Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Đổi mới quy trình xây dựng câu hỏi và bài tập dạy học chuyên đề sinh lí học động vật dùng cho học sinh chuyên sinh bậc trung học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (927.38 KB, 55 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SƢ PHẠM

NGUYỄN THỊ LINH

ĐỔI MỚI QUY TRÌNH XÂY DỰNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
DẠY HỌC CHUYÊN ĐỀ SINH LÍ HỌC ĐỘNG VẬT DÙNG CHO
HỌC SINH CHUYÊN SINH BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Chuyên ngành: Lý luận và phƣơng pháp dạy học
(Bộ môn Sinh học)
Mã số
: 60 14 10

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM SINH HỌC

HÀ NỘI - 2009
PHỤ LỤC


Phụ lục 1: Kết quả khảo sỏt hiểu biết của GV chuyờn Sinh- THPT về PPDH và đổi
mới PPDH
Số cõu trả lời
ST

Nội dung cõu hỏi

T

Chớnh xỏc
SL



%

Chƣa
chớnh xỏc
SL

%

1

PPDH là gỡ?

19

76

6

24

2

Quan hệ giữa dạy và học?

17

68

8


32

3

Quan hệ giữa PPDH với mục đớch và nội dung DH?

20

80

5

20

4

Trọng tõm đổi mới PPDH hiện nay?

21

84

4

16

5

Bản chất của PPDH tớch cực?


18

72

7

28

6

PPhọc tập tớch cực phõn biệt với PP học tập thụ động ở
những điểm nào?

19

76

6

24

7

Những vai trũ mới của GV trong cỏc PP tớch cực?

21

84


4

16

8

Những PP nào dƣới đõy thuộc loại PP tớch cực?

21

84

4

16

9

Quan niệm về quy trỡnh dạy học?

16

64

9

36

15
10 Để phỏt triển cỏc PPtớch cực cần chỳ ý gỡ trong việc

xõy dựng hệ thống cõu hỏi, bài tập?
16
11 Dạy học theo PP tớch cực cần chỳ ý đến vấn đề gỡ trong
hệ thống cõu hỏi, bài tập?
12 Quan niệm về giỏo ỏn phự hợp với PPTC?
20

60

10

40

64

9

36

80

5

20

13 Những điều cần tuõn thủ để thiết kế thành cụng bài học
theo PPTC?
14 PP nào cú tỏc dụng nhất trong việc phỏt huy tớnh tớch
cực nhận thức của HS?
15 Tỏc dụng của hoạt động nhúm?


18

72

7

28

22

88

3

12

19

72

7

28

16 Việc phỏt triển cỏc PPtớch cực đũi hỏi cú những thay
đổi gỡ trong quy trỡnh xõy dựng cõu hỏi, bài tập?

18


72

7

28


Phụ lục 2: Kết quả khảo sỏt tỡnh hỡnh sử dụng SGK, tài liệu tham khảo, cõu hỏi- bài
tập trong dạy học chuyờn đề SLĐV
S
T
T

CÁC NỘI DUNG KHẢO SÁT

Sử dụng
thường
xuyờn
SL

1 Thầy cụ hƣớng dẫn HS sử dụng SGK
trờn lớp để:
9
- Tỏi hiện kiến thức cũ
- Tự học những nội dung kiến thức
đơn giản
- Ghi nhớ định nghĩa, khỏi niệm, sự
kiện, số liệu
- Túm tắt nội dung kiến thức trong
SGK

- Xử lớ thụng tin, phõn tớch tƣ liệu,
sơ đồ, hỡnh vẽ, trả lời CH-BT để lĩnh
hội kiến thức mới.
2 Thầy cụ hƣớng dẫn HS sử dụng SGK
ở nhà để
- Học bài cũ, hoàn thành cõu hỏi, bài
tập SGK
- Tự đọc trƣớc nội dung bài mới

Rất ớt sử
dụng

SL

%

Khụng
sử dụng

SL

%

36

7

28

6


24

3

12

18

72

5

20

3

8

0

0

21

84

3

12


1

4

0

0

12

48

9

36

4

16

0

0

7

28

10


40

8

32

0

0

15

60

7

28

3

12

0

0

9

36


12

48

3

12

1

4

4

3

12

7

28

14

56

4

8


32

16

64

0

0

12

13

52

8

32

1

4

72

5

20


2

8

0

0

12

10

40

12

48

0

0

- Nghiờn cứu trƣớc nội dung bài mới 1
theo cỏc CH- BT thầy cụ cho sẵn
3 Ngoài SGK, SGV, thầy cụ cú thƣờng 1
xuyờn sử dụng cỏc tài liệu tham khảo
để làm tƣ liệu?
4 Khi dạy phần STH-THPT cỏc thầy
cụ đó sử dụng cỏc phƣơng phỏp dƣới

đõy ở mức độ nào?
3
- Thuyết trỡnh
- Giải thớch minh họa

%

Sd
khụng
thường
xuyờn
SL %

18

- Sử dụng cõu hỏi để tổ chức hoạt 3
động học tập tự lực của HS


- Sử dụng bài tập để tổ chức hoạt 1
động học tập tự lực của HS

4

2

8

4


16

18

72

Phụ lục 3 : Kết quả khảo sỏt thỏi độ- PP học tập của HS chuyờn khi học chuyờn đề
SLĐV- THPT
S
T

Thƣờng

Khụng

Rất hiếm

Khụng bao

xuyờn

thƣờng

khi

giờ

CÁC NỘI DUNG KHẢO SÁT

T


xuyờn
SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

15

3

1 Để chuẩn bị cho một bài SLĐV, em
thƣờng làm việc gỡ dƣới đõy:
- Nghiờn cứu trƣớc bài học theo nội 266

53.2 180

36.0 39


7.8

74

14.8 76

15.2 183

36.6 167

33.4

14

2.8

11

16.4 349

69.8

283

56.6 212

42.4 5

1


0

0

0

6.2

28.8 325

65

221

44.2 253

50.6 21

4.2

1

- Dự kiến cõu trả lời của mỡnh

283

56.6 112

22.4 97


19.4 8

1.6

- Giở sỏch vở xem lại bài phũng

167

33.4 149

29.8 147

29.4 37

7.4

0

0

6.2

28.8 325

65

dung hƣớng dẫn của thầy cụ
- Tự đọc trƣớc nội dung bài học ngay
khi khụng cú nội dung hƣớng dẫn của
thầy cụ

- Tỡm đọc thờm tài liệu có liên quan,

51

82

ngoài SGK
- Học thuộc lũng bài cũ để chuẩn bị cho

0

kiểm tra miệng, kiểm tra viết.
- Khụng chuẩn bị gỡ cả.

