ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
PHẦN 2
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 103
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
CHƯƠNG I
THIẾT KẾ TỔNG THỂ
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG
Cầu được bố trí theo sơ đồ: 51 + 76 + 84 + 76 + 51 m.
Cầu gồm 4 trụ T1, T2, T3, T4 và 2 mố M0, M5.
Trên cả 4 trụ đều đúc hẫng cân bằng.
Đường cong đứng R = 5000m.
Độ dốc dọc cầu: 3%.
Độ dốc ngang cầu: 2%.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 104
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
BỐ TRÍ CHUNG PHƯƠNG ÁN 1
TỶ LỆ : 1/50
510 0
760 0
i = 1.6%
i = 2.8%
i = 0.4%
1: .5
+4.293
+3.85
MNTN +1.0
+1.27
2
5
-24.361
-24.039
-26.861
-32.039
6
-37. 24
-36.840
6
-25.754
3
-18.392
-21.292
5
-31.892
-35.301
-41. 49
6
6
-43.730
M1
T1
-50. 83
-37. 24
-36.840
6
-40.916
-41.807
-41. 49
-43.730
T3
T2
-49.760
4
4
5
-35. 39
-35.861
-36. 91
-2 .842
4
5
5
-8.392
3
3
5
-32.871
6 CỌC KHOAN NHỒI
D=1.2m, L=45m
-1 .393
-13.539
3
4
1
-7.139
3
-21.307
4
-24.507
1
1
-13.861
-20.271
4 -21.871
+10.16 +8.108 0 204060
+8.16
0 204060
+3.758
+3.85
020 4060
+1.27
2
3
i = 2.8%
+2.461
-7.461
-7.365
50 640
+3.7
1
1
6 CỌC KHOAN NHỒI
D=1.2m, L=45m
510 0
+6.35
MNT +5. 0
CĐCHUẨN 0. 0
+2.139
02040 60
1
-7.071
MNCN +7.30
+3.7
0 20 4060
760 0
i = 1.6%
i = 0.4%
Khổ thông thuyền 9m x 60m
+1.27
+10.16
0 20 40 60 +8.16
+5.635
35090
840 0
T4
6
Hình 1.1 Bố trí chung PASB Cầu Dầm hộp
BTDƯL liên tục 5 nhòp đúc hẫng
640 50
M2
16.801
17.103
17.281
1177..68920
18.0 3
18.24
18.319
18.404
18.485
18.496
18.483
18.398
18.307
18.23
17.9 8
1177..6653
17.257
17.069
16.7 2
16.12407
1155..37725
15.207
6.4 6
6.07
5.858
54..164903
4.3 0
3.743
2.5 7
2.174
-2.7 1
-5.23
-4.6 7
0.476
2.093
2.394
3.0 1
33..441342
5.258
5.378
5.814
8.4107
1100..3982
1 .084
Khoảng cách
lẻ (m)
20. 0 12.18 7.82 20. 0 6.18 13.82 20. 0 8.18 1 .82 20. 0 10.18 9.82 20. 0 12.18 7.82 20. 0 14.18 5.82 20. 0 8.18 1 .82 20. 0
1155..462264
16.214805
32.
110..06 29
8.34098
CĐTK (m)
CĐTK (‰)
28
24
20
16
8
12
4
1 1
4
8
12
16
20
24
28
3 .3
CĐTN (m)
1.82
17.51 5.67 4.67
1250..075
3480.180
60. 0
72.18
80. 0
11006..108
120. 0
140. 0
148.18
160. 0
180. 0
190.18
20 .0
2 0. 0
232.18
240. 0
260. 0
227840..180
30 .0
308.18
320. 0
3420.180
335695..6396
370. 3
Khoảng cách
cộng dồn (m)
Tên cọc Km 0+15 M1
2.18
5.75 17.43
C7 T2 C8
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
C9 HLG Km 0+20
C1 T3 C2
C3 HLKB C4
C5 T4 C6
C7
M2
0+ 370 Km
C5 HLKB C6
HLB
C3 T1 C4
HLB
C2
Trang : 105
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
1.1.1. Kết cấu phần trên:
Cầu được thi công theo phương pháp đúc hẫng cầu bằng đối xứng.
Dầm tiết diện hình hộp có chiều cao tại gối 5.0 m, tại giữa nhòp và phần nhòp biên có
chiều cao 2.0 m. Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy luật parabol bậc 2 đảm bảo yêu
cầu chòu lực và mỹ quan.
