ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
PHẦN 1
THIẾT KẾ SƠ BỘ
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 22
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
CHƯƠNG 1
THIẾT KẾ SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG
Cầu được bố trí theo sơ đồ: 51 + 76 + 84 + 76 + 51 m.
Cầu gồm 4 trụ T1, T2, T3, T4 và 2 mố M0, M5.
Trên cả 4 trụ đều đúc hẫng cân bằng.
Đường cong đứng R = 5000m.
Độ dốc dọc cầu: 3%.
Độ dốc ngang cầu: 2%.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 23
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
BỐ TRÍ CHUNG PHƯƠNG ÁN 1
TỶ LỆ : 1/50
510 0
760 0
i = 1.6%
i = 2.8%
i = 0.4%
1: .5
+4.293
+3.85
MNTN +1.0
+1.27
2
5
-24.361
-24.039
-26.861
-32.039
6
-37. 24
-36.840
6
-25.754
3
-18.392
-21.292
5
-31.892
-35.301
-41. 49
6
6
-43.730
M1
T1
-50. 83
-37. 24
-36.840
6
-40.916
-41.807
-41. 49
4
4
5
-35. 39
-35.861
-36. 91
-2 .842
4
5
5
-8.392
3
3
5
-32.871
6 CỌC KHOAN NHỒI
D=1.2m, L=45m
-1 .393
-13.539
3
4
1
-7.139
3
-21.307
4
-24.507
1
1
-13.861
-20.271
4 -21.871
+10.16 +8.108 0 204060
+8.16
0 204060
+3.758
+3.85
020 4060
+1.27
2
3
i = 2.8%
+2.461
-7.461
-7.365
50 640
+3.7
1
1
6 CỌC KHOAN NHỒI
D=1.2m, L=45m
510 0
+6.35
MNT +5. 0
CĐCHUẨN 0. 0
+2.139
02040 60
1
-7.071
MNCN +7.30
+3.7
0 20 4060
760 0
i = 1.6%
i = 0.4%
Khổ thông thuyền 9m x 60m
+1.27
+10.16
0 20 40 60 +8.16
+5.635
35090
840 0
6
Hình 1.1 Bố trí chung PASB Cầu Dầm hộp
BTDƯL liên tục 5 nhòp đúc hẫng
640 50
-43.730
T3
T2
-49.760
T4
M2
16.801
17.103
17.281
1177..68920
18.0 3
18.24
18.319
18.404
18.485
18.496
18.483
18.398
18.307
18.23
17.9 8
1177..6653
17.257
17.069
16.7 2
16.12407
1155..37725
15.207
6.4 6
6.07
5.858
54..164903
4.3 0
3.743
2.5 7
2.174
-2.7 1
-5.23
-4.6 7
0.476
2.093
2.394
3.0 1
33..441342
5.258
5.378
5.814
8.4107
1100..3982
1 .084
Khoảng cách
lẻ (m)
20. 0 12.18 7.82 20. 0 6.18 13.82 20. 0 8.18 1 .82 20. 0 10.18 9.82 20. 0 12.18 7.82 20. 0 14.18 5.82 20. 0 8.18 1 .82 20. 0
1155..462246
16.214805
32.
110..06 92
8.34098
CĐTK (m)
CĐTK (‰)
28
24
20
16
8
12
4
1 1
4
8
12
16
20
24
28
3 .3
CĐTN (m)
1.82
17.51 5.67 4.67
1250..075
3480.180
60. 0
72.18
80. 0
11006..108
120. 0
140. 0
148.18
160. 0
180. 0
190.18
20 .0
2 0. 0
232.18
240. 0
260. 0
227840..180
30 .0
308.18
320. 0
3420.180
335695..6396
370. 3
Khoảng cách
cộng dồn (m)
Tên cọc Km 0+15 M1
2.18
5.75 17.43
C7 T2 C8
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
C9 HLG Km 0+20
C1 T3 C2
C3 HLKB C4
C5 T4 C6
C7
M2
0+ 370 Km
C5 HLKB C6
HLB
C3 T1 C4
HLB
C2
Trang : 24
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
1.2. TÍNH TOÁN SƠ BỘ KẾT CẤU NHỊP:
1.2.1. Chia đốt dầm:
Công tác chia đốt dầm tuỳ thuộc vào năng lực thi công của xe đúc. Ta chia đốt như
sau:
43000
6000
3@3000
k0
k1
k2
4@3500
k3
k4
k5
3@4000
k6
k7
k8
2000
k9
k10
3000
Hình 1.3 : Phân chia đốt dầm trụ P2-P3
Đốt trên đỉnh trụ K0P2 dài 12m.
Các đốt P2K1 – P2K3 dài 3 m.
Các đốt P2K4 – P2K7 dài 3.5 m.
Các đốt P2K8 – P2K10 dài 4 m.
35000
6000
k0
5@2400
k1
k2
k3
5@3000
k4
k5
k6
k7
k8
2000
k9
k10
HL
3000
Hình 1.4 : Phân chia đốt dầm trụ P1-P4
Đốt trên đỉnh trụ K0P1 dài 12m.
Các đốt P1K1 – P1K5 dài 2.4 m.
Các đốt P1K6 – P1K10 dài 3 m.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 25
HL
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
1.2.2. Tính toán đặc trưng hình học của mặt cắt tiết diện
Giả thiết đáy dầm có cao độ thay đổi theo quy luật parabol bậc 2.