31

144

Khi thầy cụ kiểm tra bài cũ, em thƣờng
làm gỡ
- Nghe bạn trả lời để nhận xột, đánh

5

giá

trƣờng hợp bị thầy cụ gọi lờn bảng
- Khụng suy nghĩ gỡ cả
Trong giờ học, khi thầy cụ đặt cõu hỏi
hoặc đƣa ra bài tập em thƣờng làm


31

144


những việc sau ở mức độ nào?
- Tập trung suy nghĩ để tỡm lời giải đỏp

59

11.8 105

21

305

61

31

6.2

283

56.6 131

26.2 61

12.2 25


5

167

33.4 169

33.8 85

17

15.8

cho cõu hỏi, bài tập và xung phong trả
lời.
- Tỡm lời giải đỏp cho cõu hỏi, bài tập
nhƣng khụng xung phong trả lời vỡ sợ
sai
- Chờ cõu trả lời từ phớa cỏc bạn, phần

79

giải đỏp của thầy cụ.

Phụ lục 4 . Giỏo ỏn thực nghiệm
Bài 7. HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIấU BÀI HỌC

Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức

- Nờu đƣợc cỏc quy luật hoạt động của tim và hệ mạch
- Giải thớch đƣợc nguyờn nhõn, ý nghĩa của sự thay đổi huyết ỏp và vận tốc mỏu
trong hệ mạc
- Trỡnh bày đƣợc cơ chế điều hoà hoạt động tim mạch
2. Kỹ năng
- Rốn kĩ năng đặt cõu hỏi
- Rốn luyện tƣ duy phõn tớch tổng hợp, kỹ năng hợp tỏc nhúm và làm việc độc lập
3. Thỏi độ hành vi
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giỏo viờn chuẩn bị: Tranh vẽ SGK,
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC

-

Vấn đỏp gợi mở

-

Trực quan tỡm tũi

-

Nghiờn cứu SGK tỡm tũi, hoạt động nhúm

IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ:



3. Tiến trỡnh bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

NỘI DUNG BÀI HỌC

Bước 1. Hƣớng dẫn HS đọc bài mới

trong SGK, giao cõu hỏi tự luận cho
HS, hƣớng dẫn HS chia thành những
cõu hỏi nhỏ.

I. QUY LUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA TIM

1. Hoạt động 1. Tỡm hiểu về quy luật VÀ HỆ MẠCH
hoạt động của hệ tuần hoàn

1. Hoạt động của tim

- TT1: GV yờu cầu HS đọc SGK và trả - Cơ tim hoạt động theo quy luật tất cả
lời cỏc cõu hỏi:

hoặc khụng cú gỡ

- Nờu và phõn tớch cỏc quy luật hoạt - Cơ tim cú khả năng hoạt động tự
động của tim ?

động


- Nờu và phõn tớch cỏc quy luật hoạt - Tim hoạt động theo chu kỳ
động của hệ mạch ?

2. Hoạt động của hệ mạch

TT2. HS thảo luận và trả lời trả lời

- Huyết ỏp

TT3. Giỏo viờn hƣớng dẫn HS đƣa ra hệ - Vận tốc mỏu
thống cõu hỏi nhỏ xung quanh cõu tự
luận chớnh
- Hệ dẫn truyền tim gồm những thành
phần cấu tạo nào?
- Khả năng tự phỏt nhịp của tim bắt đầu
từ cấu trỳc nào?
- Diễn biến trong một chu kỳ hoạt động
của tim
- Hướng lan truyền xung điện trong hệ
dẫn truyền của tim?
- Nhịp tim trung bỡnh/phỳt của người
khoẻ mạnh là bao nhiờu?
- Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra
như thế nào?
- Sự sai khỏc về hoạt động của cơ tim so


với hoạt động của cơ võn?
- Vỡ sao ở đa số động vật, nhịp tim/phỳt tỉ
lệ nghịch với khối lượng cơ thể?

2. Hoạt động 2. Tỡm hiểu về điều hoà II. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG TIM MẠCH
hoạt động tim mạch

1. Điều hoà hoạt động tim

- TT1: GV yờu cầu HS đọc SGK và trả - Trung ƣơng giao cảm
lời cỏc cõu hỏi:

- Trung ƣơng đối giao cảm

- Nờu cơ chế điều hoà hoạt động tim ?

2. Điều hoà hoạt động hệ mạch-

- Nờu cơ chế điều hoà hoạt động - Giao cảm – co mạch
mạch ?

- Đối giao cảm – dón mạch

- Nờu cơ chế hỡnh thành phản xạ điều 3. Phản xạ điều khiển hoạt động tim
khiển hoạt động tim mạch ?

mạch

TT2. HS thảo luận và đƣa ra cỏc cõu hỏi Do trung khu vận mạch điều khiển:
nhỏ

điều chỉnh huyết ỏp, vận tốc máu

- Hệ tuần hoàn kộp cú ở những động vật

nào?
- Hệ tuần hoàn kớn đơn cú ở những
động vật nào?
- Huyết ỏp là gỡ?
-Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn của cỏ
diễn ra theo trật tự nào?
- Ở động vật cú vỳ, hiện tượng mỏu chảy
từ động mạch qua tĩnh mạch và mỏu tĩnh
mạch chảy vào động mạch xảy ra ở cơ
quan nào?
-Cỏc thành phần tham gia vào cơ chế
điều hũa tim mạch?
- Tại sao đi nắng lại đỏ mặt?

