 điểm)
(1 điểm) (1,5 điểm) (1,5 điểm)

Kết luận nghiệm (1 điểm)
Bài kiểm tra chơng III
Đề 1
Bài 1(4 điểm)
a) Điền từ thích hợp vào dấu(...)
Phơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ... trong đó a,b và c là các
số ... hoặc ...
b)Hai hệ phơng trình



=+
=
22
1
yx
yx




=+
=
12
22
yx
ayx
tơng đơng khi a bằng
A. -
2

1
B. -2 C. 0 Chọn câu trả lời đúng
c) Nghiệm của hệ phơng trình



=+
=+
12
2
yx
yx
bằng
A. (-1;1) B. (3;1) C. (1;2) D. (-1;3)
Chọn câu trả lời đúng
Bài 2(3 điểm)
Tính kích thớc của hình chữ nhật biết chu vi của nó bằng 30 dm và dài hơn chiều
rộng 3 dm
Bài 3( 3 điểm)
Cho hệ phơng trình





=+
=+
2
2
1

153
myx
ymx

a) Giải hệ phơng trình với m=2
b) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất
Biểu điểm
Bài 1(4 điểm)
a) Điền từ thích hợp : theo SGK đại số 9 trang 5 (tậpII) Phần một cách tổng quát
(1 điểm)
b) C. 0 (1,5 điểm)
c) D.(-1;3) (1,5 điểm)
Bài 2 (3 điểm)
+ Gọi chiều dài của hình chữ nhật đó là x(dm), 0 < x <15
chiều rộng hình chữ nhật đó là y(dm), 0 < y < x (0,5 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x+y=15 (0,5 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x-y=3 (0,25 điểm)
+ Hệ phơng trình



=
=+
3
15
yx
yx
(0,25điểm)
+ Giải tìm đợc x=9 (0,5 điểm)
+Giải tìm đợc y=6 (0,5 điểm)

+ Kết luận bài toán (0,25 điểm)
+ Trả lời (0,25 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
a) 1,5 điểm
+ Thay giá trị của m đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc giá trị của x (0,5 điểm)
+ Tìm đợc giá trị của y (0,5 điểm)
+ Kết luận nghiệm (0,25 điểm)
b) 1,5 điểm
+ Đa hệ phơng trình về dạng tổng quát



=+
=+
42
153
myx
ymx
(0,25 điểm)
+ Hệ có một nghiệm duy nhất nếu
2
3m
khác
m
5
(0,5 điểm)
+ Giải đợc m khác
3
10

(0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Đề 2
Bài 1 (4 điểm)
1) Điền từ thích hợp vào dấu( ... )
Phơng trình ax+by=c luôn có ... trong mặt phẳng toạ độ ,tập nghiệm của nó ...
bởi ...
2) Chon câu trả lời đúng trong các câu sau:
cho hệ phơng trình



=
=+
myx
ymx
2
52
a) Hệ có nghiệm duy nhất khi m có giá trị
B. khác 2 C. khác -4
b) Hệ vô nghiệm khi m có giá trị
A. 1 B. 2 C. 4
c) Hệ phơng trình





=+
=

223
223
yx
yx

A. Vô số nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm
Bài 2 (3 điểm)
Giải hệ phơng trình sau:







=+
=
2
21
4
3
yx
y
x
Bài3( 3 điểm)
Hai tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm 360 chi tiết máy. Nhờ sắp xếp hợp lí nên
tổ I đã làm vợt mức 10% kế hoạch. Tổ II vợt mức 12% kế hoạch , do đó cả 2 tổ
đã làm đợc 400 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy mỗi tổ phải làm theo kế hoạch
Biểu điểm
Bài 1(4điểm)

Điền từ thích hợp vào dấu (......) nh sách giáo khoa đời sống phần 2.Trang26 (1 điểm)
2) a) A.4 (1 điểm)
b) C.4 (1 điểm)
c) C. Vô nghiệm (1 điểm)
Bài 2 (3 điểm)
+ Điền hiệu y0 (0,25 điểm)
+ Đa hệ phơng trình vè dạng tổng quát