Xác đònh đường cong đáy dầm như sau :
Đường cong đáy dầm trên cánh hẫng trụ P2-P3
y
3 0.3 1.7
4.2
b1(0;0.8)
0.8
5.0
81
b3(40.5;3.3)
b2(81;0.8)
a3(40.5;3)
a1(0;0)
x
a2(81;0)
Hình 1.5 - Sơ đồ xác đònh phương trình thay đổi dầm
y =−
12 2 12
x + x
812
81
y =−
10 2 10
x + x + 0.8
812
81
s0
k0
s1
s2
k1
s3
k2
s4
k3
s5
k4
s6
k5
s7
k6
s8
k7
s9
k8
s10
k9
s11
k10
Hình 1.6 : Phân chia các mặt cắt ngang dầm tại trụ P2-P3
Đường cong đáy dầm trên cánh hẫng trụ P1-P4
y =−
12 2 12
x + x
652
65
y =−
10 2 10
x + x + 0.8
652
65
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 26
HL
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
y
3 0.3 1.7
4.2
b1(0;0.8)
0.8
5.0
65
b3(32.5;3.3)
b2(65;0.8)
a3(32.5;3)
a1(0;0)
x
a2(65;0)
Hình 1.7 - Sơ đồ xác đònh phương trình thay đổi dầm
s12
s13
s14
k1
k0
s15
s16
k3
k2
s17
k4
s18
k5
s19
k6
s20
k7
s21
k8
s22
k9
s23
k10
HL
3000
Hình 1.8 : Phân chia các mặt cắt ngang dầm tại trụ P1-P4
Ta xác đònh được chiều cao dầm tại các mặt cắt như sau:
Mặt cắt
Khoảng cách lẻ
(m)
Cộng dồn
(m)
Chiều cao dầm
(m)
Chiều dày bản đáy
(m)
S0
0
0
5.000
0.800
S1
4.5
4.5
4.370
0.695
S2
3
7.5
3.992
0.632
S3
3
10.5
3.646
0.574
S4
3
13.5
3.333
0.522
S5
3.5
17
3.010
0.468
S6
3.5
20.5
2.732
0.422
S7
3.5
24
2.498
0.383
S8
3.5
27.5
2.309
0.352
S9
4
31.5
2.148
0.325
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 27
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
S10
4
35.5
2.046
0.308
S11
4
39.5
2.002
0.300
HL
1
40.5
2.000
0.300
S12
0
0
5.000
0.800
S13
4.5
4.5
4.227
0.671
S14
2.4
6.9
3.861
0.610
S15
2.4
9.3
3.529
0.555
S16
2.4
11.7
3.229
0.505
S17
2.4
14.1
2.962
0.460
S18
2.4
16.5
2.727
0.421
S19
3
19.5
2.480
0.380
S20
3
22.5
2.284
0.347
S21
3
25.5
2.139
0.323
S22
3
28.5
2.045
0.308
S23
3
31.5
2.003
0.300
HL
1
32.5
2.000
0.300
1/2 MỈT C¾T TR£N TRơ
1/2 MỈT C¾T GI÷A NHIP
11000
1000 1000
200 1500 300
1500 500 1000
1500
300 1100
2000
1000 500 1500
3500
300
300 300 850 600
1500
3500
3300
5000
1450
300 1500 200
300
2200
2200
800300
300
2500
3000
3000
2500
Các kích thước thay đổi phụ thuộc vào vò trí mặt cắt bao gồm : chiều cao dầm và chiều
dày bản đáy.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 28
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
Đặc trưng hình học của tiết diện được xác đònh theo công thức:
1
Diện tích mặt cắt ngang. A = × ∑ ( x i − x i +1 ) × ( yi − yi +1 )
2
1
× ∑ ( x i − x i +1 ) × ( yi2 + yi × yi +1 + yi2+1 )
Toạ độ trọng tâm mặt cắt. y c =
6× A
1
2
2
Mô men tónh của mặt cắt đối với trục x. Sx = × ∑ ( x i − x i+1 ) × ( yi + yi × yi+1 + yi +1 )
6
Mô men quán tính đối với trục trung hoà
1
I x = × ∑ ( x i − x i +1 ) × ( y 3i + y i2 × y i +1 + yi × yi2+1 + yi3+1 )
12
Trong đó: i,i+1,… các điểm gấp khúc liên tục tạo nên dầm hộp.