Bƣớc 2: Thống nhất hệ thống cõu hỏi nhỏ, HS sử dụng MCQ để trả lời


cõu hỏi tự luận nhỏ.
GV đƣa ra hệ thống cõu hỏi trắc nghiệm:
Cõu 1. Mụ cơ tim chiếm khoảng bao nhiờu % khối lượng của tim?
A*. 50%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 70%.
Cõu 2. Chọn từ thớch hợp điền vào chỗ trống: “Cỏc tế bào cơ tim phõn
nhỏnh và nối với nhau bởi cỏc ... tạo nờn một mạng lưới liờn kết với nhau
đặc.”
A*. đĩa nối.
B. nỳt nối. C. mấu nối. D. điểm nối.
Cõu 3. Đặc điểm nào đó làm cho mao mạch trở thành địa điểm trao đổi

chất lý tưởng giữa mỏu và tế bào?
A. Đƣờng kớnh hẹp.
B. Phõn bố khắp nơi.
C. Diện tiếp xỳc lớn.
D*. Cỏc phƣơng ỏn cũn lại đều
đỳng.
Cõu 4. Diễn biến trong một chu kỳ hoạt động của tim là:
A*. Pha co tõm nhĩ Pha co tõm thất  Pha dón chung.
B. Pha co tõm nhĩ  Pha dón chung  Pha co tõm thất.
C. Pha co tõm thất  Pha co tõm nhĩ  Pha dón chung.
D. Pha co tõm nhĩ  Pha dón chung  Pha co tõm thất.
Cõu 5. Ở người, thời gian trung bỡnh của mỗi chu kỳ hoạt động của tim là:
A*. 0,8 giõy.
B. 1,0 giõy.
C. 0,6 giõy.
D. 0,7 giõy.
Cõu 6. Ở vị trớ nào của hệ dẫn truyền tim cú khả năng tự phỏt xung điện?
A*. Nỳt xoang nhĩ.
B. Nỳt nhĩ thất. C. Bú His.
D. Mạng Puụckin.
Cõu 7. Hướng lan truyền xung điện trong hệ dẫn truyền của tim là:
A. Nỳt nhĩ thất  Nỳt xoang nhĩ  Bú His  Mạmg Puục-kin.
B*. Nỳt xoang nhĩ  Nỳt nhĩ thất  Bú His  Mạng Puục-kin.
C. Bú His  Nỳt nhĩ thất  Nỳt xoang nhĩ  Mạng Puục-kin.
D. Bú His  Nỳt xoang nhĩ  Nỳt nhĩ thất  Mạng Puục-kin.
Cõu 8. Pha bắt đầu của mỗi chu kỳ hoạt động của tim là
A*. pha co tõm nhĩ.
B. pha co tõm thất.
C. pha dón chung.
D. Cỏc phƣơng ỏn cũn lại đều đỳng.

Cõu 9. Pha kết thỳc của mỗi chu kỳ hoạt động của tim là
A*. pha dón chung. B. pha co tõm thất. C. pha co tõm nhĩ. D. tất cả
đều sai.
Cõu 10. Nhịp tim trung bỡnh/phỳt của người khoẻ mạnh là:
A.75 ở ngƣời trƣởng thành, 100-120 ở trẻ sơ sinh.
B. 85 ở ngƣời trƣởng thành, 120-150 ở trẻ sơ sinh.
C*. 75 ở ngƣời trƣởng thành, 120-140 ở trẻ sơ sinh.
D. 65 ở ngƣời trƣởng thành, 120-140 ở trẻ sơ sinh.


Cõu 11.. Vỡ sao ở lưỡng cư và bũ sỏt (trừ cỏ sấu) cú hiện tượng mỏu pha?
A. Vỡ chỳng là động vật biến nhiệt.
B. Vỡ tim chỳng khụng cú vỏch ngăn giữa tõm nhĩ và tõm thất.
C. Vỡ tim chỉ cú 2 ngăn.
D*. Vỡ tim chỉ cú 3 ngăn hay 4 ngăn nhƣng vỏch ngăn ở tõm thất khụng
hoàn toàn.
Cõu 12. Điều nào sau đõy núi về vận tốc mỏu trong mạch là đỳng?
A*. Nhanh nhất ở động mạch, chậm nhất ở mao mạch, tăng dần ở
tĩnh mạch.
B. Nhanh nhất ở động mạch, rồi đến mao mạch và cuối cựng là tĩnh
mạch.
C. Mỏu ở tĩnh mạch chủ cú vận tốc cao hơn động mạch chủ.
D. Tất cả cỏc phƣơng ỏn cũn lại đều sai.
Cõu 13. Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra như thế nào?
A. Tim  động mạch phổi giàu O2  mao mạch phổi  tĩnh mạch phổi
giàu CO2.
B*. Tim  động mạch phổi giàu CO2 mao mạch phổi  tĩnh mạch phổi
giàu O2.
C. Tim  động mạch phổi nghốo CO2  mao mạch phổi  tĩnh mạch
phổi giàu O2.

D. Tim  động mạch phổi giàu CO2 mao mạch phổi  tĩnh mạch phổi
nghốo O2.
Cõu 14. Điều nào sau đõy núi về vận tốc mỏu trong mạch là đỳng?
A*. Nhanh nhất ở động mạch, chậm nhất ở mao mạch, tăng dần ở
tĩnh mạch.
B. Nhanh nhất ở động mạch, rồi đến mao mạch và cuối cựng là tĩnh
mạch.
C. Mỏu ở tĩnh mạch chủ cú vận tốc cao hơn động mạch chủ.
D. Tất cả cỏc phƣơng ỏn cũn lại đều sai.
Cõu 15. Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra như thế nào?
A. Tim  động mạch phổi giàu O2  mao mạch phổi  tĩnh mạch phổi
giàu CO2.
B*. Tim  động mạch phổi giàu CO2 mao mạch phổi  tĩnh mạch phổi
giàu O2.
C. Tim  động mạch phổi nghốo CO2  mao mạch phổi  tĩnh mạch
phổi giàu O2.
D. Tim  động mạch phổi giàu CO2 mao mạch phổi  tĩnh mạch phổi
nghốo O2.
Cõu 16. í nào khụng phải là sự sai khỏc về hoạt động của cơ tim so với hoạt
động của cơ võn?


A. Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc khụng cú gỡ”.
B. Hoạt động
tự động.
C. Hoạt động theo chu kỳ.
D*. Hoạt động cần năng
lƣợng.
Cõu 17. Hệ tuần hoàn kộp cú ở những động vật nào?
A. Chỉ cú ở cỏ, lƣỡng cƣ và bũ sỏt.