Mặt cắt ngang cầu dạng hình hộp vách đứng, phần cánh hẫng của hộp 2500 mm, sườn
dầm có chiều dầy 500 mm, bản nắp hộp không thay đổi dầy 300 mm, bản đáy hộp
thay đổi từ 800 mm tại gối đến 300 mm tại giữa nhòp.
1/2 MỈT C¾T TR£N TRơ
1/2 MỈT C¾T GI÷A NHIP
11000
200 1500 300
1500 500 1000
1000 1000
1500
300 1100
2000
1000 500 1500
3500
300
300 300 850 600
1500
3500
3300
5000
1450
300 1500 200
300
2200
2200
800300
300
2500
3000
3000
2500
Hình 1.2 - Mặt cắt ngang kết cấu nhòp
Vật liệu dùng cho kết cấu:
- Nhòp chính:
- Bê tông cấp A có:
+) f’c = 50 (MPa).
+) γc = 25 (kN/m3).
'
+) E c = 0.043 × γ1.5
0 × f c = 38007 (MPa).
- Cáp dự ứng lực: Sử dụng loại cáp có đường kính danh đònh 15.2mm, mỗi bó bố
trí 22 tao.
+) Diện tích 1 tao
: 140mm2.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 106
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
+)Diện tích 1 bó
: 3080mm2, d = 0.063m.
+) Giới hạn bền
: 1860Mpa.
+) Giới hạn chảy
: 1670Mpa.
+) Môđun đàn hồi
: 197000 Mpa.
+) Độ tụt neo
: ∆ = 6 mm.
+) Hệ số ma sát
: µ =0.3 /rad.
+) Hệ số ma sát lắc
: k=0.0007/m.
- Thép thanh CĐC: Dùng thép loại 2, có gờ Φ38.
+) Diện tích thanh
+) Cường độ chòu kéo
+) Giới hạn chảy
+) Môđun đàn hồi
: A =1134.11 mm2.
: fu =1035 MPa.
: fy = 0.8xfu =828 MPa.
: E p = 207000MPa .
- Neo: Sử dụng loại neo EC-5-31, EC-5-22 và EC 5-12.
- Cốt thép thường: Sử dụng loại cốt thép có gờ với các chỉ tiêu:
+) Rs = 300 (MPa).
+) Es = 200000 (MPa).
+) fy = 400 (MPa).
1.1.2. Kết cấu phân dưới
Cấu tạo trụ cầu :
- Trụ cầu dùng loại trụ thân hẹp , dùng bê tông có :
+) f’c = 35 (MPa).
+) γc = 25 (kN/m3).
'
+) E c = 0.043 × γ1.5
0 × f c = 31799 (MPa).
- Trụ cầu chính: được dựng trên móng cọc khoan nhồi: D = 1.50 m.
- Phương án móng: Móng cọc đài cao.
Cấu tạo mố cầu:
- Mố cầu dùng loại mố U BTCT, dùng bê tông có :
+) f’c = 35 (MPa).
+) γc = 25 (kN/m3).
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 107
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
'
+) E c = 0.043 × γ1.5
0 × f c = 31799 (MPa).
- Mố của kết cấu nhòp được đặt trên móng cọc khoan nhồi: D = 1.20 m
1.2. TÍNH TOÁN SƠ BỘ KẾT CẤU NHỊP:
1.2.1. Xác đònh các kích thước cơ bản của cầu
- Cần kiểm toán tại 2 mặt cắt 1-1 ( mặt cắt gối ) và 2-2 ( mặt cắt giữa nhòp ) như hình
vẽ.
- Chiều dài kết cấu nhòp: 51+76+84+76+51 m
1.2.2. Chia đốt dầm:
Công tác chia đốt dầm tuỳ thuộc vào năng lực thi công của xe đúc. Ta chia đốt như
sau:
43000
6000
k0
3@3000
k1
k2
4@3500
k3
k4
k5
3@4000
k6
k7
k8
k9
2000
k10
3000
Hình 1.3 : Phân chia đốt dầm trụ P2-P3
Đốt trên đỉnh trụ K0P2 dài 12m.
Các đốt P2K1 – P2K3 dài 3 m.
Các đốt P2K4 – P2K7 dài 3.5 m.
Các đốt P2K8 – P2K10 dài 4 m.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 108
HL
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
35000
6000
5@2400
k1
k0
k2
k3
5@3000
k5
k4
k6
k7
k8
2000
k9
k10
HL
3000
Hình 1.4 : Phân chia đốt dầm trụ P1-P4
Đốt trên đỉnh trụ K0P1 dài 12m.