2
1 12
3
4
5
20
21 22 13 14
19
18
11
15
8
9
10
16
17
6
7
Hình 1.9 : Đánh số các điểm gấp khúc liên tục để tính đặc trưng hình học
Các đặc trưng hình học của tiết diện được tính toán rồi lập thành bảng sau :
Bảng các đặc trưng hình học tại các mặt cắt ngang
Mặt cắt
Li Cộng dồn
(m)
(m)
H
(m)
h
(m)
A
(m2)
Sx
(m3)
Ytg
(m)
Ybg
(m)
Ith
(m4)
S0
0
0
5.000 0.800 12.765 31.998 2.507 2.493 48.0330
S1
4.5
4.5
4.370 0.695 11.611 24.581 2.117 2.253 33.5238
S2
3
7.5
3.992 0.632 10.917 20.604 1.887 2.104 26.2769
S3
3
10.5
3.646 0.574 10.283 17.289 1.681 1.965 20.5696
S4
3
13.5
3.333 0.522
9.709
14.550 1.499 1.835 16.1154
S5
3.5
17
3.010 0.468
9.117
11.979 1.314 1.696 12.1826
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 29
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
S6
3.5
20.5
2.732 0.422
8.606
9.976
1.159 1.572
9.3128
S7
3.5
24
2.498 0.383
8.178
8.447
1.033 1.465
7.2551
S8
3.5
27.5
2.309 0.352
7.832
7.311
0.934 1.376
5.8141
S9
4
31.5
2.148 0.325
7.537
6.415
0.851 1.297
4.7356
S10
4
35.5
2.046 0.308
7.349
5.879
0.800 1.246
4.1184
S11
4
39.5
2.002 0.300
7.268
5.657
0.778 1.224
3.8699
HL
1
40.5
2.000 0.300
7.265
5.648
0.777 1.223
3.8597
S12
0
0
5.000 0.800 12.765 31.998 2.507 2.493 48.0330
S13
4.5
4.5
4.227 0.671 11.347 23.030 2.030 2.197 30.6486
S14
2.4
6.9
3.861 0.610 10.678 19.318 1.809 2.052 24.0247
S15
2.4
9.3
3.529 0.555 10.068 16.232 1.612 1.916 18.8211
S16
2.4
11.7
3.229 0.505
9.518
13.690 1.438 1.790 14.7708
S17
2.4
14.1
2.962 0.460
9.028
11.616 1.287 1.675 11.6494
S18
2.4
16.5
2.727 0.421
8.598
9.945
1.157 1.570
9.2703
S19
3
19.5
2.480 0.380
8.145
8.335
1.023 1.457
7.1098
S20
3
22.5
2.284 0.347
7.786
7.167
0.921 1.363
5.6372
S21
3
25.5
2.139 0.323
7.520
6.367
0.847 1.293
4.6794
S22
3
28.5
2.045 0.308
7.348
5.877
0.800 1.246
4.1168
S23
3
31.5
2.003 0.300
7.270
5.662
0.779 1.224
3.8755
HL
1
32.5
2.000 0.300
7.265
5.648
0.777 1.223
3.8597
Vì quá trình thi công cầu đúc hẫng trải qua nhiều giai đoạn khác nhau, qua mỗi giai
đoạn thì các đặc trưng vật liệu (cường độ chòu nén, môđun đàn hồi…) và đặc trưng hình
học tiết diện (diện tích, momen quán tính…) lại thay đổi.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 30
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
Đặc trưng vật liệu:
t
× fc,
α + β× t
Cường độ của bê tông:
fci, =
Môđun đàn hồi bê tông:
E ci = 0.043 × γ1.5
× fci,
c
Tỉ số môđun giữa cáp DƯL và BT: n ps =
Ep
E ci
Trong đó: α, β hệ số phụ thuộc vào loại xi măng và cách bảo dưỡng.
α = 4, β = 0.85: Xi măng loại I và bảo dưỡng ẩm.
t tuổi của bê tông tính đến thời điểm khảo sát, đơn vò ngày.
Ta tính đặc trưng vật liệu của đốt K0 lúc căng cáp đốt K1. Còn các giai đoạn khác ta
tính toán tương tự.
,
Cường độ bê tông: fci =
40
× 50 = 47.619 MPa .
4 + 0.85 × 40
1.5
Môđun đàn hồi bê tông: Eci = 0.043 × 2500 47.619 = 37091MPa .
Tỉ số môđun giữa cáp DƯL và BT: n ps =
200000
= 5.311 .
27091
Bảng cường độ bê tông theo thời gian
f'c
(MPa) K0
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
50.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
Lúc căng cáp đốt
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9 K10
HL HL HL
biên kế biên giữa
50.0
42.3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
50.0
49.2
42.3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
50.0
50.0
49.2
42.3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
50.0
50.0
50.0
49.2
42.3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
50.0
50.0
50.0
50.0
49.2
42.3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
49.2
42.3
0.0
0.0
0.0
0.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
49.2
42.3
0.0
0.0
0.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
49.2
42.3
0.0
0.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
49.2
42.3
0.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
49.2
42.3
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
Trang : 31
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
34939.0
37694.2
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
0.0
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
34939.0
37694.2
38007.0
38007.0
38007.0
Trang : 32
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
HL
K9 K10
biên
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
K8
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
K7
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
K6
38007.0
38007.0
38007.0
37694.2
37694.2
37694.2
38007.0
K5
38007.0
37694.2
34939.0
34939.0
34939.0
34939.0
K4
38007.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
38007.0
K3
38007.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
K2
38007.0
0.0
0.0
K4
0.0
K3
K1
38007.0
0.0
K6
0.0
K2
0.0
K1
0.0
K0
0.0
Eci
(MPa) K0
38007.0
0.0
HL
0.0
biên
HL
0.0
kế biên
HL
0.0
giữa
38007.0
K5
0.0
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0 50.0
50.0
50.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
50.0
50.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
50.0
Bảng modun đàn hồi bê tông theo thời gian
Lúc căng cáp đốt
HL
HL
kế
giữa
biên
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
0.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
0.0
0.0
38007.0
38007.0
37694.2
34939.0
0.0
0.0
0.0
38007.0
37694.2
34939.0
0.0
0.0
0.0
0.0
37694.2
34939.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
34939.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
HL
giữa
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
HL
kế biên
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
GVHD : Võ Vónh Bảo
0.0
HL
biên
0.0
K10
0.0
K9
0.0
K8
0.0
K7
0.0
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
Bảng tỷ số modun đàn hồi giữa thép DUL và bê tông theo thời gian
Lúc căng cáp đốt
np
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9 K10
HL HL HL
biên kế biên giữa
5.18
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.64
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
0.00
5.18
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.23
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
Trang : 33
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
K8
K9
K10
HL
biên
HL
kế biên
HL
giữa
GVHD : Võ Vónh Bảo
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 5.64 5.23 5.18 5.18 5.18
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 5.64 5.23 5.18 5.18
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 5.64 5.18 5.18
5.18
5.18
5.18
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 5.18 5.18
5.18
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
5.18
5.18
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
5.18
1.3. THIẾT KẾ SƠ BỘ GIAI ĐOẠN ĐÚC HẪNG
1.3.1. Xác đònh sơ bộ số cáp dự ứng lực cho giai đoạn đúc hẫng
Ta sẽ tính cáp cho giai đoạn thi công, sau đó ta lấy lớn hơn lượng cáp cần thiết để đủ
khả năng làm việc trong giai đoạn khai thác.