B*. Chỉ cú ở lƣỡng cƣ, bũ sỏt, chim và thỳ.
C. Chỉ cú ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chõn đầu.
D. Chỉ cú ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chõn đầu và cỏ.
Cõu 18. Hệ tuần hoàn kớn đơn cú ở những động vật nào?
A*. Chỉ cú ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chõn đầu và cỏ.
B. Chỉ cú ở cỏ, lƣỡng cƣ và bũ sỏt.
C. Chỉ cú ở cỏ, lƣỡng cƣ, bũ sỏt, chim và thỳ.
D. Chỉ cú ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chõn đầu.
Cõu 19. Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc khụng” cú ý nghĩa gỡ?
A*. Khi kớch thớch ở cƣờng độ dƣới ngƣỡng, cơ tim hoàn toàn
khụng co búp nhƣng khi kớch thớch với cƣờng độ tới ngƣỡng, cơ tim co
tối đa.
B. Khi kớch thớch ở cƣờng độ dƣới ngƣỡng, cơ tim co búp nhẹ,
nhƣng khi kớch thớch với cƣờng độ tới ngƣỡng, cơ tim co tối đa.
C. Khi kớch thớch ở cƣờng độ dƣới ngƣỡng, cơ tim hoàn toàn
khụng co búp những khi kớch thớch với cƣờng độ tới ngƣỡng, cơ tim co
búp bỡnh thƣờng.
D. Khi kớch thớch ở cƣờng độ dƣới ngƣỡng, cơ tim hoàn toàn
khụng co búp nhƣng khi kớch thớch với cƣờng độ trờn ngƣỡng, cơ tim
khụng co búp.
Cõu 20. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A*. Nỳt xoang nhĩ  hai tõm nhĩ và nỳt nhĩ thất  bú His  mạng
Puốc-kin  cỏc tõm nhĩ, tõm thất co.
B. Nỳt nhĩ thất  hai tõm nhĩ và nỳt xoang nhĩ  bú His  mạng
Puốc-kin  cỏc tõm nhĩ, tõm thất co.
C. Nỳt xoang nhĩ  hai tõm nhĩ và nỳt nhĩ thất  mạng Puốc-kin 
bú His  cỏc tõm nhĩ, tõm thất co.
D. Nỳt xoang nhĩ  hai tõm nhĩ  nỳt nhĩ thất  bú His  mạng
Puốc-kin  cỏc tõm nhĩ, tõm thất co.
Cõu 21. Huyết ỏp là

A. lực co búp của tõm thất tống mỏu vào mạch tạo nờn huyết ỏp của
mạch.
B. lực co búp của tõm nhĩ tống mỏu vào mạch tạo nờn huyết ỏp của
mạch.


C*. lực co búp của tim tống mỏu vào mạch tạo nờn huyết ỏp của
mạch.
D. lực co búp của tim nhận mỏu từ tĩnh mạch tạo nờn huyết ỏp của
mạch.
Cõu 22. Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn của cỏ diễn ra theo trật tự nào?
A*. Tõm thất  Động mạch mang  Mao mạch mang  Động mạch
lƣng  Mao mạch cỏc cơ quan  Tĩnh mạch  Tõm nhĩ.
B. Tõm nhĩ  Động mạch mang  Mao mạch mang  Động mạch
lƣng  Mao mạch cỏc cơ quan  Tĩnh mạch  Tõm thất.
C. Tõm thất  Động mạch lƣng  Mao mạch mang  Động mạch
mang  Mao mạch cỏc cơ quan  Tĩnh mạch  Tõm nhĩ.
D. Tõm thất  Động mạch mang  Mao mạch cỏc cơ quan  Động
mạch lƣng  Mao mạch mang  Tĩnh mạch  Tõm nhĩ.
Cõu 23. Vỡ sao ở đa số động vật, nhịp tim/phỳt tỉ lệ nghịch với khối lượng
cơ thể?
A. Động vật cú khối lƣợng càng cao, tỉ lệ V/S càng lớn lớn nờn nhịp
tim cao.
B*. Động vật cú khối lƣợng càng nhỏ , tỉ lệ S/V càng lớn nờn nhịp
tim cao.
C. Động vật cú khối lƣợng càng to, tim càng to khỏe, số nhịp đập
giảm.
D. Tất cả cỏc phƣơng ỏn cũn lại đều sai.
Cõu 24. Ở động vật cú vỳ, hiện tượng mỏu chảy từ động mạch qua tĩnh
mạch và mỏu tĩnh mạch chảy vào động mạch xảy ra

A. ở vũng tuần hoàn lớn
B*. ở vũng tuần hoàn nhỏ.
C. ở hệ cửa gan.
D. ở vũng tuần hoàn ngoại tõm thu khi mỏu bơm từ tõm thất chảy
vào tõm nhĩ.
Bƣớc 3: Tổ chức HS thảo luận, chớnh xỏc hoỏ cõu hỏi, lớ giải cỏc phƣơng
ỏn lựa chọn.
Bƣớc 4: Hệ thống hoỏ kiến thức và vận dụng tri thức mới.(Phần củng cố)
V. CỦNG CỐ

Sử dụng cõu hỏi bài tập.
1. Tại sao tim hoạt động miệt mài suốt đời khụng nghỉ?
2. Tại sao mao mạch cú tiết diện nhỏ nhất mà vận tốc mỏu lại chậm nhõt?
3. Nguyờn nhõn của sự thay đổi huyết ỏp từ đầu dũng mạch đến cuối
dũng mạch là gỡ?


4. Tại sao hiện tƣợng xơ vữa động mạch thƣờng liờn quan đến huyết ỏp
cao?
Bài 13. HỆ THẦN KINH DẠNG ỐNG
I. MỤC TIấU BÀI HỌC

Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
+ Phõn biệt hệ đƣợc hệ thần kinh dạng ống với hệ thần kinh lƣới và hệ
thần kinh dạng chuỗi hạch.
+ Phõn biệt phản xạ khụng điều kiện và phản xạ cú điều kiện
+ Trỡnh bày đƣợc sự ƣu việt trong hoạt động của thần kinh hỡnh ống
2. Kỹ năng
- Rốn luyện tƣ duy phõn tớch tổng hợp, kỹ năng hợp tỏc nhúm và làm việc độc lập

3. Thỏi độ hành vi
- Xõy dựng đƣợc ý thức quan sỏt và giải thớch hiện tƣợng trong tự nhiờn
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giỏo viờn chuẩn bị: Tranh minh hoạ hỡnh 27.1 và 27.2 sỏch gk
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC

-

Vấn đỏp gợi mở

-

Trực quan tỡm tũi

-

Nghiờn cứu SGK tỡm tũi, hoạt động nhúm

IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Phõn biệt hỡnh thức cảm ứng ở động vật cú hệ thần kinh dạng lƣới và hệ thần
kinh dạng chuỗi hạch?
2. Tiến trỡnh bài mới


HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


NỘI DUNG BÀI HỌC

c. Cảm ứng ở ĐV cú HTK hỡnh ống:
1. Hoạt động 1. Tỡm hiểu về cấu trỳc của
HTK ống
- TT1: GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 27.1

#. Cấu trỳc của HTK ống:
* TK tập trung = ống (phớa lƣng)

điền tờn cỏc bộ phận của HTK ống vào * Cấu trỳc gồm:
cỏc ụ trống trờn sơ đồ.