=+
=
2
21
034
yx
yx
( 0,5 điểm)
+ Biến đổi





=+
=
2
63

33
034
yx
yx
<=>





=
=
2
63
7
034
x
yx
<=>





=
=
6
2
9
y

x
(0,5 điểm)
(0,75 điểm) (0,75 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
+ Gọi x là số chi tiết máy tổ I phải làm theo kế hoạch
(x nguyên dơng ) x < 360 (0,25 điểm)
+ Gọi y là số chi tiết máy tổ II phải làm theo kế hoạch
(y nguyên dơng ) y < 360 (0,25 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x+y=360
+ Lập luận có phơng trình:
400
100
112
100
110
=+
yx
(0,75 điểm)
+ Lập hệ phơng trình:
400
100
112
100
110
360
=






+
=+
yx
yx
(0,5 điểm)
+ Giải hệ tìm đợc giá trị 1 ẩn đúng (0,5 điểm)
tìm đợc giá trị ẩn còn lại đúng (0,25 điểm)
+ Đối chiếu điều kiện của ẩn và trả lời (0,25 điểm)
Các cách làm khác đúng cho điểm tơng ứng
Bài kiểm tra viết 15 phút- số 2
Đề 1
Bài 1(5 điểm)
a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ... )
Phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c =0 ... và ...
= ...
+ > 0 phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
x
1
=
...
...
x
2
=
...
...



+ ... phơng trình có nghiệm kép
x
1
= x
2
=
...
...

+ ... phơng trình vô nghiệm
b) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Với mọi mR
phơng trình 3x
2
2mx 1 =0 có:
A. Hai nghiệm phân biệt B. Vô nghiệm C. Nghiệm kép
Bài 2 ( 5 điểm)
Giải phơng trình sau : với m =
5

05,2
2
1
2
=+
mxx

Biểu điểm
Bài 1(5 điểm)

a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ... ) nh trong SGK đại số 9 trang48 (3 điểm)
b) A. Hai nghiệm phân biệt ( 2 điểm)
Bài 2(5 điểm)
+ Thay giá tri m vào phơng trình đúng (1 điểm)
+ Tính đa phơng trình về dạng tổng quát (1 điểm)
+ Tính đúng hoặc đúng (1,5 điểm)
+ Tính đúng nghiệm của phơng trình (1 điểm)
+ Kết luận ( 0,5 điểm)

Đề 2
Bài 1 (5 điểm)
1) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
phơng trình x
2
+ 4x + k = 0
a) Có hai nghiệm phân biệt khi k có giá trị
A. >4 B. <4 C. >-4
b) Vô nghiệm khi k có giá trị
A. <-4 B. >4 C. >0
c) Có nghiệm kép khi k có giá trị
A. =0 B. =4 C. >0
2) Nghiệm của phơng trình : x
2
+ 6x 16 = 0 là
A. x
1
=-1 ;x
2
=-11 B. x
1

=-
2
1
; x
2
=
2
11

C.x
1
=2;x
2
=-8
Bài 2 ( 5 điểm)
Giải phơng trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn
4x
2
- 8
2
x + 5 = 0
Biểu điểm
Bài 1(5 điểm)
1) a) B < 4 (1 điểm)
b) B > 4 (1 điểm)
c) B = 4 (1 điểm)
2) C. x
1
=2; x
2

=-8 (2 điểm)
Bài 2(5 điểm)
4x
2
- 8
2
x + 5 = 0
+ = (-4
2
)
2
4. 5 = 12 (1,5 điểm)
+
'

= 2
3
(0,25 điểm)
+ x
1
=
2
3
2
4
3224
+=
+
(1,5 điểm)


+ x
2
=
2
3
2
4
3224
=

( 1,5 điểm)
Kết luận nghiệm (0,25 điểm)
Bài kiểm tra viết 45 phút số 2
Đề 1
Bài 1(4 điểm)
1) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
a) Phơng trình x
2
3x +1 = 0 có tổng các nghiệm bằng
A. 3 B. -3 C. 1
b) phơng trình x
2
4x +m = 0 có nghiệm kép khi m có giá trị
A.=4 B. =-4 C. <4
c) Phơng trình x
2
4x +1 = 0 có 2 nghiệm x
1
, x
2

thì ( x
1
+x
2
- 2x
1
x
2
) bằng:
A. 3 B. -2 C. 2
2) Điền từ thích hợp vào dấu ( ... )
Đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0) là một đờng thẳng cong đi qua ... và nhận trục 0y ... Đờng cong đó
gọi là một ...
Nếu ... thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, 0 là điểm ...
Nếu ... thì đồ thị nằm phía dới trục hoành, 0 là ...
Bài2(5 điểm)
Cho phơng trình
x
2
mx + m 1 = 0 (1)
a) Giải phơng trình (1) với m=-2
b) Chứng tỏ phơng trình (1) luôn có nghiệm x
1
, x
2
với mọi giá trị của m
c) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 1 nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại
d) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn điều kiện x