Các đốt P1K1 – P1K5 dài 2.4 m.
Các đốt P1K6 – P1K10 dài 3 m.
1.2.3. Tính toán đặc trưng hình học của mặt cắt tiết diện
Giả thiết đáy dầm có cao độ thay đổi theo quy luật parabol bậc 2.
Xác đònh đường cong đáy dầm như sau :
Đường cong đáy dầm trên cánh hẫng trụ P2-P3
y
3 0.3 1.7
4.2
b1(0;0.8)
0.8
5.0
81
b3(40.5;3.3)
a3(40.5;3)
a1(0;0)
b2(81;0.8)
x
a2(81;0)
Hình 1.5 - Sơ đồ xác đònh phương trình thay đổi dầm
Phương trình Parabol bậc 2 có dạng: y = ax2 + bx + c
Xét tại hai điểm:
A1, x = 0, y = 0
A2, x = 81, y = 0
Theo đònh lý viét ta có nghiệm của phương trình phải thỏa mãn điều kiện
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 109
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
b
x1 + x 2 = − a
x ×x = c
1 2 a
b
− a = 81 → b = −81a
( 1)
Với x1 = 0; x 2 = 81 ⇒
c
=0→c=0
a
Tại đỉnh parabol ta có A3, x = 40.5, y = 3 nên
b2
y=−
= 3 ⇒ b 2 = −12a ( 2 )
4a
Từ (1) và (2) ta tính được a = −
12
12
; b=
2
81
81
Vậy đường cong Parabol biểu diễn cao độ đáy dầm có phương trình:
y =−
12 2 12
x + x
812
81
Tương tự như vậy, phương trình biểu diễn cao độ mép trên của bản đáy có dạng:
y = a1x2 + b1x + c1.
Với B1(0 ; 0.8), B2(81 ; 0.8) B3(40.5 ; 3.3)
Ta có:
a1 = −
10
10
b
=
−
và
và c = 0.8
1
812
81
Vậy đường cong Parabol biểu diễn cao độ mép trên đáy dầm có phương trình:
y =−
10 2 10
x + x + 0.8
812
81
Ta xác đònh được chiều cao dầm tại các mặt cắt như sau:
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 110
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
s0
s1
k0
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
s2
k1
s3
k2
s4
k3
s5
k4
s6
k5
s7
k6
s8
k7
s9
k8
s10
k9
s11
k10
Hình 1.6 : Phân chia các mặt cắt ngang dầm tại trụ P2-P3
Đường cong đáy dầm trên cánh hẫng trụ P1-P4
Tính toán như trên ta được phương trình đường cong parabol biểu diễn biên trên và
biên dưới bản đáy dầm như sau :
y =−
12 2 12
x + x
652
65
y =−
10 2 10
x + x + 0.8
652
65
y
a1(0;0)
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
3 0.3 1.7
4.2
b1(0;0.8)
0.8
5.0
65
b3(32.5;3.3)
a3(32.5;3)
b2(65;0.8)
a2(65;0)
Trang : 111
x
HL
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
Hình 1.7 - Sơ đồ xác đònh phương trình thay đổi dầm
s12
s13
s14
k1
k0
s15
k2
s16
k3
s17
k4
s18
k5
s19
k6
s20
k7
s21
k8
s22
k9
s23
k10
HL
3000
Hình 1.8 : Phân chia các mặt cắt ngang dầm tại trụ P1-P4
Mặt cắt
Khoảng cách lẻ
(m)
Cộng dồn
(m)
Chiều cao dầm
(m)
Chiều dày bản đáy
(m)
S0
0
0
5.000
0.800
S1
4.5
4.5
4.370
0.695
S2
3
7.5
3.992
0.632
S3
3
10.5
3.646
0.574
S4
3
13.5
3.333
0.522
S5
3.5
17
3.010
0.468
S6
3.5
20.5
2.732
0.422
S7
3.5
24
2.498
0.383
S8
3.5
27.5
2.309
0.352
S9
4
31.5
2.148
0.325
S10
4
35.5
2.046
0.308
S11
4
39.5
2.002
0.300
HL
1
40.5
2.000
0.300
S12
0
0
5.000
0.800
S13
4.5
4.5
4.227
0.671
S14
2.4
6.9
3.861
0.610
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 112
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
S15
2.4
9.3
3.529
0.555
S16
2.4
11.7
3.229
0.505
S17
2.4
14.1
2.962
0.460
S18
2.4
16.5
2.727
0.421
S19
3
19.5
2.480
0.380
S20
3
22.5
2.284
0.347
S21
3
25.5
2.139
0.323
S22
3
28.5
2.045
0.308
S23
3
31.5
2.003
0.300
HL
1
32.5
2.000
0.300
1/2 MỈT C¾T TR£N TRơ
1/2 MỈT C¾T GI÷A NHIP
11000
1000 1000
200 1500 300
1500 500 1000
1500
300 1100
2000
1000 500 1500
3500
300
300 300 850 600
1500
3500
3300
5000
1450
300 1500 200
300
2200
2200
800300
300
2500
3000
3000
2500
Các kích thước thay đổi phụ thuộc vào vò trí mặt cắt bao gồm : chiều cao dầm và chiều
dày bản đáy.
