Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Giới thiệu mô hình lý thuyết trong thiết kế nghiên cứu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.78 KB, 12 trang )

Giới thiệu mô hình lý thuyết
trong thiết kế nghiên cứu


Mô hình niềm tin sức khỏe
(health belief model)



Hệ thống y tế là một hệ văn hóa đa nguyên
Niềm tin,
Sự lựa chọn và
ra quyết định.
Các mối quan hệ,
Sự tương tác
giữa các cơ quan y
tế

Y học thường thức
Cá nhân
Gia đình
Mạng lưới xã hội
Cộng đồng
Giao thoa tri thức y học
giữa hai hệ văn hóa

Y học hiện đại (và
chính thống)

Điểm giáp ranh và là
nơi tương tác của hai


khu vực

Y học dân gian
(Theo Kleinman 1980)


Mô hình giải thích
1.
2.
3.
4.

Nguyên nhân
Dấu hiệu bệnh lí
Thời gian và cách thức phát bệnh.
Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh cảnh
và mức độ trầm trọng
5. Cách thức ứng xử (liệu pháp điều trị/phòng
ngừa) với từng trường hợp cụ thể.


Patient perception of health care services



Predisposing factor
• Knowledge
• Attitudes
• Belief
• Value

• Perception

Enabling factor
• Skills
• Resource
• Access to facilities
• Physical capacities
• Mental capacities

Positive change in
Health Behavior

Reinforcing factor
• Praise from others
• Rewards
• Encouragement
• Recognition
• Sense of
achievement


Các yếu tố thay đổi hành vi sức khỏe
• 1. Predisposing factors (yếu tố tiền đề)
– Kiến thức)
– Thái độ
– Niềm tin (susceptibility, severity, benefits)
– Giá trị
– Quan điểm
Ví dụ: Hành vi hút thuốc lá
Susceptibility: may get risk of lung cancer

Severity: If not stop smoking, you may get lung cancer
Benefits: If stop smoking, you may be healthy and live longer


Các yếu tố thay đổi hành vi sức khỏe
• 2. Enabling factor (yếu tố cho phép)
– Skills
– Resources
– Accessible facility
– Physical capacities
– Mental capacities
Example: Discuss on stop tobacco or exercise


Các yếu tố thay đổi hành vi sức khỏe
• Yếu tố tăng cường
– Praise from others (ca ngợi)
– Rewards
– Encouragement
– Recognition (công nhận)
– Sense of achievement (thành tích/ huy chương)
Example: Stop tobacco/alcohol


Mô hình sinh thái



×