Số cáp sơ bộ được chọn theo công thức :
A ps =
Mu
a'
f pu × d ,p − ÷
2
Trong đó:
Mu momen được xác đònh từ midas trong giai đoạn đúc hẫng.
Khoảng cách từ mép ngoài chòu nén đến trọng tâm của cáp dự ứng
hvtt
,
lực, tạm lấy d p = H − t s +
÷
2
'
'
'
Chiều cao vùng chòu nén tối đa, c = 0.42 × d p ⇒ a ' = c × β1 .
Hệ số điều chỉnh,
β1 = 0.85 −
f c' − 28
50 − 28
× 0.05 = 0.85 −
× 0.05 = 0.693
7
7
Cường độ chòu kéo cáp, fpu =1860 MPa.
Số bó cốt thép tại mỗi mặt cắt :
np =
A ps
A1bo
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 34
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
Sử dụng cáp 15.2mm. Trên trụ P2-P3, 1 bó dùng 19 tao vậy diện tích 1 bó cáp
A1bo = 140 × 19 = 2660 mm 2 .
Sử dụng cáp 15.2mm. Trên trụ P2-P3, 1 bó dùng 12 tao vậy diện tích 1 bó cáp
A1bo = 140 × 12 = 1680 mm 2 .
Do số lượng bó cáp trên các nhòp giống nhau nên chọn số lượng cáp theo từng mặt
cắt chung cho cả các tiết diện trên các trụ như sau :
Chọn số
bó cáp
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
Lúc thi công đốt
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
2
2
4
4
2
6
6
4
2
8
8
6
4
2
10
10
8
6
4
2
12
12
10
8
6
4
2
14
14
12
10
8
6
4
2
16
16
14
12
10
8
6
4
2
18
18
16
14
12
10
8
6
4
2
20
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
22
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 35
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
DP A10 A8 A6 A4 A5 A7 A9 A11
A3 A1 A2
1750
125
8@250=2000
2750
1750
8@250=2000
1750
375
1750
A11 A9 A7 A5 A4 A6 A8 A10 DP
A2 A1 A3
2750
2750
2750
Hình 1.10 : Bố trí cáp chòu momen âm trên mặt cắt ngang
1.3.2. Bố trí cáp dự ứng lực
Bố trí thành hai hàng tập trung ở khu vực nách hộp, khi neo bó cáp phải uốn cong theo
phương ngang và uốn xiên xuống theo phương đứng để neo vào vò trí gần chổ tiếp
giáp nách và sườn dầm.
Bán kính uốn cong của cáp chọn R = 4000 mm.
Hàng cáp trên cùng cách nắp hộp 125 mm, các hàng cách nhau 250 mm.
Các bó cáp trong hàng cách nhau 250 mm.
Điểm neo cách bó cáp đi thẳng gần nhất 250 mm.
Bảng bố trí cáp trên một nửa mặt cắt
Mặt cắt
S/lượng hàng 1
K/cách tới mép
trên
S/lượng hàng 2
K/cách tới mép
trên
Lúc thi công đốt
K0 K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8
S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9
8
8
8
8
7
6
5
4
3
K9
S10
2
Dự
K10
phòng
S11
1
1
125 125 125 125 125 125 125 125 125 125
3
2
1
0
0
0
0
0
0
0
125
0
125
0
375 375 375 375 375 375 375 375 375 375
375
375
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 36
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
Trên mặt bằng các bó cáp đi song song với nhau, đối xứng qua đường tim của dầm
hộp khi gần đến điểm kết thúc của cáp thì uốn cong để đi vào vò trí neo. Điểm uốn cáp
cách neo cáp một khoảng ít nhất là (2000+T) mm để đảm bảo điều kiện trước điểm
neo cáp phải có đoạn thẳng là ít nhất là 2000 mm. T là chiều dài tiếp tuyến của đường
cong bán kính R. Điểm uốn cáp phải nằm trong phạm vi đốt đúc để việc đặt và nối
ống gen được dễ dàng.
Hình 4.2 : Sơ đồ tính góc uốn và điểm uốn
Xác đònh góc uốn và điểm uốn.
Góc uốn xiên : α = Ω − β
T tiếp tuyến của đường cong xác đònh theo công thức : T = R × tg
α
2
R bán kính đường cong, R = 4000 mm.
h : khoảng cách từ vò trí cốt thép đến vò trí neo. Do cáp uốn xiên do đó ta có
h = h d2 + h n2 với hd, hn là khoảng cách từ tim cáp đến tim neo theo phương đứng và
ngang.
Vậy điểm uốn cáp cách mặt cắt cuối đốt là a: a =
h
.
tgα
Tính toán trên excel ta có kết quả.
Lúc thi công đốt
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9 K10
Tao cáp
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9 A10 A11
K/c tới tim cầu 2750 2500 3000 2750 2500 3000 2250 3250 2000 3500 1750
Hn (mm)
0
250 250
0
250 250 500 500 750 750 1000
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 37
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
Hd (mm)
h (mm)
x (mm)
y (mm)
α (rad)
a (mm)
T (mm)
0
0.0
2750
375
0.000
0
0
0
250.0
2750
375
0.113
2211
225
GVHD : Võ Vónh Bảo
0
250.0
2750
375
0.113
2211
225
250
250.0
2750
375
0.113
2211
225
250
353.6
2750
375
0.154
2281
308
250
353.6
2750
375
0.154
2281
308
250
559.0
2750
375
0.229
2396
460
250
559.0
2750
375
0.229
2396
460
250
790.6
2750
375
0.307
2496
618
250
790.6
2750
375
0.307
2496
618
250
1030.8
2750
375
0.381
2573
772
1.3.3. Tính mất mát ứng suất :
Mất mát ứng suất trong cáp chia làm hai nhóm.
