Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

HÓA SINH hóa học acid amin protein hb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.37 MB, 56 trang )

LOGO

Trường Đại học Y Hà Nội
Hanoi Medical University

HOÁ
HỌC ACIDTemplate
AMIN-PROTEIN &
PowerPoint
Add your company slogan
HEMOGLOBIN
TS. Trần Huy Thịnh
Dept. of Biochemistry, HMU


MỤC TIÊU
1.  Trình bày được cách phân loại acid amin, viết được
công thức cấu tạo của 20 acid amin
2.  Trình bày được các liên kết hóa học trong phân tử
protein và các bậc cấu trúc của phân tử protein
3.  Trình bày được tính chất của acid amin và protein
4.  Trình bày được chức năng của protein
5.  Trình bày được cấu trúc của Hb và Myoglobin
6.  Trình bày được những loại Hb ở người bình thường


ĐẠI CƯƠNG
-  Protein: phân tử hữu cơ phong phú nhất
-  Cơ sở cấu trúc tế bào, mô; cơ sở vật chất của hoạt động
sống
-  Gồm 1 hoặc nhiều chuỗi polypeptid


-  Acid amin là đơn vị cấu tạo nên protein
-  Gồm 20 aa

tính đa dạng và đặc thù


ĐẠI CƯƠNG

a : ánh sáng của đom đóm do Pro Luciferin + ATP
(enzym: luciferase)
b: Hồng cầu chứa: Pro vận chuyển oxy Hemoglobin
c: Keratin cấu tạo nên sừng tê giác


HÓA HỌC ACID AMIN
Carboxylic group

Amino group


1. CẤU TẠO
-  Gồm –COOH và –NH2 cùng gắn vào Cα
-  Công thức:
Prolin

α

-  R: H, hydrocarbon, -SH, -OH, -NH2, -COOH



1. CẤU TẠO
-  Tên aa là tên thường gọi (xuất phát từ nguồn gốc tìm thấy
đầu tiên)
-  VD: asparagine tìm thấy từ măng tây (asparagus) glycine
có vị ngọt (glykos – Hy lạp)
-  Viết tắt: 3 chữ cái hoặc 1 chữ cái
-  Ví dụ: Alanin (Ala hoặc A)


1. CẤU TẠO
Tên aa

3 chữ

1 chữ

Tên aa

3 chữ

1 chữ

Alanine

Ala

A

Leucine


Leu

L

Arginine

Arg

R

Lysine

Lys

K

Asparagine

Asn

N

Methionine

Met

M

Aspartic acid


Asp

D

Phenylalanine

Phe

F

Cysteine

Cys

C

Proline

Pro

P

Glutamic Acid

Glu

E

Serine


Ser

S

Glutamine

Gln

Q

Threonine

Thr

T

Glycine

Gly

G

Tryptophan

Trp

W

Histidine


His

H

Tyrosine

Tyr

Y

Isoleucine

Ile

I

Valine

Val

V


1. CẤU TẠO
-  2 quy ước đánh số: C1 có OXH cao nhất

-  ở aa có dị vòng: dùng số


1. CẤU TẠO

-  Đồng phân quang học (trừ glycin – R: H)
-  Tự nhiên: dạng L


1. CẤU TẠO

Chỉ có đồng phân dạng L tham gia cấu tạo protein


2. PHÂN LOẠI AA
 Cách 1:
20 acid amin: 5 nhóm
Nhóm 1:
R không phân cực (7):
Gly (G), Ala (A), Val
(V), Leu (L), Ile (I),
Pro (P), Met (M)


2. PHÂN LOẠI
  Nhóm 1:
  Có khuynh hướng liên kết với nhau thành nhóm trong Protein
nhờ tương tác kỵ nước
  Glycin: đơn giản nhất, R nhỏ nhất – ko tham gia vào tương tác
kỵ nước
  Methionin: 1 trong 2 aa có chứa S, chứa thioether không phân
cực
  Proline: chuỗi bên béo với 1 cấu trúc vòng riêng biệt. Giảm tính
linh hoạt của chuỗi polypeptid ở chỗ chứa Prolin



2. PHÂN LOẠI
  Nhóm 2: R nhân thơm (3): Phe (P), Tyr (T), Trp (W)


2. PHÂN LOẠI
  Nhóm 2:
  Chuỗi bên có nhân thơm, ko phân cực, tham gia tương tác
không phân cực
  -OH của tyrosin tạo lk hydro
  Hấp thụ UV – protein hấp thu
as có λ = 280 nm


2. PHÂN LOẠI
  Nhóm 3: R base, (+) (3): Lys (K), Arg (R), His (H)


2. PHÂN LOẠI

Nhóm 4: R phân cực,
ko tích điện (5):
Ser (S),
Thr (T),
Cys (C),
Asn (N),
Gln (Q)


2. PHÂN LOẠI

  Nhóm 5: R acid, (-) (2): Asp (D), Glu (E)


2. PHÂN LOẠI
 Cách 2: 20 acid amin: 2 nhóm
  aa mạch thẳng: aa trung tính, acid và base
  aa mạch vòng: aa nhân thơm, aa mạch vòng
  aa ít gặp: dẫn xuất aa (hydroprolin, hydrolysin),
ornitin, citrulin


Acid amin cần thiết và không cần thiết
Nonessential

Essential

Alanine

Arginine*

Asparagine

Histidine *

Aspartate

Valine

Cysteine


Lysine

Glutamate

Isoleucine

Glutamine

Leucine

Glycine

Phenylalanine

Proline

Methionine

Serine

Threonine

Tyrosine

Tyrptophan


One way to remember the 9 essential amino acids is with
the memonic VF WITH MLK (Very Full With Milk):
V


Valine

F

Phenylalanine

W

Tryptophan

I

Isoleucine

T

Threonine

H

Histidine

M

Methionine

L

Leucine


K

Lysine


3. TÍNH CHẤT
- 
- 
- 
- 
- 

Tan trong nước, không tan trong ether…
-NH2: phản ứng với HNO2
-COOH: + kiềm, +alcol
Tạo peptid
Tính lưỡng cực

pH

<

pHi

<

pH



4. PEPTID


- aa liên kết peptid
-  di, oligo, polypeptid
-  C1(-NH2) – đầu N tận :Cn(-COOH) – đầu C tận
-  Hoạt tính sinh học: vasopressin (tái hấp thu ở ống thận),
gastrin (dạ dày- HCl), glucagon


HÓA HỌC PROTEIN


×