+ TK trung ƣơng: Gồm Nóo (gồm 5

Từ đú cho biết HTK ống cú cấu trỳc nhƣ phần) và tuỷ sống
thế nào?

+ TK ngoại biờn: Dõy TK và hạch TK

- TT2: HS thảo luận nhúm, kết hợp nghiờn
cứu SGK và trả lời cõu hỏi.
- TT3: GV nhận xột, đƣa ra kết luận và ghi
túm tắt cỏc ý chớnh.
2. Hoạt động 2. Tỡm hiểu về hoạt động #. Hoạt động của HTK ống:
của HTK ống
* Theo ng/tắc p/xạ (giúp ĐV th/nghi).
- TT1: GV yờu cầu HS đọc SGK và trả
* Qua cung phản xạ.

lời cỏc cõu hỏi – bài tập sau:
* 2 loại:
* Hoạt động của HTK hỡnh ống khỏc
HTK dạng lƣới và dạng chuỗi hạch nhƣ - Phản xạ đơn giản (ví dụ? )
thế nào?
Cú những loại phản xạ nào?

- Phản xạ phức tạp ( ví dụ? )
Cung phản xạ có 5 bộ phận:
- Bộ phận tiếp nhận kích thích

* Bài tập 1 - kim đõm-> ngún tay co - Đƣờng truyền về (sợi TK cảm giác)
lại (?)
- Xử lý thông tin (Trung ƣơng thần
- Cung ph/xạ cú những bộ phận nào(?)
kinh)
* Bài tập 2:

- Đƣờng truyền ra (vận động)

* Bạn đang đi, gặp con rắn ngay trƣớc - Bộ phận thực hiện


mặt (27.3)

Kết luận:

+ Phản ứng nhƣ thế nào (?)

* Đ/ V có HTK hình ống có thể thực


+ Cho biết:- Bộ phận tiếp nhận kớch thớch hiện các phản xạ đơn giản và phức
(?)

tạp ( ví dụ...)

- Bộ phận xử lớ thụng tin và quyết định * Nhờ đó ĐV thích nghi hơn với môi
hành động (?)

trƣờng sống.

- Bộ phận thực hiện (?)
- Là loại p/x cú đ/k hay kđk?
- TT2: HS thảo luận nhúm, kết hợp
nghiờn cứu SGK và trả lời cõu hỏi.
- TT3: GV nhận xột, đƣa ra kết luận và
ghi túm tắt các ý chính.
3. Hoạt động 3. Tỡm hiểu về phản xạ

III. PHẢN XẠ - MỘT THUỘC TÍNH CƠ

- TT1: GV chia lớp thành 4 nhúm thực BẢN CỦA MỌI CƠ THỂ Cể TỔ CHỨC
hiện phiếu học tập sau: (yờu cầu đồng THẦN KINH
thời)

- Phản xạ khụng điều kiện
- Phản xạ cú điều kiện

PHIẾU HỌC TẬP 1


(Thời gian : 10 phỳt)
SO SÁNH PHẢN XẠ KĐK VÀ PHẢN
XẠ CĐK
Tiờu chớ
Khỏi niệm
Tớnh chất
Trung khu

Phản

xạ Phản

KĐK

CĐK

xạ


TKTƢ điều
khiển
í nghĩa

Từ đú cho biết loại phản nào chớnh xỏc
hơn, giỳp cơ thể thớch nghi hơn với điều
kiện sống tốt hơn?
- TT2: HS thảo luận nhúm và hoàn thành
phiếu học tập, sau đú cử đại diện từng
nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
- TT3: GV nhận xột, đƣa ra kết luận và ghi

túm tắt cỏc ý chớnh.
V. CỦNG CỐ

1. HS đọc phần in nghiờng SGK
2. So sỏnh đặc điểm tổ chức thần kinh và hỡnh thức cảm ứng ở cỏc nhúm động
vật ? nhận xột ?
VI. HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ

1. Trả lời cõu hỏi SGK
2. Chuẩn bị nụi dung bài sau
Bài 21. CƠ CHẾ ĐIỀU HềA SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT
I. MỤC TIấU BÀI HỌC

Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
+ Nờu đƣợc tỏc động của hoocmon đến
- Cơ chế điều hoà sản sinh tinh trựng
- Cơ chế điều hoà sản sinh trứng
+ Nờu đƣợc tỏc động của mụi trƣờng.
2. Kỹ năng
- Rốn luyện tƣ duy phõn tớch tổng hợp, kỹ năng hợp tỏc nhúm và làm việc độc lập


3. Thỏi độ hành vi
- Xõy dựng đƣợc ý thức quan sỏt và giải thớch hiện tƣợng trong tự nhiờn
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giỏo viờn chuẩn bị: H46.1,2 SGK
2. Học sinh chuẩn bị:
III. PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC


-

Vấn đỏp gợi mở

-

Trực quan tỡm tũi

-

Nghiờn cứu SGK tỡm tũi, hoạt động nhúm

IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Quỏ trỡnh sinh sản hữu tớnh gồm những giai đoạn nào?.
- Cho biết ƣu điểm và nhƣợc điểm của sinh sản hữu tớnh?
3. Tiến trỡnh bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

NỘI DUNG BÀI HỌC

1. Hoạt động 1. Tỡm hiểu về tỏc động của I. TÁC ĐỘNG CỦA HOOCMễN
hoocmon.
GV cho HS quan sỏt hỡnh 46.1 SGK, đọc
thụng tin trong mục I.1
- Tờn cỏc loại hoocmụn và tỏc dụng của
chỳng đến quỏ trỡnh phỏt triển, chớn và rụng

của trứng, nơi sản sinh ra hoocmụn?
1. Sinh trứng
Sau khi nghiờn cứu, HS trả lời bằng cỏch - Cỏc hoocmụn sinh dục nhƣ FSH, LH
điền cỏc nội dung thớch hợp vào phiếu học của tuyến yờn, ơstrụgen và progestờron
tập số 1
của buồng trứng và một số hoocmụn
của vựng dƣới đồi cú vai trũ chủ yếu
Phiếu học tập số 1
trong quỏ trỡnh phỏt triển, chớn và
rụng trứng ở buồng trứng.
Tờn
Nơi sản Tỏc dụng
hoocmụn
sinh
FSH


