Họ và tên:..................
học :............................
Ngày
Ôn tập loại toán tỉ lệ
1.Bài 1:
Số gạo đủ cho 12 ngời ăn trong 6 ngày. Hỏi số gạo đó đủ cho 4 ngời ăn trong bao nhiêu ngày (giải
bằng hai cách)
2.Bài 2:
Có hai tổ vận chuyển gạo vào kho, tổ một có 16 công nhân vận chuyển đợc 30 tấn gạo.Hỏi
tổ hai có 8 công nhân thì vận chuyển đợc bao nhiêu tấn gạo vào kho (thêi gian vËn chun cđa hai
tỉ nh nhau)?
3.Bµi 3:
Cã hai tổ vận chuyển gạo vào kho, tổ một có 16 công nhân vận chuyển đợc 30 tấn gạo
trong hai giờ.Hỏi tổ hai có 8 công nhân thì vận chuyển đợc bao nhiêu tấn gạo vào kho trong 8
giờ?
4.Bài 4:
Để làm xong một đoạn đờng trong 6 ngày thì cần 8 ngời. Hỏi muốn làm xong đoạn đờng
đó trong 4 ngày cần bao nhiêu ngời?
5.Bài 5:
Hai vòi nớc chảy vào bể. Nếu chỉ mình vòi thứ nhất chảy thì sau 8 giờ sẽ đầy bể. Nếu chỉ
mình vòi thứ hai chảy thì sau 6 giờ sẽ đầy bể.Hỏi nếu hai vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu lâu sẽ
đầy bể?
6.Bài 6:
Hai vòi nớc chảy vào bể. Nếu chỉ mình vòi thứ nhất chảy thì sau 8 giờ sẽ đầy bể. Vòi thứ
hai chảy nhanh gấp đôi vòi thứ nhất.Hỏi nếu hai vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu lâu sẽ đầy bể?
7.Bài 7:
Một vờn trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong hai mơi ngày.Nay có thêm một số em bé
mới đến nên số ngày ăn giảm đi 4 ngày.Hỏi có bao nhiêu em bé mới đến thêm (mức ăn của mỗi
em nh nhau)?
Bài về nhà(sáng thứ 4 nộp bài)
8.Bài 8:
Hai vòi nớc chảy vào bể. Nếu chỉ mình vòi thứ nhất chảy thì sau 12 giờ sẽ đầy bể. Vòi thứ
nhất chảy nhanh gấp rỡi vòi thứ hai.Hỏi nếu hai vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu lâu sẽ đầy bể?
9.Bài 9:
Nhà bếp chuẩn bị đủ thực phẩm cho 75 ngời ăn trong 8 ngày. Vì có thêm một số ngời mới
đến ăn nên số thực phẩm chỉ đủ ăn trong 5 ngày.Hỏi số ngời mới đến thêm là bao nhiêu ngời (mức
ăn của mỗi ngời nh nhau)?
10.Bài 10: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a)123 + 456 + 444
b)135 + 246 + 465 + 754
c)987 – ( 648 + 187)
d)956 – 346 - 154
1
Họ và tên:..................
học :............................
Ngày
Ôn tập
1.Bài 1:
*Phần 1:HÃy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1)Số Mời bảy phẩy bốn mơi hai viết nh sau:
A. 107,402
B. 17,402
C.17,42
D.107,42
2)Viết 1/10 dới dạng số thập phân đợc:
A. 1,0
B. 10,0
C.0,01
D.0,1
3) Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,09
B. 7,99
C.8,89
D.8,9
4)6 cm 8 mm = .....mm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68
B. 608
C.680
D.6800
5)Một khu đất hình chữ nhật có kích thớc ghi trên hình vẽ dới đây.
Diện tích của khu đất đó là:
A. 1 ha
B. 1 km2
250 m
C. 10 ha
D. 0,01 km2
400 m
*PhÇn 2.
1)ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 25 cm = .....m ;
b) 25 ha = ......km2
2) Mua 12 quyÓn vë hÕt 18 000 ®ång. Hái mua 60 qun vë nh thế hết bao nhiêu tiền?
2.Bài 2: Tính bằng cách thuận tiÖn nhÊt
a)1435 x 63 + 37 x 1435
b)15698 – ( 5000 + 698)
4
d)125 x 1563 x 8
c) x 699 x 0.75
3
7
5
g) x 6 – 3 x
e)1796 x 446 + 1796 x 554
9
9
h)3576 x 999 + 3576
i)12,357 – 3,275 – 4,725
k)195642 2846 - 7154
l)2,5 x 8,7 x 4
Trớc đây mua 5l xăng phải trả 90 000 đồng.Hiện nay xăng giảm giá mỗi lít giảm
1500 đồng. Hỏi với 198 000 đồng hiện nay có thể mua đợc bao nhiêu lít xăng ?
