Bệnh lý miễn dịch
PhD. Nguyễn Văn Đô
Bộ môn MD-SLB
Trường đại học Y Hà nội
Quá mẫn
Thiểu năng miễn dịch
A. Quá mẫn
I.
Khái niệm và phân loại:
1.1. Khái niệm: Qu¸ mÉn lµ t×nh tr¹ng bÖnh lý
do ®¸p øng qu¸ møc cña hÖ miÔn dÞch
1.2. Phân loại quá mẫn theo Gell & Coombs
• Typ 1: Xuất hiện nhanh, tham gia của IgE. Kết quả giải
phóng các chất hóa học trung gian gây viêm (histamin,
leukotrien, vv…). Ví dụ: Phản vệ, mày đay
• Typ 2: Độc tế bào. Phức hợp KN-KT làm độc tế bào. Ví dụ:
phản ứng do truyền nhầm nhóm máu, hội chứng
Goodpasture.
1.2. Phân loại quá mẫn theo Gell & Coombs (tiếp)
• Typ 3: Phức hợp miễn dịch lắng đọng ở tổ
chức. Ví dụ: Bệnh huyết thanh, SLE
• Typ 4: Quá mẫn muộn, qua trung gian tế bào
bởi các tế bào lymphô nhạy cảm. Ví dụ: phản
ứng tuberculin.
5
II. Các typ quá mẫn
2.1. Quá mẫn typ 1
2.1.1. Các yếu tố tham gia:
• Kháng thể: IgE
• Tế bào Mast (tổ chức)
• Bạch cầu ái kiềm (máu)
• Các chất hóa học trung
gian
• Yế tố cơ địa
IgE
Cấu trúc
- Monomer
- Có thêm domain (CH4)
Đặc điểm
- Nộng độ thấp nhất trong huyết thanh
- Gắn vào tế bào BC ái kiềm và TB mast
(Không cần kết hợp với kháng nguyên)
- Tham gia các phản ứng dị ứng
- Nhiễm ký sinh trùng (giun, sán)
Gắn vào rexeptơ của các BC ái toan
- Không hoạt hóa bổ thể
Cε4
Tế bào Mast
8
Các chất hóa học trung gian của tế bào mast
2.1.2. Cơ chế quá mẫn typ I
KN
KN
KN
Tế bào trình
diện KN
Sản
xuất IgE
IgE
Trình
diện KN
IL4, IL13
Ca++ tăng
B
IL4, IL5, IL6
Tác
dụng
dược
lý và
lâm
sàng
IL3, IL4
IFNγ
TH2
Hoạt
hóa TB
mast
Giải phóng hạt
trung gian
GM-CSF TNFα
IL8, IL9
Hoạt hóa tế bào viêm
2.1.3. Các thể lâm sàng của quá mẫn typ I
•Sốc phản vệ (PV):
-Thực nghiệm:
Sốc PV toàn thân: Portier vµ Richet làm thực
nghiệm trên chó bằng tiêm tinh chất của một loại
thân mềm ở biển.
PV ngoài cơ thể: Hiện tượng Schultz-Dale
- Ở người: Penicillin, huyết thanh khác loài…
2.1.3. Cỏc th lõm sng ca quỏ mn typ I
(tip theo)
Bnh d ng (atopy):
ay: Biểu hiện ở da, có phù và ngứa từng mảng ở
da, lan rộng nhanh nếu gãi nhiều, và giảm đi nếu chưư
ờm nóng. Yếu tố làm xuất hiện có thể là các hóa chất,
thuốc.
- My
- Hen: 90% các trường hợp hen ở ngưười trẻ, và 50% ở
người trên 40 tuổi
- Ri lon tiờu húa do thc n: Đau bụng (do co thắt),
tiêu lỏng (do tiết nhầy, tăng co bóp)
12
Mày đay
lan tỏa
Diffuse
urticaria
13
2.2. Quá mẫn typ II
2.1. Khái niệm: Là loại quá
mẫn do tan hủy tế bào.