LH
Ơstrogenvà
prụgestờron
GV gọi một HS lờn trỡnh bày, cỏc em khỏc
theo dừi và bổ sung.
? Tại sao phụ nữ uống viờn thuốc trỏnh thai
cú thể trỏnh thai? Giải thớch?
GV: cho HS quan sỏt hỡnh 46.2 SGK, đọc 2. Sinh tinh
thụng tin trong mục I.2
- Cỏc hoocmụn sinh dục nhƣ FSH, LH
HS trả lời cỏc cõu hỏi:
của tuyến yờn, testostờron của tinh
- Mụ tả cơ chế sản sinh tinh trựng?

hoàn và một số hoocmụn của vựng
(Tờn cỏc loại hoocmụn và tỏc dụng của
dƣới đồi cú vai trũ chủ yếu trong quỏ
chỳng, nơi sản sinh ra hoocmụn?)
trỡnh sản sinh tinh trựng ở tinh hoàn
HS trả lời bằng cỏch điền cỏc thụng tin thớch
hợp vào phiếu học tập số 2
Phiếu học tập số 2
Tờn hoocmụn

Nơi sản
sinh

Tỏc dụng

FSH
LH
Testostờron
GV cho một HS trỡnh bày, cỏc em khỏc bổ
sung.
2. Hoạt động 2. Tỡm hiểu về cỏc hỡnh II. TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƢỜNG
thức thụ tinh
- Gồm: nhiệt độ, ánh sáng, thức ăn...
GV cho HS đọc thụng tin trong mục II SGK
- Môi trƣờng gây ảnh hƣởng lên hoạt
và trả lời cõu hỏi lệnh SGK.
động của tinh hoàn thông qua HTKvà
HS trả lời bằng cỏch hoàn thành phiếu học hệ nôi tiết.
tập số 3
Phiếu học tập số 3



Nhõn tố ảnh hưởng

Vai trũ

- Sự thay đổi nhiệt
độ, AS, thức ăn.
- Thiếu ăn, suy dinh
dƣỡng.
- Cỏc chất kớch
thớch (ngƣời nghiện
thuốc lỏ, rƣợu…)
GV cho 1 HS trình bày, các em khác theo
dõi bổ sung
V. CỦNG CỐ

- Tại sao quỏ trỡnh sinh trứng lại diễn ra theo mựa?
* Cõu hỏi trắc nghiệm: Chọn cõu trả lời đỳng
1. Hoocmụn kớch thớch ống sinh tinh sản xuất ra tinh trựng là
A. LH
B. FSH
C. Ơstrogen
D. Progetron
2. Hoocmụn kớch thớch nang trứng chớn và rụng trứng, duy trỡ thể vàng là
A. Ơstrogen
B. FSH
C. Testosteron
D. LH
Đỏp ỏn cõu hỏi trắc nghiệm: Cõu đỳng: 1B, 2D.



Phụ lục 6. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG BỒI DƢỠNG HS
GIỎI
Phần 1. Cõu hỏi trắc nghiệm
1) Cƣờng giỏp đƣợc đặc trƣng bởi:
A. tăng tốc độ chuyển húa, tăng nhịp tim, tăng cõn.
B. tăng tốc độ chuyển húa, tăng sự tạo nhiệt, giảm cõn.
C. tăng sự tạo nhiệt, tăng oxi tiờu thụ, tăng cõn.
D. tăng nhịp tim, giảm cõn, buồn ngủ.
Đỏp ỏn: B
2) ở giai đoạn nào xảy ra sự bỏm vào tử cung của ngƣời phụ nữ:
A. hợp tử.
B. tế bào trứng chƣa thụ tinh.
C. phụi vị.
D. tỳi phụi.
Đỏp ỏn: D
3) Sự hấp thu ở ruột non của ngƣời bị ảnh hƣởng nếu nhƣ gan khụng tiết mật. Sự
hấp thu hợp chất nào dƣới đõy sẽ bị giảm nghiờm trọng khi khụng cú mật:
A. đipeptit
B. Cỏc vitamin tan trong dầu
C. Tinh bột
D. Gluco
E. Axitamin
Đỏp ỏn: B
4) Cỏc hợp chất nào sau đõy đƣợc vận chuyển qua tế bào biểu bỡ ruột bởi quỏ
trỡnh đồng vận chuyển với Na+
A. gluco
B. galacto
C. fructo

D. axitamin
E. đipeptit
Đỏp ỏn: A D
5) Cỏc cấu trỳc, đặc tớnh và quỏ trỡnh nào sau là cần thiết cho sự trao đổi khớ ở
tất cảc cỏc động vật:
A. hemoglobin hoặc một sắc tố hụ hấp khỏc.
B. bề mặt mỏng và ẩm
C. sự khuếch tỏn
D. tế bào hồng cầu.


E. Phổi hay khớ quản.
F. Nƣớc hay khụng khớ cú oxi
Đỏp ỏn: B C F
6) Cỏc chất nào sau là cần thiết cho sự đụng mỏu ở ngƣời:
A. prothrombin
B. kali
C. heparin
D. fibrrnogen
E. canxi
Đỏp ỏn:ADE
7) Cỏc số đo sau thu từ một bệnh nhõn nam:
nhịp tim:70 lần/phỳt
tĩnh mạch phổi chứa: 0,24ml O2/ml
động mạch phổi chứa: 0,16 ml O2/ml
Lƣợng oxi tiờu thụ bởi toàn cơ thể: 500 ml/phỳt
Lƣu lƣợng mỏu do tim bệnh nhõn đú tạo ra là?
A. 1,65 l/phỳt
B. 4,55l/phỳt
C. 5l/phỳt

D. 6,25l/phỳt
E. 8l/phỳt
Đỏp ỏn D
8) so sỏnh cỏ biển và cỏ nƣớc ngọt, đỏnh dấu X vào vị trớ thớch hợp:

Hấp thụ nƣớc nhiều hơn
Tiết muối qua mang
Hấp thụ muối qua những tế
bào đặc biệt ở mang
Cú nƣớc tiểu tƣơng đối
loóng