Đặc trưng hình học của tiết diện được xác đònh theo công thức:
Diện tích mặt cắt ngang.
A=
1
∑ ( xi − xi+1 ).( yi − yi +1 )
2
Toạ độ trọng tâm mặt cắt.
yc =
1
( xi − xi +1 ).( yi2 + yi .yi +1 + yi2+1 )
∑
6A
Mô men tónh của mặt cắt đối với trục x.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 113
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
Sx =
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
1
∑ ( xi − xi+1 ).( yi2 + yi .yi+1 + yi2+1 )
6
Mô men quán tính đối với trục trung hoà.
Ix =
1
∑ ( xi − xi+1 ).( yi3 + yi2 .yi+1 + yi .yi2+1 + yi3+1 )
12
Trong đó: i,i+1,… các điểm gấp khúc liên tục tạo nên dầm hộp.
2
3
1 12
4
5
20
21 22 13 14
19
18
11
15
8
9
10
16
17
6
7
Hình 1.9 : Đánh số các điểm gấp khúc liên tục để tính đặc trưng hình học
Các đặc trưng hình học của tiết diện được tính toán rồi lập thành bảng sau :
Bảng các đặc trưng hình học tại các mặt cắt ngang
Li
Cộng dồn
H
h
A
Sx
Ytg
Ybg
Ith
(m)
(m)
(m)
(m)
(m )
(m )
(m)
(m)
(m4)
S0
0
0
5.000 0.800 12.765 31.998 2.507 2.493 48.0330
S1
4.5
4.5
4.370 0.695 11.611 24.581 2.117 2.253 33.5238
S2
3
7.5
3.992 0.632 10.917 20.604 1.887 2.104 26.2769
S3
3
10.5
3.646 0.574 10.283 17.289 1.681 1.965 20.5696
S4
3
13.5
3.333 0.522
9.709
14.550 1.499 1.835 16.1154
S5
3.5
17
3.010 0.468
9.117
11.979 1.314 1.696 12.1826
S6
3.5
20.5
2.732 0.422
8.606
9.976
1.159 1.572
9.3128
S7
3.5
24
2.498 0.383
8.178
8.447
1.033 1.465
7.2551
S8
3.5
27.5
2.309 0.352
7.832
7.311
0.934 1.376
5.8141
S9
4
31.5
2.148 0.325
7.537
6.415
0.851 1.297
4.7356
Mặt cắt
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
2
3
Trang : 114
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
S10
4
35.5
2.046 0.308
7.349
5.879
0.800 1.246
4.1184
S11
4
39.5
2.002 0.300
7.268
5.657
0.778 1.224
3.8699
HL
1
40.5
2.000 0.300
7.265
5.648
0.777 1.223
3.8597
S12
0
0
5.000 0.800 12.765 31.998 2.507 2.493 48.0330
S13
4.5
4.5
4.227 0.671 11.347 23.030 2.030 2.197 30.6486
S14
2.4
6.9
3.861 0.610 10.678 19.318 1.809 2.052 24.0247
S15
2.4
9.3
3.529 0.555 10.068 16.232 1.612 1.916 18.8211
S16
2.4
11.7
3.229 0.505
9.518
13.690 1.438 1.790 14.7708
S17
2.4
14.1
2.962 0.460
9.028
11.616 1.287 1.675 11.6494
S18
2.4
16.5
2.727 0.421
8.598
9.945
1.157 1.570
9.2703
S19
3
19.5
2.480 0.380
8.145
8.335
1.023 1.457
7.1098
S20
3
22.5
2.284 0.347
7.786
7.167
0.921 1.363
5.6372
S21
3
25.5
2.139 0.323
7.520
6.367
0.847 1.293
4.6794
S22
3
28.5
2.045 0.308
7.348
5.877
0.800 1.246
4.1168
S23
3
31.5
2.003 0.300
7.270
5.662
0.779 1.224
3.8755
HL
1
32.5
2.000 0.300
7.265
5.648
0.777 1.223
3.8597
Việc tính toán đặc trưng hình học với tiết diện nguyên này rất cần thiết cho việc tính
toán sơ bộ trong giai đoạn thi công và khai thác để xác đònh tónh tải rồi sau đó thiết kế
nội lực và tính ra số bó thép dự ứng lực cần thiết.