Mất mát ứng suất tức thời:
∆fPF : Mất mát do ma sát.
∆fPA : Mất mát do thiết bò neo.
∆fPES : Mất mát do co ngắn đàn hồi.
Mất mát ứng suất theo thời gian:
∆fPSR : Mất mát do co ngót.
∆fPCR : Mất mát do từ biến của bê tông.
∆fPR : Mất mát do chùng nhão cốt thép.
Tổng mất mát ứng suất trong giai đoạn truyền lực
∆f pT = 2 × ∆f pF + 2 × ∆f pA + ∆f pES
Tổng mất mát ứng suất trong giai đoạn thi công hẫng tiếp sau giai đoạn truyền lực
∆f pT = 2 × ∆f pF + 2 × ∆f pA + ∆f pES + ∆f pSR + ∆f pCR + ∆f pR 2
Bảng tổng hợp mất mát ứng suất của cáp âm tại các mặt cắt dầm trên trụ P2-P3
Mất mát ứng suất trong giai đoạn truyền lực
ΔfpT
A1
A2
A3
A4
(MPa)
208.4 225.5 199.7 186.8
S0
198.4 216.8 191.6 179.2
S1
0
132.7 184.1 172.1
S2
0
0
100 164.7
S3
A5
A6
A7
A8
206.1 203 250.7 251
199.2 196.5 244.7 245.3
192.4 189.9 238.4 239.1
185.4 183.2 232 232.8
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
A9
A10
A11
300.9 303 358.3
295.5 297.7 353.3
289.5 291.6 347.6
283.4 285.6 341.9
Trang : 38
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
GVHD : Võ Vónh Bảo
80.3 177.8 175.9 225.1 226.2 277.1 279.3 335.9
0
65.4 167.6 217.4 218.9 270.2 272.7 329.4
0
0
55.2 209.4 211.4 263.3 266.1 322.7
0
0
0
47.8 203.6 256.3 259.4 315.8
0
0
0
0
42.1 248.9 252.6 308.5
0
0
0
0
0
37.1 244.9 300.1
0
0
0
0
0
0
33.3 290.8
0
0
0
0
0
0
0
30.6
Mất mát ứng suất trong khi thi công hẫng các đốt tiếp theo
ΔfpT
(MPa)
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
A11
249.65 263.36 237.67 224.91 243.13 240.21 285.80 286.10 333.53 335.36 391.62
198.40 254.77 229.78 217.69 236.81 234.53 280.88 281.76 329.77 331.97 388.92
0.00 132.70 222.19 210.51 229.96 227.93 274.64 275.68 323.95 326.06 383.67
0.00 0.00 100.00 202.91 222.80 221.10 268.18 269.39 317.92 320.17 378.30
0.00 0.00 0.00 80.30 214.87 213.52 261.07 262.64 311.57 313.88 372.43
0.00 0.00 0.00 0.00 65.40 204.84 253.09 255.19 304.64 307.37 366.12
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 55.20 244.57 247.31 297.53 300.72 359.33
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 47.80 238.87 290.08 293.76 351.95
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 42.10 281.95 286.47 343.81
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 37.10 278.06 334.25
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 33.30 323.34
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 30.60
Bảng tổng hợp mất mát ứng suất của cáp âm tại các mặt cắt dầm trên trụ P1-P4
Mất mát ứng suất trong giai đoạn truyền lực
ΔfpT
A1
A2
A3
A4
A5
(MPa)
S12 207.9 232.5 206.4 191.6 209.9
S13 197.9 223.5 197.9 183.6 202.4
0
141.4 192.4 178.2 197.2
S14
0
0
110.3 172.7 191.9
S15
0
0
0
90.4 186.2
S16
0
0
0
0
76.6
S17
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
A6
A7
A8
A9
A10
A11
204.5
197.2
192.2
187.1
181.6
176
249
242.2
237.4
232.5
227.4
222.1
247.1
240.5
235.7
230.9
225.8
220.8
295.3
289
284.3
279.6
274.8
270
295.6
289.3
284.6
279.9
275.2
270.4
345.3
341.6
337.2
332.8
328.2
323.5
Trang : 39
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
S18
S19
S20
S21
S22
S23
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
GVHD : Võ Vónh Bảo
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
66.4 216.7 215.6 265.1 265.7 318.7
0
57 209.5 259.5 260.3 313.1
0
0
49.9 253.7 254.9 307.3
0
0
0
44.4 249.3 301.1
0
0
0
0
40 294.3
0
0
0
0
0
36.8
Mất mát ứng suất trong khi thi công hẫng các đốt tiếp theo
ΔfpT
(MPa)
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
A11
249.10 270.28 244.23 229.52 246.71 241.37 283.63 281.68 327.48 327.60 376.51
197.90 261.53 236.11 222.06 239.94 235.04 278.03 276.52 322.85 323.19 376.00
0.00 141.40 230.52 216.61 234.73 230.09 273.34 271.88 318.36 318.73 372.03
0.00 0.00 110.30 210.94 229.31 224.93 268.45 267.15 313.79 314.21 367.97
0.00 0.00 0.00 90.40 223.32 219.20 263.19 261.97 308.99 309.56 363.51
0.00 0.00 0.00 0.00 76.60 213.21 257.59 256.75 304.06 304.71 358.76
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 66.40 251.73 251.21 298.94 299.89 353.79
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 57.00 244.64 293.06 294.39 347.99
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 49.90 286.70 288.64 341.62
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 44.40 282.37 334.44
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 40.00 326.32
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 36.80
1.3.4. Kiểm toán ứng suất ở giai đoạn truyền lực :
Các giới hạn ứng suất đối với bêtông :