4.Bài 4:
Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật cã chiỊu dµi 12 m chiỊu réng b»ng
2
3
chiỊu dµi
ngêi ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 40 cm.Hỏi cần bao nhiêu viện gạch để lát kín nền
căn phòng đó (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể)?
5.Bài 5:
Để lát nền một căn phòng ngời ta dùng hết 140 viên gạch loại gạch vuông cạnh 30cm. Tính
diện tích căn phòng ®ã?
6.Bµi 6:
2
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
Để lát nền một căn phòng ngời ta dùng hết 350 viên gạch loại gạch vuông cạnh 40cm. Tính
chu vi căn phòng đó biết rằng căn phòng rộng 7m?
Kiểm tra Môn Toán ( Thời gian làm bài: 45 phút)
A/. Phần trắc nghiệm:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1/Trong các số 4050; 420; 13 320; 3030 số chia hết cho tất cả các số 2;3;5;9 là:
A. 4050
B. 420
C. 13 320
D. 3030
2/. 2
3/.
1
4
gấp
1
8
số lần là :
A. 24 lần
B. 18 lần
C. 12 lần
Giá trị của chữ số 3 trong số 247,0139 là :
A. 3
B.
3
100
D. 9 lần
C. 13
D.
4/ Số thập phân gồm có 6 trăm,4 đơn vị, 7 phần mời, 2 phần nghìn là:
A. 64,72
B. 604,702
C.604,7002
D.640,7002
5/
3
8
3
1000
viết dới dạng số thập phân là :
A. 3,8
B. 0,3
C. 0,8
6/
Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
A. 4 B. 7
C. 5
D. 8 E. 6
D. 0,375
F. 3
B/. Phần vận dụng và tự luận:
7/Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6 m2 115 m m2 =............................c m2
c) 4,24 t¹ = .......................................kg
b) 17 m2 9 cm2= ..............................d m2
d)
1
8/TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a) 4237 – 2873 - 1127
b)
2
3
giê = ....................................phót
16 x 24 x9
27 x 6
c) 638 x 14 + 319 x 28
..................................................................................................................................................... ......
............................................................................................................................................... ............
......................................................................................................................................... ..................
...................................................................................................................................9/ Một hiệu
buôn sau khi lần đầu bán
1
2
cây vải, lần thứ hai bán
1
5
cây vải thì còn 42m.
Hỏi cây vải lúc đầu dài bao nhiêu mét?
..................................................................................................................................................... ......
............................................................................................................................................... ............
......................................................................................................................................... ..................
................................................................................................................................... ........................
............................................................................................................................. ..............................
....................................................................................................................... ....................................
.................................................................................................................10/Muốn lát gạch một căn
phòng thì 10 ngời thợ phải làm trong 7 ngày.Nay muốn lát gạch căn phòng đó trong 5 ngày thì
cần thêm bao nhiêu ngời?
..................................................................................................................................................... ......
...............................................................................................................................................
3
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
..................................................................................................................................................... ......
...............................................................................................................................................
Đề kiểm tra Môn Tiếng việt
Thời gian làm bài: 45 phút
A/. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1/. Từ đồng nghĩa với từ: Đoàn kết là:
A. Đoàn quân
B. Chia rẽ
C. Chăm chỉ
D. Gắn bó
2/. Từ cần điền vào chỗ chấm trong câu tục ngữ: Thắng không kiêu,........không nản.
A. khó
B. bại
C. chậm
D. khổ
3/. Từ nào sau đây viết sai chính tả :
A. Lao sao
B.le te
C.Lặn nội
D.lóng lánh
4/ Từ đầu trong câu nào dới đây đợc dùng với nghĩa gốc:
A. Nhà em ở đầu ngõ 154 Đội Cấn Hà Nội.
B. Tuần này em đợc dẫn đầu lớp.
C. Vì đau đầu nên em làm bài kiểm tra không tốt.
D. Em rất thích ngồi ở đầu bàn.
5/ Từ đi trong câu nào dới đây đợc dùng với nghĩa gốc:
A. Đôi dép này em rất thích đi.
B. Bạn Nan chạy còn em đi.
C. Thế là ông ấy đà ra đi mÃi mÃi.
D. Ca nô đi nhanh hơn thuyền.
E. Anh đi con mà còn tôi đi con tốt.
B/. Phần vận dụng và tự luận:
6/Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm nớc, mang, cờ, bò.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
7/. HÃy viết một đoạn văn (ít nhất 5 câu) miêu tả ngôi nhà thân yêu của em.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
4
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Kiểm tra Môn Toán ( Thời gian làm bài: 40 phút)
A/. Phần trắc nghiệm(2 điểm) :Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1/DÃy số nào dới đây đợc viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A.