Tuy nhiên các kiểm toán sau này chúng ta sử dụng đặc trưng hình học tính đổi. Và
việc quy đổi đó dựa trên nguyên tắc quy đổi tiết diện hình phức tạp về tiết diện hình
chữ I :
- Chiều cao bằng chiều cao hình hộp.
- Chiều dày sườn dầm bằng tổng diện tích sườn hộp chia cho chiều cao sườn quy
đổi.
- Diện tích bằng diện tích bằng diện tích tham gia làm việc của dầm hộp. Với
diện tích tham gia làm việc của dầm hộp bao gồm toàn bộ các bộ phận nằm
trong phạm vi hộp và một phần của hai cánh hẫng.
,
- Phần diện tích của cánh hẫng tham gia làm việc có chiều dài 6hc (chiều dày
trung bình của cánh hẫng) tính từ điểm cắt của đường kéo thẳng theo mặt ngoài
thành hộp với mặt nắp hộp.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 115
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
h,c =
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
275 × 1500 + 450 × ( 1000 + 1500 ) + 600 × 500 + 300 × 1000
= 388.6mm .
1500 + 1000 + 1500 + 500 + 1000
bt = B − 2 × l h − 6h ,c (lh chiều dài cánh hẫng).
(
lh =
ht =
)
( B − Bo ) = ( 11000 − 6000 )
2
Ft
Fd
; bd = b ⇒ h d =
bt
bd
2
= 2500mm
B
bt
6h'c
Bo
ht
H
H
Ft
w
b
Lh
bw
hd
Fd
hw
6h'c
Lh
bd
Hình 1.10 : Kích thước mặt cắt ngang trước và sau khi quy đổi
Bảng kích thước quy đổi của các mặt cắt như sau
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
HL
S12
5000
4370
3992
3646
3333
3010
2732
2498
2309
2148
2046
2002
2000
5000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
865
865
865
865
865
865
865
865
865
865
865
865
865
865
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
3742
3112
2734
2388
2075
1752
1474
1240
1051
890
788
744
742
3742
881.9
858.0
838.3
814.9
787.0
747.7
700.0
643.5
579.4
503.4
438.8
405.7
404.3
881.9
Trang : 116
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
HL
4227
3861
3529
3229
2962
2727
2480
2284
2139
2045
2003
2000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
865
865
865
865
865
865
865
865
865
865
865
865
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
10664
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
392.9
2969
2603
2271
1971
1704
1469
1222
1026
881
788
745
742
851.1
830.2
805.3
775.7
740.5
699.1
638.3
569.2
498.3
438.6
406.5
404.3
Bảng đặc trưng hình học các mặt cắt như sau
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
HL
S12
S13
S14
S15
S16
S17
12680060
12050430
11671830
11326151
11013393
10690119
10411656
10178002
9989159
9828208
9725785
9681889
9680060
12680060
11906806
11541438
11208789
10908860
10641651
31400741466
26199190387
23262318766
20706011455
18496127317
16314740333
14519504837
13072986759
11943775901
11009499093
10428447163
10182636302
10172435998
31400741466
25068193885
22284029677
19865290697
17779324638
15996690895
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
2476
2174
1993
1828
1679
1526
1395
1284
1196
1120
1072
1052
1051
2476
2105
1931
1772
1630
1503
2524
2196
1999
1818
1654
1484
1337
1214
1113
1028
973
950
949
2524
2121
1931
1756
1599
1458
48823865950318
35195584264379
28184886567033
22532053711752
18015111025800
13925942656463
10863106732434
8612882645078
7002699573197
5774692849131
5061371579300
4771719247683
4759858427929
48823865950318
32433526774448
25969910929459
20771431591283
16629182570170
13362608101492
Trang : 117
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
S18
S19
S20
S21
S22
S23
HL
10407161
10160060
9964084
9819232
9725504
9682900
9680060
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
14491160568
12964164873
11796515616
10958155364
10426867750
10188277480
10172435998
1392
1276
1184
1116
1072
1052
1051
1335
1204
1100
1023
973
951
949
10817087136628
8451947856924
6802706349471
5710069469539
5059487162694
4778284221982
4759858427929
Vì quá trình thi công cầu đúc hẫng trải qua nhiều giai đoạn khác nhau, qua mỗi giai
đoạn thì các đặc trưng vật liệu (cường độ chòu nén, môđun đàn hồi…) và đặc trưng hình
học tiết diện (diện tích, momen quán tính…) lại thay đổi.