-
Giới hạn ứng suất kéo trong bêtông ở trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát
cho các cấu kiện dự ứng lực toàn phần :
0.25 × f ' = 0.25 × 50 = 1.768 ( MPa )
c
min
= 1.38 MPa
1.38
MPa
-
Giới hạn ứng suất nén trong bêtông ở trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát
'
cho các cấu kiện dự ứng lực toàn phần : 0.6 × f c = 0.6 × 50 = 30 ( MPa )
Bảng tính ứng suất thớ trên do cáp âm gây ra khi thi công đúc hẫng
Các giai đoạn thi công trên trụ P2-P3
ft (MPa)
CS1 CS2 CS3 CS4 CS5 CS6 CS7 CS8 CS9 CS10
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
HL
Trang : 40
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
GVHD : Võ Vónh Bảo
-0.92
-1.29
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-1.78
-2.45
-1.39
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-2.63
-3.56
-2.57
-1.46
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-3.47
-4.65
-3.81
-2.80
-1.50
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-3.97
-5.37
-4.71
-3.91
-2.79
-1.54
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-4.47
-6.06
-5.52
-4.87
-3.95
-2.86
-1.56
0.00
0.00
0.00
0.00
-4.51
-6.22
-5.82
-5.35
-4.64
-3.85
-2.79
-1.57
0.00
0.00
0.00
-4.76
-6.59
-6.26
-5.88
-5.30
-4.70
-3.90
-2.82
-1.58
0.00
0.00
-2.96
-4.85
-4.58
-4.32
-3.91
-3.59
-3.20
-2.70
-2.00
-1.33
0.00
-9.96
-10.54
-9.75
-8.91
-7.88
-6.80
-5.67
-4.49
-3.30
-2.17
-1.30
-3.14
-5.08
-4.90
-4.73
-4.46
-4.33
-4.18
-3.98
-3.67
-3.29
-2.53
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-1.56
Bảng tính ứng suất thớ dưới do cáp âm gây ra khi thi công đúc hẫng
Các giai đoạn thi công trên trụ P2-P3
fb (MPa)
CS1 CS2 CS3 CS4 CS5 CS6 CS7 CS8 CS9 CS10
-0.07 -0.18 -0.37 -0.57 -0.99 -1.48 -2.15 -2.84 -5.20 0.93
S0
0.17 0.26 0.21 0.13 -0.17 -0.60 -1.21 -1.89 -4.25 0.46
S1
0.00 0.13 0.16 0.16 -0.07 -0.46 -1.05 -1.74 -4.13 -0.02
S2
0.00 0.00 0.07 0.18 0.05 -0.27 -0.81 -1.49 -3.89 -0.44
S3
0.00 0.00 0.00 0.01 0.03 -0.19 -0.65 -1.29 -3.64 -0.89
S4
0.00 0.00 0.00 0.00 -0.10 -0.15 -0.48 -1.05 -3.26 -1.38
S5
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.21 -0.34 -0.78 -2.74 -1.73
S6
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.33 -0.54 -2.11 -1.88
S7
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.45 -1.43 -1.81
S8
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.82 -1.46
S9
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.94
S10
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
S11
Tương tự tính toán với các mặt cắt dầm trên trụ P1-P4
Bảng giá trò momen do tai trong ban than dam
Các giai đoạn thi công trên trụ P1-P4
My
(kNm) CS1 CS2 CS3 CS4 CS5 CS6 CS7 CS8 CS9 CS10
HL
-6.27
-5.42
-5.38
-5.22
-5.03
-4.71
-4.22
-3.56
-2.78
-1.87
-1.09
-0.71
HL
S12 -5613 -10153-15858-22596-30263-38780-50533-63480-93102 -17268 -110008
S13
0
-749 -2881 -6241 -10704-16168-24289-33767-56762 -13979 -70425
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 41
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
S14
0
0
S15
0
0
0
S16
0
0
0
0
S17
0
0
0
0
0
S18
0
0
0
0
0
0
S19
0
0
0
0
0
0
0
S20
0
0
0
0
0
0
0
0
-3246 -4111
-7244
S21
0
0
0
0
0
0
0
0
-805
-2467
-3201
S22
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-822
-798
S23
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-705 -2718 -5902 -10147-16819-24913-45263 -12663 -57631
-666 -2573 -5602 -10826-17537-35246 -11348 -46322
-631 -2446 -6224 -11554-26626 -10032 -36410
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
-601 -2936 -6886 -19324 -8716 -27819
-893 -3465 -13272 -7401 -20480
-853 -7377 -5756 -12978
Trang : 42
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
Bảng tính ứng suất thớ trên do cáp âm gây ra khi thi công đúc hẫng
Các giai đoạn thi công trên trụ P1-P4
ft
(MPa) CS1 CS2 CS3 CS4 CS5 CS6 CS7 CS8 CS9 CS10
S12 -0.47 -0.96 -1.45 -1.95 -2.30 -2.68 -2.65 -2.76 -1.69 -6.36
S13 -0.81 -1.54 -2.24 -2.92 -3.43 -3.94 -4.04 -4.24 -3.22 -6.83
S14 0.00 -0.87 -1.62 -2.40 -3.01 -3.59 -3.78 -4.03 -3.05 -6.32
S15 0.00 0.00 -0.91 -1.76 -2.50 -3.17 -3.47 -3.79 -2.89 -5.77
S16 0.00 0.00 0.00 -0.94 -1.78 -2.57 -3.01 -3.41 -2.63 -5.11
S17 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.97 -1.82 -2.44 -2.96 -2.34 -4.40
S18 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.98 -1.74 -2.41 -2.00 -3.66
S19 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -1.00 -1.78 -1.74 -2.93
S20 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -1.01 -1.33 -2.19