1
2
;
1
3
;
3
8
B.
1 1
;
3 2
;
3
8
C.
1
3
;
3
8
;
1
2
D.
1
2
;
3 1
;
8 3
2/Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 =.................... m2
A. 4550 m2
B. 455000 m2
C. 450000 m2
D.4550000 m2
3/Một đội trồng rừng 5 ngày trồng đợc 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày đợc bao nhiêu
cây keo (mức trồng nh nhau)?
A. 240 cây
B. 9000 cây
C. 360 cây
D.10 cây
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1
A. 60 phút
B. 100 phút
1
2
giờ = .........................phút
C. 15 phút
B/. Phần vận dụng và tự luận(8 điểm):
D. 90 phút
5/Tính(1 điểm)
a)
3
3
4
+1
5
6
b)
45 x81
9 x15
..................................................................................................................................................... ......
............................................................................................................................................... ............
......................................................................................................................................... ..................
...................................................................................................................................
6/(2 điểm)Viết thành số thập phân?
3
123
=................. ;
1
=.................... ;
100
1000
456
=..........................
100
4
7/ (1 điểm) 7 số học sinh của trờng Tiểu học Kim
345
=......................
10
;
Đồng là 240 em. Hỏi trờng đó có bao nhiêu
em?
..................................................................................................................................................... ......
............................................................................................................................................... ............
......................................................................................................................................... 8/ (1 điểm)
Viết các số thập phân sau thep thứ tự từ lớn ®Õn bÐ: 12,3 ; 1,23 ; 12,4 ; 12,356 ; 13,1 ; 14,76.
..................................................................................................................................................... 9/
(1 điểm) Tìm số tự nhiên x biÕt :
a) 0,23 < x < 1,34
b) 35,67 < x < 36,05
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... 10/
(2 điểm) Nhà bếp chuẩn bị lơng thực cho 150 ngời ăn trong 8 ngày. Vì có thêm một số ngời nữa
đến ăn nên số thực phẩm chỉ đủ dùng trong 5 ngày. Hỏi có bao nhiêu ngời nữa đà đến thêm?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
5
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Đề kiểm tra Môn Tiếng việt
Thời gian làm bài: 45 phút
A/. Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1/. Từ nào sau đây không đồng nghĩa với những từ còn lại:
A. cầm
B. nắm
C. cõng
D. xách
2/ Từ nào sau đây viết đúng chính tả:
A. giành giật
B. dành giật
C. rành rật
D. giành dật
3/ Từ nào đồng nghĩa với từ im ắng ?
A. lặng im
B. nhỏ nhẹ
C. lặng lẽ
D. lim dim
4/Dòng nào dới đây chỉ gồm những từ láy?
A.nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả,lất phất, rào rào,tha thớt.
B. nho nhỏ, lim dim, hối hả,lất phất, lặng im,tha thớt.
C. nho nhỏ, lim dim, hối hả,lất phất, rào rào,tha thớt, róc rách.
5/Trong câu:
Khắp thị xà đang có phong trào quyên góp ủng hộ đồng bào khắc phục khó khăn.
Bộ phận chủ ngữ là :
A. Khắp thị xÃ
B. Khắp thị xà đang có phong trào
C. Khắp thị xà đang có phong trào quyên góp D. Câu này không có chủ ngữ.
6/Từ nào sau đây chứa tiếng hữu không có nghĩa là bạn:
A.bằng hữu
B. thân hữu
C. chiến hữu
D. cố hữu
7/Từ nào sau đây có tiếng đồng không có nghĩa là cùng ?
A. đồng hơng
B. đồng nghĩa
C. đồng loại
D. đồng thau
8/Từ nào sau đây không dùng để tả tiếng sóng biển ?
A. rì rào
B. dạt dào
C. ầm ầm
D. nhấp nhô
9/ Trong những câu dới đây câu nào dùng dấu chấm hỏi cha đúng ?