2.2. Các yếu tố tham gia:
-Kháng thể
-Kháng nguyên: trên bề mặt tế
bào
-Bổ thể và các tế bào hiệu ứng
2.3. Các tế bào đích và các thể lâm sàng
Phản ứng truyền máu
Tan huyết, vàng da sơ sinh do bt ng Rh
Tan hồng cầu do các nhóm kháng nguyên khác
Giảm các loại huyết cầu do thuốc theo cơ chế
miễn dịch
Bong ghép tối cấp
Phản ứng chống màng đáy cầu thận. (Hội
chứng Goodpasture): Hội chứng liên quan đến
tổn thưương cấp các màng cơ bản (của thận và
phổi) với kháng thể, bổ thể
2.3. Qu¸ mÉn typ III
2.3.1. Khái niệm: do phức
hợp miễn dịch
2.3.2 C¸c yÕu tè tham gia
qu¸ mÉn typ III
• Kh¸ng thÓ vµ kh¸ng nguyªn
hßa tan
• Phức hợp miễn dịch
• Sự lắng đọng vào các mô
• Các yếu tố miễn dịch khác:
bổ thể, các tế bào thực
bào…
2.3.3. Cơ chế quá mẫn typ III
Kháng thể
Phức hợp
miễn dịch
Kháng
nguyên
Bổ thể
Bạch cầu
ái toan
Tiểu cầu
Amin hoạt
mạch
2.3.3. Cơ chế quá mẫn typ III (tiếp theo)
Phức hợp
MD
Ngưng tụ tiểu
cầu
Hình thành cục
máu đông
Bạch cầu đa nhân
trung tính
Giải phóng
enzym
2.3.4. C¸c thÓ thùc nghiÖm vµ l©m sµng
Thùc nghiÖm
• HiÖn tîng Arthus
• Viªm khíp vµ thËn
L©m sµng
•
•
•
•
•
BÖnh huyÕt thanh
Viªm cÇu thËn sau nhiÔm khuÈn
Viªm ®a khíp d¹ng thÊp
BÖnh lupus ban ®á
BÖnh viªm m¹ch nót, viªm phæi nhµ n«ng
2.4. Qu¸ mÉn typ IV
2.4.1. Khái niệm: quá
mẫn muộn do tế bào
2.4.2. C¸c yÕu tè tham
gia
• Tế bào
• Kh¸ng nguyªn
2.4.3. Cơ chế quá mẫn typ IV
2. 4.4. C¸c thÓ l©m sµng cña qu¸ mÉn typ IV
• Qu¸ mÉn kiÓu tuberculin
• Qu¸ mÉn do tiÕp xóc
• Ph¶n øng bong m¶nh ghÐp
So sánh các typ quá mẫn khác nhau
Đặc điểm
typ-I
(Phản vệ)
typ-II
(Độc tế bào)
typ-III
(Phức hợp
miễn dịch)
typ-IV
(Quá mẫn
muộn)
Kháng thể
IgE
IgG, IgM
IgG, IgM
Không
Kháng
nguyên
Ngoài tế bào
Màng tế bào
Hòa tan
Mô và cơ
quan
Hàng phút cho
đến hàng giờ
3-8 giờ
48-72 giờ
Ban đỏ và
phù, hoại tử
Ban đỏ và
chai cứng
Thời gian đáp
15-30 phút
ứng
Xuất hiện
Sưng và lồi
lên
Ly giải và hoại
tử
Mô học
Bạch cầu ái
toan và ái
kiềm
Bổ thể và
Kháng thể và bổ
bạch cầu
thể
trung tính
Lympho và
mono
Ví dụ
Hen dị ứng,
phản ứng
thuốc
Truyền nhầm
nhóm máu
Xét nghiệm
tuberculin
SLE
24
B. thiểu nng miễn dịch
1.i cng
.Thiểu nng miễn dịch là tỡnh trạng hệ miễn dịch đáp
ứng dưới mức cần thiết trước các yếu tố gây hại (kháng
nguyên) làm xuất hiện các bệnh lý.
.Các điểm đặc trưng của thiểu nng miễn dịch:
- Dễ bị nhiễm nhiều loại vi khuẩn, virus, nấm, ký
sinh trùng do đề kháng miễn dịch giảm sút.
- Dễ bị ung thư và bệnh tự miễn.