S21 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.87 -1.45
S22 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.86
S23 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
HL
-1.91
-3.47
-3.36
-3.26
-3.09
-2.91
-2.71
-2.64
-2.50
-2.20
-1.67
-1.02
Bảng tính ứng suất thớ dưới do cáp âm gây ra khi thi công đúc hẫng
Các giai đoạn thi công trên trụ P1-P4
fb
(MPa) CS1 CS2 CS3 CS4 CS5 CS6 CS7 CS8 CS9 CS10
S12 -0.16 -0.27 -0.42 -0.58 -0.81 -1.07 -1.55 -2.05 -3.48 0.63
S13 0.09 0.13 0.08 0.02 -0.14 -0.35 -0.78 -1.27 -2.70 0.25
S14 0.00 0.07 0.07 0.05 -0.07 -0.26 -0.66 -1.16 -2.61 -0.05
S15 0.00 0.00 0.03 0.08 0.02 -0.14 -0.50 -0.98 -2.43 -0.30
S16 0.00 0.00 0.00 -0.01 0.01 -0.09 -0.39 -0.84 -2.25 -0.58
S17 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.06 -0.07 -0.29 -0.68 -2.01 -0.80
S18 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.11 -0.19 -0.49 -1.69 -0.95
S19 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.18 -0.29 -1.24 -1.02
S20 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.24 -0.77 -0.96
S21 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.43 -0.76
S22 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.49
S23 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
HL
-4.10
-3.40
-3.36
-3.23
-3.09
-2.87
-2.55
-2.06
-1.50
-0.95
-0.51
-0.35
Các ứng suất tính toán tại các mặt cắt khi so sánh với ứng suất nén cho phép (giá trò
âm) và ứng suất kéo cho phép (giá trò dương) thì đều thỏa mãn điều kiện kiểm toán.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 43
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
1.3.5. Kiểm toán ứng suất khi tiếp tục thi công đốt tiếp theo :
Các giới hạn ứng suất đối với bêtông :
-
Giới hạn ứng suất kéo trong bêtông ở trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát
cho các cấu kiện dự ứng lực toàn phần : 0.5 × f c' = 0.5 × 50 = 3.536 ( MPa )
-
Giới hạn ứng suất nén trong bêtông ở trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát
'
cho các cấu kiện dự ứng lực toàn phần : 0.45 × f c = 0.45 × 50 = 22.5 ( MPa )
Ta quy đònh ứng suất kéo mang dấu dương, ứng suất nén mang dấu âm.
Kết quả kiểm toán được trình bày trong các bảng như sau :
Bảng tính ứng suất thớ trên khi thi công hẫng đốt tiếp theo
Các giai đoạn thi công trên trụ P2-P3
ft (MPa)
CS1 CS2 CS3 CS4 CS5 CS6 CS7 CS8 CS9 CS10
-0.19 -0.78 -1.37 -1.82 -2.03 -2.25 -2.02 -1.81 0.29 -6.37
S0
-1.10 -1.88 -2.66 -3.31 -3.68 -4.01 -3.85 -3.69 -1.58 -6.86
S1
0.00 -1.18 -1.95 -2.71 -3.19 -3.60 -3.52 -3.39 -1.28 -5.98
S2
0.00 0.00 -1.23 -2.02 -2.65 -3.14 -3.18 -3.09 -1.02 -5.09
S3
0.00 0.00 0.00 -1.18 -1.87 -2.49 -2.68 -2.65 -0.68 -4.06
S4
0.00 0.00 0.00 0.00 -1.17 -1.83 -2.23 -2.32 -0.54 -3.07
S5
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -1.16 -1.66 -1.93 -0.46 -2.14
S6
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -1.13 -1.43 -0.42 -1.33
S7
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.97 -0.37 -0.68
S8
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.68 -0.39
S9
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.61
S10
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
S11
Bảng tính ứng suất thớ dưới khi thi công hẫng đốt tiếp theo
Các giai đoạn thi công trên trụ P2-P3
fb (MPa)
CS1 CS2 CS3 CS4 CS5 CS6 CS7 CS8 CS9 CS10
-0.77 -1.11 -1.54 -2.09 -2.77 -3.52 -4.43 -5.55 -8.20 -2.39
S0
-0.01 -0.25 -0.59 -1.06 -1.69 -2.43 -3.35 -4.52 -7.24 -2.90
S1
0.00 -0.08 -0.39 -0.82 -1.43 -2.19 -3.13 -4.35 -7.16 -3.48
S2
0.00 0.00 -0.16 -0.52 -1.09 -1.84 -2.78 -4.05 -6.93 -3.96
S3
0.00 0.00 0.00 -0.32 -0.81 -1.52 -2.45 -3.74 -6.64 -4.44
S4
0.00 0.00 0.00 0.00 -0.46 -1.09 -1.96 -3.25 -6.10 -4.86
S5
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
HL
-2.53
-4.45
-4.30
-4.16
-3.94
-3.87
-3.79
-3.66
-3.43
-3.13
-2.44
-1.56
HL
-6.57
-5.69
-5.63
-5.44
-5.22
-4.86
Trang : 44
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Võ Vónh Bảo
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.62 -1.38 -2.61 -5.30 -5.02 -4.33
S6
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.78 -1.83 -4.24 -4.84 -3.63
S7
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -1.06 -2.96 -4.27 -2.81
S8
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -1.48 -3.13 -1.87
S9
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -1.63 -1.07
S10
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.71
S11
Các ứng suất có giá trò âm nên so sánh với bảng giá trò ứng suất nén cho phép [f] k đều
thỏa mãn điều kiện kiểm toán.