A. Bạn yêu những sắc màu nào ?
B. Mẹ hỏi chị Lan đà ăn cơm cha ?
C.- Từ lâu hay mới gần đây thôi hả cậu ?
D. Trời ơi ! Tôi có tội tình chi ?
10/Từ đi trong câu tục ngữ nào mang nghĩa chuyển?
A.Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
B.Ăn cỗ ®i tríc, léi níc ®i sau.
C.Sai mét li, ®i mét dặm.
B/. Phần vận dụng và tự luận(6 điểm):
11/(1 điểm) Viết một câu có từ đi mang nghĩa gốc, một câu cã tõ ®i mang nghÜa chun?
-NghÜa gèc:......................................................................................................................................
-NghÜa chun:.................................................................................................................................
12/ ViÕt mét câu có dùng từ đồng âm và gạch chân dới từ đồng âm đó?
.........................................................................................................................................................
13/(1 điểm) Với mỗi nghĩa dới đây của từ mũi, hÃy đặt một câu :
a)Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trớc của một số vật.
.........................................................................................................................................................
6
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
b)Đơn vị lực lợng vũ trang có nhiệm vụ tấn công theo một hớng nhất định.
.........................................................................................................................................................
14/. Tả ngôi nhà thân yêu của em vào một buổi sáng đẹp trời.
Đề kiểm tra Môn Tiếng việt
Thời gian làm bài: 45 phút
A/. Phần trắc nghiệm(5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1/. Từ nào sau đây không đồng nghĩa với những từ còn lại:
A. vắng vẻ
B. hiu hắt
C. vắng ngắt
D. lạnh tanh
2/ Từ nào sau đây viết ®óng chÝnh t¶:
A. n¶nh lãt
B. l¶nh lãt
C.n¶nh nãt
D. l¶nh nãt
3/ Từ nào không đồng nghĩa với từ quê hơng ?
A. quê quán
B. quê mùa
C. quê cha đất tổ
D. quê hơng bản quán
4/Dòng nào dới đây chỉ gồm những từ láy?
A.thầm thì, chầm chậm, cheo leo, săn sóc, dẻo dai,khéo léo, luôn luôn.
B.thầm thì,bờ bÃi, chầm chậm, nô nức, săn sóc, khéo léo, luôn luôn.
C.thầm thì, chầm chậm, nhũn nhặn,cheo leo, săn sóc,khéo léo, luôn luôn.
5/Trong câu: Cả thung lũng giống nh một bức tranh thủy mặc.
Bộ phận vị ngữ là :
A. mét bøc tranh thđy mỈc
B. nh mét bøc tranh thủy mặc
C. giống nh một bức tranh thủy mặc
D. Câu này không có vị ngữ.
6/Từ nào sau đây chứa tiếng hợp không có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi,...nào đó:
A. hợp tác
B. hợp thời
B.hợp lệ
D.hợp lí
7/Từ nào sau đây có tiếng quốc không có nghĩa là nớc ?
A. quốc tang
B. quốc huy
C.Tổ quốc
D. không có từ nào
8/Từ nào sau đây không dùng để tả làn sóng nhẹ ?
A. lăn tăn
B. nhấp nhô
C. dào dạt
D. dập dềnh
9/ Trong những câu dới đây câu nào dùng dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích cho
bộ phận đứng trớc ?
A. Những cảnh tuyệt đẹp của đất nớc hiện ra : cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ; dòng
sông với những đoàn thuyền ngợc xuôi.
B.Cô hỏi : Sao trò không chịu làm bài ?
C.Chủ tịch Hồ Chí Minh nói : Tôi chỉ có một ham mn,ham mn tét bËc, lµ lµm sao cho níc nhà
hoàn toàn độc lập...
D.Tôi xòe cả hai càng ra, bảo Nhà Trò:
-Em đừng sợ.HÃy trở về cùng với tôi.
10/Từ chạy trong câu nào mang nghĩa gốc?
ACầu thủ chạy đón quả bóng.
B.Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại.
C.Ma ào xuống, không kịp chạy các thứ phơi ở sân.
D.Nhà ấy chạy ăn từng bữa.
B/. Phần vận dụng và tự luận(5 điểm):
11/ Với mỗi nghĩa dới đây của từ đứng, hÃy đặt một câu :
a)Điều khiển ở t thế đứng.
.....................................................................................................................................................
b)ở trạng thái ngừng chuyển động, phát triển.
.....................................................................................................................................................