Đặc trưng vật liệu:
t
× fc,
α + β× t
Cường độ của bê tông:
fci, =
Môđun đàn hồi bê tông:
E ci = 0.043 × γ1.5
× fci,
c
Tỉ số môđun giữa cáp DƯL và BT: n ps =
Ep
E ci
Trong đó: α, β hệ số phụ thuộc vào loại xi măng và cách bảo dưỡng.
α = 4, β = 0.85: Xi măng loại I và bảo dưỡng ẩm.
t tuổi của bê tông tính đến thời điểm khảo sát, đơn vò ngày.
Ta tính đặc trưng vật liệu của đốt K0 lúc căng cáp đốt K1. Còn các giai đoạn khác ta
tính toán tương tự.
,
Cường độ bê tông: fci =
40
× 50 = 47.619 MPa .
4 + 0.85 × 40
1.5
Môđun đàn hồi bê tông: Eci = 0.043 × 2500 47.619 = 37091MPa .
Tỉ số môđun giữa cáp DƯL và BT: n ps =
200000
= 5.311 .
27091
Bảng cường độ bê tông theo thời gian
f'c
(MPa)
K0
Lúc căng cáp đốt
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9 K10
HL HL HL
biên kế biên giữa
50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
50.0
Trang : 118
50.0
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
HL
biên
HL
kế biên
HL
giữa
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
0.0 42.3 49.2 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0
0.0 0.0 42.3 49.2 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0
0.0 0.0 0.0 42.3 49.2 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0
0.0 0.0 0.0 0.0 42.3 49.2 50.0 50.0 50.0 50.0 50.0
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 42.3 49.2 50.0 50.0 50.0 50.0
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 42.3 49.2 50.0 50.0 50.0
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 42.3 49.2 50.0 50.0
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 42.3 49.2 50.0
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 42.3 49.2
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 42.3
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
50.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0 50.0
50.0
50.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
50.0
50.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
50.0
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
Trang : 119
0.0
0.0
34939.0
37694.2
38007.0
38007.0
0.0
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
0.0
0.0
34939.0
37694.2
38007.0
Trang : 120
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
HL
K9 K10
biên
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
37694.2
38007.0
K8
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
38007.0
37694.2
37694.2
34939.0
34939.0
K7
38007.0
38007.0
38007.0
37694.2
34939.0
34939.0
0.0
0.0
K6
37694.2
37694.2
34939.0
0.0
0.0
0.0
0.0
38007.0
K5
34939.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
K4
38007.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
K3
38007.0
0.0
0.0
K6
K2
38007.0
0.0
0.0
K5
0.0
K4
K1
38007.0
0.0
K8
0.0
K3
0.0
K2
0.0
K1
0.0
K0
0.0
K0
38007.0
0.0
Eci
(MPa)
38007.0
K7
0.0
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
Bảng modun đàn hồi bê tông theo thời gian
Lúc căng cáp đốt
HL
HL
kế
giữa
biên
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
38007.0
0.0
0.0
38007.0
0.0
0.0
38007.0
0.0
0.0
0.0
0.0
HL
giữa
0.0
HL
biên
Trang : 121
38007.0
38007.0
38007.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
38007.0
38007.0
38007.0
34939.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
K10
0.0
0.0
38007.0
38007.0
38007.0
37694.2
34939.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
K9
0.0
HL
kế biên
0.0
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng
GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
Bảng tỷ số modun đàn hồi giữa thép DUL và bê tông theo thời gian
np
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
HL
biên
HL
kế biên
HL
giữa
Lúc căng cáp đốt
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9 K10
HL HL HL
biên kế biên giữa
5.18
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.64
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
0.00
0.00
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
0.00
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
0.00
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
0.00
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 5.18 5.18
5.18
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
5.18
5.18
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
5.18
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.18
5.23
5.64
Trang : 122