1
.x
2
=3
Bài 3(1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x
2
+ x +1
Biểu điểm
Bài1(4 điểm)
1) a) A. 3 (0,5 điểm)
b) A. =4 (1 điểm)
c) C. 2 (1 điểm)
2) Điền từ thích hợp vào dấu ( ... ) nh SGK đại số 9 trang 35 phần nhận xét (1,5 điểm)
Bài 2(5 điểm)
a) + Thay m=-2 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tính đúng (1 điểm)
+ Tính đúng nghiệm x
1
(1 điểm)
Tính đúng nghiệm x
2
(1 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Hoặc nhẩm nghiệm đúng cho điểm tơng đơng
b) + Tính đúng (0,25 điểm)
+ Lí luận để có 0
=0 (0,5 điểm)
>0 (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)

c) + Thay x=3 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc giá trị m đúng (0,5 điểm)
+ Tìm nghiệm còn lại đúng (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
d) + Lí luận phơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi m (0,25 điểm)
+ dùng định lí vi et: x
1
. x
2
=m - 1 (0,25 điểm)
+ Theo đề bài m 1 = 3 (0,25 điểm)
+Tính m=4 (0,25 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3(1 điểm)
+ Biến đổi x
2
+ x +1 =(x +
2
1
)
2
+
4
3
(0,25 điểm)
+ Lí luận biểu thức
4
3
(0,25 điểm)
+ Tìm đợc giá trị nhỏ nhất biểu thức bằng

4
3
(0,25 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Đề 2
Bài1(4,5 điểm)
1) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ... )
Nếu x
1
; x
2
là 2 nghiệm của phơng trình ...
thì



=
=+
......
...
21
xx
2) ( Trả lời câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng)
a) Phơng trình x
2
+ 1 = 0
A. Có 2 nghiệm B. Vô nghiệm C. Có 1 nghiệm
b) Đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0) đi qua điểm A(-2;2) khi a có giá trị bằng:

A.
2
1
B. -
2
1
C. 2
c) Phơng trình 3x
2
+ 8x + 5 =0 có 2 nghiệm
A. x
1
=1; x
2
=-
3
5
B. x
1
=-1; x
2
=
3
5
C. x
1
=-1; x
2
=-
3

5
d) Phơng trình 3x
2
(2m- 1)x-1=0 có 2 nghiệm x
1
; x
2
thì tổng 2 nghiệm đó bằng:
A. -2m 1 B. -2m + 1 C. 2m 1
Bài 2(4,5 điểm)
Cho phơng trình : x
2
+ 2mx 2(m + 1)= 0 (1)
a) Chứng tỏ rằng phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2
với mọi giá trị của m
b) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 1 nghiệm bằng -1 . Tìm nghiệm còn lại
c) Tìm giá trị của m để 2 nghiệm của phơng trình (1) thoả mãn điều kiện x
1
. x
2
=
4
3
Bài3( 1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A= 4x
2

12x +15 và giá trị tơng ứng của x
Biểu điểm
Bài1( 4,5 điểm)
1) (0,5 điểm)
Điền từ thích hợp vào dấu ( ... ) nh SGK đại số 9 trang 51 phần định lí vi et
2)(4 điểm)
a) B. Vô nghiệm (0,5 điểm)
b) A.
2
1
(1 điểm)
c) C.x
1
=-1; x
2
=-
3
5
(1,5 điểm)
d) C. 2m 1 ( 1 điểm)
Bài2(4,5điểm)
a) + =(m+1)
2
+11 Với mọi giá trị của m (1 điểm)
+ Vậy (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt (0,25 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×