7
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
c)ở t thế thẳng,chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân(ngời, động vật)
.....................................................................................................................................................
d)ở một vị trí nào đó.
e)Tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó.
.....................................................................................................................................................
Ôn tập về 4 phép tÝnh víi sè thËp ph©n
1 2 3 4
6
;3 ;1 ;1 ;4
8 7 4 5
7
1
3
2 1 1
c) 1 −
d) + −
10 4
3 2 10
*Bài 1: (1 điểm) Chuyển các hỗn số thành phân số :
*Bài 2: (1 điểm)Tính: a)
5 7
+
6 8
b)
1 5 7
+ +
2 6 8
2
e)
4
7
+
5 10
*Bài 3: (1 điểm)ẹaởt tớnh rồi tính:
a) 24,5 x 3,8
b) 537 : 25
c) 306 : 72
d) 900,7 + 294,58
*Bài 4:(1điểm)Tớnh giaự trũ bieồu thửực sau:
a) 14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8
b) 16 x 2,51 18 : 1,5
*Bài 5: (1 điểm) Tỡm x , bieát:
3
7
3
a)1,995 : x = 7,98 b) x :
=
c)120,4 + x = 268,26 – 13 d) : x = 1,2
5
9
4
0,04
e) 10,32 x 7,5
e) 1,4 x x = 3,64 :
*Bµi 6: (1 ®iĨm)
3
1
số học sinh đạt loại giỏi,
số học sinh đạt loại tiên tiến, còn
5
4
lại là số học sinh trung bình. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh, biết số học sinh trung bình là
6 em?
Cuối năm học, lớp 5A coự
*Bài 7: (1 điểm)
Moọt nen nhaứ hỡnh chửừ nhaọt có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lát nền nhà
bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm.Tím số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó.
(Coi diện tích khe giữa các viên gạch không ủaựng keồ).
*Bài 8: (1 điểm) Đổi:
a)2dm50cm =...........m
b)4,1 tấn =.................41 tạ
c)34,03tấn = .................. kg d) 540g
= ....................kg
e) 54 phót = ....................giê
*Bµi 9: (1 điểm)Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số.
*Bài 10:
3
10
Diện tích một khu nghỉ mát là 5 ha . Hỏi diện tích khu nghỉ mát là bao nhiêu m2?
Bài về nhà
Câu1:
Viết tiếp 3 số vào dÃy số sau:
5,5;
5,5;
5,7;
Câu2:a, Viết phân số
1
25
5,8
thành ba phân số thập phân
b, Viết ba phân số thập phân tìm đợc ở câu a thành ba số thập phân
Câu3:
a , 1-
Câu4:
A,
B,
3
7
b, 1
1
10
-
Hình sau có diƯn tÝch lµ:
54 cm2
6 cm2
3cm
3
4
c,
3cm
3cm
8
11
−1
2
Họ và tên:..................
học :............................
C, 68 cm2
D, 108 cm2
Ngày
3cm
3cm
3cm 3cm
3cm
3cm
3cm 3cm 3cm 3cm
PHẦN 1 (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1: số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết
là:
A. 44,209
B. 404,209
C. 404,0029
D. 404,29
Bài 2 Hỗn số 1 được chuyển thành số thập phân là
A. 1,2
B. 1,4
C. 1,5
Bài 3: Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số
D. 0,14
A.
D.
B.
C.
Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9 tấn 48kg = ……………………..kg
A. 94800
B. 948
C. 904
D. 94800
Baøi 5: Kết quả của phép cộng +
A.
B. .
Bài 6: Hình chữ nhật có chiều dài
A.
m2
C.
dm và chiều rộng
B. dm2
D.
dm thì diện tích là
C. dm2
D.
dm2
PHẦN 2 (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964
Viết : ........................<.................<...................<....................<...................
Bài 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng
cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 5dam2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa
ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.
..................................................................................................................................................
.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
9
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Baứi 3: (2 ủieồm) ẹaởt tớnh roi tính
a/ 45,337 + 354,81
b/ 302,4 – 85,15
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
c/ 42,15 x 2,7
d/ 158,542 : 0,26
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 4(2 điểm)
8cm
: Cho hình H có số đo như hình vẽ. Tính
a/ Diện tích hình H.
8cm
`
b/ Chu vi hình H.
11cm
4cm
3cm
H×nh
H
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
10
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
A. Đọc thầm đoạn văn sau:
Một ngày mới bắt đầu.