Cỏ biển
X
X

Cỏ nƣớc ngọt

9) Đặc điểm quan trọng của cỏc dạng sống dƣới nƣớc nguyờn thủy?
A. mỏu bóo hũa oxi một phần
B. vũng tuần hoàn hở khụng cú mạch mỏu nhỏ hoặc mao mạch
C. huyết ỏp giảm đỏng kể.
D. mỏu cú độ axit cao.
E. Vận chuyển hầu hết oxi nhờ huyết tƣơng.
Đỏp ỏn: C

X
X



10) I: phõn ỏp oxi; II: pH; III: lƣợng 2,3-diphosphoglicerate; IV: phõn ỏp CO2; V: nhiệt
độ cơ thể
Cỏc yếu tố trờn ảnh hƣởng đến sự phõn li O2 tử Hb trong hệ tuần hoàn mỏu ngƣời.
Trƣờng hợp nào sự phõn li xảy ra dễ dàng nhất:
A.I. tăng; III. giảm; IV. tăng.
B.II. tăng; III. tăng; V. giảm.
C.I. giảm; III. tăng; IV. tăng.
D.I. tăng; IV. Giảm; V. tăng.
E.II. giảm; III. giảm; V. giảm.
Đỏp ỏn: C
11) I. độ lớn của xung phụ thuộc vào cƣờng độ kớch thớch.
II. số sợi thần kinh bị kớch thớch tăng lờn theo cƣờng độ kớch thớch.
III. tốc độ dẫn truyền xung tăng theo cƣờng độ kớch thớch.
IV. tốc độ dẫn truyền xung phụ thuộc vào dõy thần kinh cú bao mielin hay khụng.
V. tốc độ dẫn truyền xung tỉ lẹ thuận với đƣờng kớnh sợi trục.
Cõu phỏt biểu đỳng là:
A.
I, II, III
B.
II, III, IV.
C.
II, IV, V.
D.
III, IV, V.
E.
I, III, V.
Đỏp ỏn : C
12) Nhỏ dung dịch epinephrine (adrenalin) lờn bề mặt cơ ếch (M. gastrocnemius), cơ co
mạnh. Tuy nhiờn khi tiờm dung dịch này vào tế bào cơ thỡ khụng thấy cú điều này xảy
ra. lớ do:

A. epinephrine gõy ra tỏc động đối lập bờn trong tế bào cơ.
B. epinephrine gõy ra tỏc động phụ bờn trong tế bào cơ.
C. epinephrine khụng bị tỏc động bởi enzim phõn hủy protein.
D. epinephrine khụng tỡm thấy bộ phận tiếp nhận trong tế bào cơ.
E. epinephrine bị phõn hủy bờn trong tế bào cơ.
Đỏp ỏn: D
13) Cõu gồm những nhúm tế bào cú hoạt động chức năng hiệu quả trong hệ miễn dịch
ở ngƣời:
A. limpho T - limpho B - đại thực bào.
B. limpho T - đại thực bào - hồng cầu.
C. limpho B - tế bào Kuppfer – tế bào mỡ.
D. tế bào sợi nhỏnh – bạch cầu trung tớnh – nguyờn bào sợi,
E. tế bào đệm thần kinh nhỏ – tế bào mụ - tế bào mẹ tiểu cầu.
Đỏp ỏn: A


14) Sự ghộp sai:
A. chim - sự phõn cắt hỡnh đĩa - hồng cầu cú nhõn.
B. ếch - trung thận - phõn cắt hoàn toàn, khụng đều.
C. Bũ sỏt - sinh vật đẻ con - trứng đoạn noón hoàng.
D. Cỏ - miệng thứ sinh - phõn cắt kiểu phúng xạ.
E. trai - miệng nguyờn sinh - phỏt triển kiểu khảm.
Đỏp ỏn: C
15) Điều kiện hoocmon nào sau ở phụ nữ là thớch hợp cho giai đoạn cuối thai kỡ:
A. estrogen tăng, progesteron tăng.
B. estrogen giảm, progesteron giảm
C. estrogen tăng, progesteron giảm.
D. estrogen giảm, progesteron tăng.
E. luteinizing tăng, HCG tăng.
Đỏp ỏn: A

16) Ở ngƣời, cú một số cơ chế hoạt húa khi hụng cầu bị giảm nghiờm trọng. Một số
cơ quan, chất đƣợc tiết ra, cơ quan đớch và sự đỏp ứng sinh học đƣợc liệt kờ nhƣ bờn
dƣới. điền vào ụ thớch hợp
1. gan
8. ADH
2. thận
9. renin
3. tim
10. androgen
4. erythrụpeitin
11. adrenalin
5. phổi
12. tăng tạo hồng cầu
6. lỏch
13. tăng gluco huyết
7. tủy xƣơng.
Tỏc nhõn kớch
Cơ quan, mụ bị kớch
Chất tiết ra Cơ quan đớch đỏp ứng
thớch
thớch
2
4
7
12
Giảm hồng cầu
17) Trong tuần hoàn mỏu ngƣời, cỏc cơ chế đƣợc hoạt húa khi cú sự thay đổi huyết
ỏp. Cõu hỏi liờn quan đờn trƣờng hợp huyết ỏp tăng quỏ mức bỡnh thƣờng. Điền X
vào bảng
Thụ quan ỏp

bị
bị ức
kích chế
thích
X

TK tăng hoạt động
tim
bị kích
bị ức
thích
chế
X

TK ức chế hoạt động
tim
bị kích
bị ức
thích
chế
X

TK điều tiết hoạt động
mạch
bị kích thích bị ức
chế
X


Lƣợng máu ra tim

Tiểu động mạch
Dãn ra
Tăng lên
Co lại
Giảm đi
X
X
18) Hệ số hụ hấp (RQ) của cơ thể đƣợc tớnh bằng cụng thức:
RQ = CO2 sinh ra/O2 sử dụng ( trong một khoảng thời gian nhất định)
Giỏ trị của hệ số hụ hấp trờn ký thuyết vào khoảng:
Cơ chất (bị oxi húa hoàn toàn)
Hệ số hụ hấp
Gluxit
1,0
Chất bộo
0,7
Protein
0,9
Trên thực tế, RQ cú thể cao (thấp) hơn với lý thuyết. Tỏc động đến RQ sẽ thế nào
trong trƣờng hơp sau. Đỏnh dấu X vào ụ thớch hợp.