Tính toán tương tự ta có các bảng tính của phần dầm trên trụ P1-P4
Bảng tính ứng suất thớ trên khi thi công hẫng đốt tiếp theo
Các giai đoạn thi công trên trụ P1-P4
ft
(MPa) CS1 CS2 CS3 CS4 CS5 CS6 CS7 CS8 CS9 CS10 HL
S12 0.15 -0.15 -0.45 -0.75 -0.93 -1.00 -0.77 -0.63 0.64 -3.80 -0.56
S13 -0.65 -1.10 -1.55 -1.97 -2.26 -2.43 -2.25 -2.14 -0.86 -4.18 -3.08
S14 0.00 -0.69 -1.13 -1.61 -1.96 -2.18 -2.05 -1.95 -0.67 -3.61 -2.99
S15 0.00 0.00 -0.71 -1.19 -1.63 -1.91 -1.85 -1.76 -0.51 -3.03 -2.91
S16 0.00 0.00 0.00 -0.68 -1.15 -1.52 -1.54 -1.49 -0.31 -2.37 -2.77
S17 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.67 -1.06 -1.20 -1.20 -0.12 -1.72 -2.62
S18 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.61 -0.80 -0.88 0.04 -1.09 -2.46
S19 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.58 -0.67 -0.02 -0.61 -2.44
S20 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.48 -0.09 -0.27 -2.35
S21 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.29 -0.09 -2.10
S22 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.24 -1.61
S23 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 -1.02
Bảng tính ứng suất thớ dưới khi thi công hẫng đốt tiếp theo
Các giai đoạn thi công trên trụ P1-P4
fb
(MPa) CS1 CS2 CS3 CS4 CS5 CS6 CS7 CS8 CS9 CS10
S12 -0.76 -1.04 -1.36 -1.71 -2.09 -2.63 -3.31 -4.03 -5.66 -1.77
S13 -0.07 -0.26 -0.53 -0.84 -1.20 -1.73 -2.42 -3.19 -4.88 -2.19
S14 0.00 -0.11 -0.37 -0.66 -1.01 -1.55 -2.25 -3.07 -4.82 -2.56
S15 0.00 0.00 -0.17 -0.44 -0.77 -1.29 -2.00 -2.86 -4.64 -2.85
S16 0.00 0.00 0.00 -0.28 -0.57 -1.06 -1.76 -2.63 -4.42 -3.13
S17 0.00 0.00 0.00 0.00 -0.36 -0.78 -1.45 -2.33 -4.10 -3.33
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
HL
-5.27
-3.57
-3.51
-3.36
-3.20
-2.96
Trang : 45
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
S18
S19
S20
S21
S22
S23
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
GVHD : Võ Vónh Bảo
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-0.48 -1.07 -1.93 -3.62 -3.38
0.00 -0.59 -1.35 -2.87 -3.22
0.00 0.00 -0.77 -1.95 -2.79
0.00 0.00 0.00 -1.01 -2.05
0.00 0.00 0.00 0.00 -1.11
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
-2.62
-2.11
-1.53
-0.96
-0.50
-0.35
Các ứng suất có giá trò âm nên so sánh với bảng giá trò ứng suất nén cho phép [f] k đều
thỏa mãn điều kiện kiểm toán.
1.4. THIẾT KẾ SƠ BỘ GIAI ĐOẠN HP LONG BIÊN
1.4.1. Xác đònh sơ bộ số cáp dự ứng lực cho giai đoạn đúc hẫng
Mặt cắt
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
S28
S29
d'p
(mm)
4600.0
3891.2
3556.3
3251.3
2976.4
2731.5
2516.5
2290.0
2110.4
1977.6
1891.7
1852.6
1850.0
1850.0
1850.0
1850.0
1850.0
1850.0
c'
a'
My
Aps
(mm) (mm)
(kNm)
(mm2)
1932.0 1338.9 -157918.05
0.0
1634.3 1132.6 -88717.88
0.0
1493.6 1035.1 -65450.48
0.0
1365.6 946.3 -44415.76
0.0
1250.1 866.3 -23919.21
0.0
1147.2 795.0 -5445.35
0.0
1056.9 732.5 10798.97 2700.1
961.8 666.5 27705.72 7612.4
886.3 614.2 40959.93 12212.2
830.6 575.6 50668.08 16121.0
794.5 550.6 56858.67 18912.3
778.1 539.2 59538.74 20221.2
777.0 538.5 59370.89 20192.6
777.0 538.5 55306.28 18810.2
777.0 538.5 46397.50 15780.2
777.0 538.5 32474.77 11045.0
777.0 538.5 13473.90 4582.6
777.0 538.5
0.00
0.0
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Số tao
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
19.3
54.4
87.2
115.1
135.1
144.4
144.2
134.4
112.7
78.9
32.7
0.0
Số bó
tính
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
1.0
2.9
4.6
6.1
7.1
7.6
7.6
7.1
5.9
4.2
1.7
0.0
Số bó
chọn
0
0
0
0
0
2
2
4
6
8
10
10
10
10
8
6
4
4
Trang : 46