Mảng thành phố hiện ra trớc mắt tôi đà biến màu trong bớc chuyển huyền ảo của
rạng đông. Mặt trời cha xuất hiện nhng tầng tầng lớp lớp bụi hồng ánh sáng đà tràn lan
khắp không gian nh thoa phấn trên những toà nhà cao tầng của thành phố, khiến chúng trở
nên nguy nga, đậm nét. Màn đêm mờ ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất. Thành phố nh
bồng bềnh nổi giữa một biển hơi sơng. Trời sáng có thể nhận rõ từng phút một. Những
vùng cây xanh bỗng oà tơi trong nắng sớm. ánh đèn từ muôn vàn cửa sổ loÃng đi rất nhanh
và tha thớt tắt. Ba ngọn đèn đỏ trên tháp phát sóng đài truyền hình thành phố có vẻ nh bị hạ
thấp và kéo gần lại. mặt trời dâng chậm chậm, lơ lửng nh một quả bóng bay mềm mại.
Đờng phố bắt đầu hoạt động và huyên náo. Những chiếc xe tải nhỏ, xe lam, xe xích
lô máy nờm nợp chở hàng hoá và thực phẩm từ những vùng ngoại ô về các chợ Bến Thành,
Cầu Muối, đánh thức cả thành phố dậy bởi những tiếng máy nổ giòn.
Thành phố mình đẹp quá! Đẹp quá đi!
B. Dựa vào nội dung bài đọc, em hÃy khoanh tròn vào ý trả lời đúng:
1. Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên:
A. Vẻ đẹp cđa thµnh phè.
B. Thµnh phè vµo ngµy míi. C. Bi sáng ở thành phố.
2. Tác giả đà quan sát và tả bằng các giác quan nào?
A. Chỉ bằng thị giác( nhìn).
B. Chỉ bằng thị giác và thính giác(nghe).
C. Bằng cả thị giác, thính giác và khứu giác(ngửi).
3. Tác giả đà sử dụng các biện pháp tu từ nào trong bài văn:
A. Chỉ sử dụng biện pháp so sánh.
B. Chỉ sử dụng biện pháp nhân hoá.
C. Sử dụng cả hai biện pháp so sánh và nhân hoá.
4. Trong câu: Mặt trời cha xt hiƯn nhng tÇng tÇng líp líp bơi hång ánh sáng đÃ
tràn lan khắp không gian nh thoa phấn trên những toà nhà cao tầng của thành phố, khiến
chúng trở nên nguy nga, đậm nét từ chúng chỉ sự vật gì?
A. Bụi hồng
B. Những toà nhà
C. Mặt trời
11
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
5. Bài văn đợc miêu tả theo trình tự nào:
A. Không gian
B. Thời gian.
C. Cả không gian và thời gian
6. Trong bài văn trên có mấy từ láy?
A. 5 từ
B. 6 từ
C. 7 từ
7. Trong đoạn: Mảng thành phố .. mềm mại có mấy câu ghép?
A. 1 câu
B. 2 câu
C. 3 câu
8. Hai câu cuối bài: Thành phố mình đẹp quá! Đẹp quá đi! thể hiện tình cảm
gì của tác giả với cảnh vật đợc miêu tả.
A. Yêu quý của tác giả với vẻ đẹp của thành phố.
B. Tự hào của tác giả với vẻ đẹp của thành phố.
C. Tự hào, ngỡng mộ, yêu quý của tác giả với vẻ đẹp của thành phố.
9. Tại sao tác giả lại viết: Đờng phố bắt đầu hoạt động và huyên náo
A. Vì trời đà sáng và mặt trời đà lên
B. Vì có nhiều xe cộ đi lại trên đờng phố.
C. Vì thành phố buổi sáng rất đẹp.
PHAN 1 (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ rước câu trả lời đúng
Bài 1: Chuyển 3 thành phân số ta có:
A.
Bài 2: Chuyển 1
A.
B.
C.
D.
thành phân số thập phân thì ta được:
B.
C.
D.
Bài 3: gi¸ trị của số 7 trong số thập phân 3,1875 là
A.0,7
B.0,007
C. 0,07
Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống của
D0,0007
ngày = ……………………………..giờ là:
A. 8 giờ
C. 6 giờ
B. 3giờ
D. 9giờ
PHẦN 2
Bài 1(1,5 điểm): Đặt tình rồi tính
a/ 3,1 5x 2,7
b/ 13,44 : 3,2
c)467,25 : 75
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 2(1,5 điểm): Thùc hiƯn phÐp chia và nêu số d trong mỗi phép chia:
a)784,45 : 24
b)470,15 : 12
c) 985,37 : 32
.........................................................................................................................................................