Hụ hấp yếm khớ cơ chất
Oxi hóa không hoàn toàn cơ
chất
Cố định CO2 trong CaCO3
Chuyển gluxit thành chất bộo

RQ cao hơn
X


RQ thấp hơn
X
X

X

19) Trƣờng hợp pH mỏu giảm cơ thể sẽ cú những thay đổi nào về thụ quan húa học ở
thành động mạch, tốc độ hụ hấp, tốc độ bài tiết H+ ở thận và phõn ỏp CO2 trong mỏu
để điều chỉnh pH mỏu trở lại bỡnh thƣờng.
Húa thụ quan ở thành động mạch
bị khích thích
bị ức chế
X
Bài tiết H+ ở thận
Tăng lên
Giảm xuống
X

Tốc độ hụ hấp
bị kích thích
bị ức chế
X
Phân áp CO2 trong máu
Tăng lên
Giảm xuống
X

20) Các phát biểu dƣới liờn quan đến Ca, sự điốu hũa Ca ở ngƣời. Ghộp đỳng chất đó
cho ở khúa trả lời vào phỏt biểu phự hợp
_ … là vitamin thỳc đẩy sự tớch lũy canxi trong cơ thể

_ … là tuyến tiết hoocmon canxitụnin gõy sự tớch lũy canxi
_ … là nơi tớch lũy canxi số lƣợng lớn trong cơ thể
_ … là tuyến tiết hoụcmn làm tăng nồng độ canxi trong mỏu
Khúa trả lời:


A. Vitamin D
B. Xƣơng
C. Tuyến giỏp
D. Mỏu
E. Tuyến cận giỏp
F. Vitamin C
G. Tuyến tủy thƣợng thận (phần tủy của tuyến thƣợng thận ).
Đỏp ỏn: A-C-B-E
21) Phỏt biểu đỳng là:
A. tất cả cỏc tĩnh mạch mang mỏu chảy về tim
B. tỏt cả cỏc tĩnh mạch mang mỏu bóo hũa oxi
C. tất cả cỏc tĩnh mạch mang mỏu đó khử oxi
D. cỏc động mạch lớn hơn cỏc tĩnh mạch tƣơng ứng
Đỏp ỏn: A
22) Hồng cầu ngƣời đàn ụng nhúm mỏu A đƣợc trộn với huyết tƣơng ngƣời đàn ụng
khỏc. Khụng cú hiện tƣợng kết dớnh xảy ra. Kết luận nhúm mỏu ngƣời đó cho huyết
tƣơng là:
A. B
B. A hoặc O
C. A hoặc AB
D. A, B hoặc O
Đỏp ỏn: C
23) Khi sử dụng thuốc kớch tớch nhƣ cocaine hay amphetamin, một trong những hiệu
quả tạo ra là trạng thỏi thần kinh bị kớch thớch mạnh. Cõu liờn quan đến thuốc khụng

giải thớch hiệu quả của nú:
A. cấu trỳc của chỳng cho phộp chỳng liờn kết với thụ quan dopamine CNS
B. chỳng dƣợc chuyển húa kộm hiệu quả hơn cỏc chất dẫn truyễn xung thần kinh mà
chỳng bắt chƣớc
C. Chỳng chứa một nhúm amin giống dopamine và adrenalin
D. ỏi lực của chỳng với thụ quan dopanmine mạnh hơn ỏi lực của chất dẫn truyền
xung thần kinh tự nhiờn
Đỏp ỏn: C
24) Để nõng cao mức tuần hoàn lactate đehydrogenaza trong một con thỏ, một nhà khoa
học tiờm vào nú dd natri lactate. Một giờ sau ụng đo hoạt tớnh thực của enzim trong cơ.
Co chế sinh lý nào đang đƣợc nhà khoa học nghiờn cứu trong thực nghiệm:
A. Sự phản hồi dƣơng
B. Sự phản hồi õm
C. Sự khử độc
D. Sự cảm ứng gen


Đỏp ỏn: D
25) Sự giải phúng oxi khỏi Hb dƣợc gõy ra, tăng cƣờng bởi:
A. pO2 thấp, pH thấp , nhiệt độ thấp trong mụ.
B. pO2 cao, pH thấp, nhiệt độ cao trong mụ.
C. pO2 cao, pH thấp, nhiệt độ thấp trong mụ.
D. pO2 thấp, pH thấp, nhiệt độ cao trong mụ.
Đỏp ỏn: D
26) Một ngƣời bị chấn thƣơng nghiệm trọng nhƣ góy chõn thỡ hoocmon nào huy động
axit amin, axit bộo, đƣờng để sử dụng cho một phản ứng stress kộo dài nhƣ vậy?
A. Acetylcoline
B. Cortisol
C. Aldosterone
D. Adrenalin

Đỏp ỏn: B
27) Ghộp nối, ghi vào ụ trống phớa trƣớc:

8
9
12
2
14
10
1
5

Thụ quan chuyờn biệt tờn bề mặt tế bào B
Cytokines
Nơi biệt húa với tế bào lympho
Bạch cầu trung tính
Phõn tử protein lớn trong huyết tƣơng
Đớch của vius HIV
Mụ chứa nhiều lipit trong một xƣơng
Đại thực bào trong não

1. tủy vàng
2.chứa số lƣợng lớn cỏc hạt nhỏ
3. tế bào thần kinh đệm dạng sao
4. tế bào ít nhánh
5. tế bào thần kinh đệm
6. thể bổ khuyết
7. tế bào B
8. khỏng thể
9. các chất hóa học đƣợc tiết ra bởi

vài loại tế bào trong hệ thống miễn
dịch
10. tế bào T
11. Cỏc peptit, protein
12. lỏch hay tuyến ức
13. tủy xƣơng
14. albumin

28) Vài bộ phận cơ thể liờn quan với sự dẫn truyền tỏc nhõn kớch thớch. Trỡnh tự
đỳng với trỡnh tự một xung thần kinh đƣợc dẫn theo cung phản xạ?
đỏnh dấu chộo vào ụ
_ … cơ quan cảm giỏc; nơron li tõm; tủy sống; nơron hƣơng tõm; cơ/tuyến.
_ … cơ/tuyến; nơron li tõm; tủy sống; nơron hƣớng tõm; cơ quan cảm giỏc.


×