12
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Baứi 3(1 im)-Chuyn phõn s thnh s thập phân:
=…………………….
=…………………….
=……………………
=……………………
Bài 4(2 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm
a/4km75m = …………………..m
b/ 5kg102g= ……………………kg
2
2
2
c/ 8m 4dm =...m
d/ 2ha145m2 =.a
Bài 5(2 im) : Một kho gạo có 246,75 tấn gạo. Ngời ta chuyển đi
4
5
số gạo của kho. Hỏi kho
còn lại bao nhiêu kilôgam gạo?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
PHAN 1 (2 ủieồm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
C©u 1 :
3
5
ha =......m2
A. 60 m2
C©u 2 : 3
B. 600 m2
3
5
C . 6000 m2
D. 60.000 m2
giê =......phót
A. 200 phót
C©u 3 : Sè 2
B. 212 phút
2
3
gấp số
2
3
C. 216 phút
D. 218 phút
bao nhiêu lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 4 : Số thập phân có ba trăm linh hai đơn vị chín phần trăm đợc viết là:
A. 302,9
B. 302,09
C. 302,90
D. 302,009
Câu 5: Trong các phân số:
A.
3
5
B.
3
5
,
4
7
,
4
7
5
9
7
13
5
C.
9
và
, phân số lớn nhất là:
D.
Câu 6. Kết quả của phép tính: 26,17 x 5,2 lµ:
A. 316,084
B. 163,804
C. 136,084
7
13
D.1360,84.
PHẦN 2
Bài 1(1 điểm) : TÝnh nhÈm :
2,35 x 100 = ...........
6,97 x 1000 = ........... 0,46 x 10 = ...........
2,54 x 0,01= ...........
63,2 : 10= ........... 0,053 : 0,1= ...........
9,379 x 0,01 = ........... 51,8 : 0,001= ...........
Baứi 2 (2 ủieồm): Đặt tính rồi tính:
a)702 : 14,04
b) 18 : 14,4
c) 864 : 2,4
d) 75 : 12
.........................................................................................................................................................
13
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Baứi 3 (2ủieồm) Tớnh giaự trũ cuỷa biểu thức:
a)14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8
b)3,57 x 4,1 + 19,52 : 0,5
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4(1điểm). Tìm x , biết:
3
: x = 1,2
995 : x = 9,95
4
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
2
Bài 5. (2điểm) Mét m¶nh vờn hình chữ nhật có chiều dài 480m, chiều rộng bằng 5 chiều dài.
Hỏi mảnh vờn đó có diện tích là bao nhiêu hécta ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Làm lại bài sai
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
14
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
PHAN 1 (2 ủieồm) Khoanh troứn vaứo chửừ trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu 1 Giá trị của chữ số 7 trong số 56,279 là :
7
10
7
B. 100
7
C. 1000
Câu 2 . KÕt qu¶ cđa biĨu thøc :
5
3
20 +
+
10 100
D. 7
viết dới dạng số thập phân là :
A. 2,53
B. 20,53
C. 2,053
D . 20,503
Câu 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 8,1 < .... < 8,20 là :
A.8,10
B. 8,2
C. 8,21
D . 8,12
Câu 4. Giá trị của biểu thức 98,73 - (55,051- 29,46) là:
A.14,219
B. 73,139
C. 73,249
D .73,149
Câu 5 Tìm x biÕt : x - 2,751 = 6,3 x 2,4
A.x = 12,369
B. x = 15,12
C. x = 17,81
D . x = 17,871
Câu 6. Giá trị của biểu thức
A.1
B. 2
0,75 x
4
+ 0,1x 2,5 x 4 lµ :
3
C. 3
PHẦN 2
D .4
* Bài 1 (1 điểm) : TÝnh nhÈm :
5,07 x 0,01 = ........... 0,1 x 0,876 = ........... 67 : 0.001 = ...........
5,01 x 10 = ...........
6,34 : 100 = ........... 100 : 0,01 = ...........
*Bài 2. (2điểm) TÝnh nhanh :
2,07 : 0,1 = ...........
690 x 1000 = ...........
6
3
3
5
x + x
a) 2,5 x 9,7 x 4
b) 0,5 x 7,3 x 2
c) 1,4 x 26 x 5,6 d)
11 7 7 11
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
15
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
*Baứi 3 (2ủieồm) ẹaởt tớnh roi tớnh:
a) 24,5 x 3,8
`b) 12 : 0,25
c) 17,376 : 48
d) 1,458 : 0,45
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Baứi 4(1ủieồm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều réng 22,5 m vµ cã diƯn tÝch b»ng diƯn tÝch một cái
sân hình vuông cạnh 27 m. Tính chu vi thưa rng ®ã?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 5. (1điểm)
Thïng to cã 21 lÝt níc m¾m, thïng bÐ cã 15 lÝt níc m¾m. Níc m¾m đợc chứa vào những
chai nh nhau, mỗi chai có 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai nớc mắm?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Baứi 6. (1điểm)
T×m sè d cđa phÐp chia nÕu chØ lÊy đến hai chữ số ở phần thập phân của thơng :
a) 9,6 : 2,5
b) 0,4 : 0,9
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
16
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Làm lại bài sai
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
* Baứi 1 : TÝnh nhÈm :
60,37 x 0,01 = ........... 398 : 0,1 = ........... 309,7 x 0,01 = ........... 1,23 : 0,1 = ...........
25 : 0,1 = ...........
48 : 0,01= ...........
95 : 0,1 = ...........
3,21 x 0,01 = ...........
25 x 10 = ...........
48 x 100 = ...........
72 : 0,01 = ........... 3,12 : 0,01 = ...........
11 : 0,25 = ...........
32 : 0,5= ...........
75 : 0,5 = ...........
3
: 0,5 =
4
...........
11 x 4 = ...........
32 x 2 = ...........
125 : 0,25 = ...........
12 : 0,5 = ...........
*Bài 2 .Đặt tính rồi tính:
1. 50,5 : 2,5
2.
46,8 : 6,5
3.
13,5 : 4,5
4.
7,2 : 3,6
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
5.
0,872 : 2,18
6.
4,578 : 3,27
7.
62,92 : 5,2
8.
17,376 : 48
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
9.
16,768 : 3,2
10. 216,72 : 4,2
11. 266,22 : 34
12. 315 ; 22,5
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
17
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
13. 1 : 1,25
14. 693 : 42
15. 3 : 6,25
16. 399,6 : 14,8
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
*Bài 3.
T×m sè d cđa phép chia nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thơng :
a) 40,708 : 9,6
b) 14 : 5,7
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
* Baøi 1 : TÝnh nhÈm :
1,23 : 0,01= ...........
14 : 0,5= ...........
1
2
x 0,5= ...........
2,345 x 100= ...........
12,5 : 0,5= ...........
4
x 0,25 = ...........
7
1,98 : 0,1= ........... 0,78 x1000= ...........
1,25 : 0,25= ........... 16 x 0,25= ...........
*Bài 2 .Đặt tính rồi tính:
1.
74 : 5
2.
102 : 15
3.
882 : 36
4.
2618 : 616
......................................................................................................................................................... ..
....................................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................................... ......
................................................................................................................................................... ........
.................................................................................................................................................5.
81 : 4
6.
75 : 12
7.
306 : 72
8.
1155 : 352
......................................................................................................................................................... ..
....................................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................................... ......
................................................................................................................................................... ........
.................................................................................................................................................9.
25 : 8
10. 19 : 24
......................................................................................................................................................... ..
....................................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................................... ......
................................................................................................................................................... ........
.................................................................................................................................................
. T×m sè d cđa phép chia nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thơng :
18
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
a) 13 : 12,6
b) 28,8 : 3,76
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
*Baứi 4. Tính đến hết tháng 12 năm 1994 huyện Bình Minh có tổng số dân là 625000 ngời, trong
đó có tổng số trẻ em sinh năm 1994 là 1750 em.
a) Lập tỉ số giữa tổng số trẻ em mới sinh trong năm 1994 và tổng số dân của huyện đó.Viết tỉ số
đó dới dạng số thập phân.
b)Tính xem cứa 1000 ngời dân của huyện đó thì có bao nhiêu trẻ em mới sinh trong năm 1994.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 1: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1 1 1 1 1
, , ,
,...
8 24 48 80 120
Cho d·y số ,
a) Tổng của mời số hạng đầu tiên của dÃy số trên là :
5
10
B.
11
11
5
21
C.
D.
22
22
1
b) Số
là số hạng thứ bao nhiêu của dÃy ?
2000
A.
A. số hạng thứ 45
C. số hạng thứ 48
B. số hạng thứ 46
D. không thuộc dÃy số trên
Câu 2 : Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Bốn bạn Anh, Dũng, Thông, Minh thờng về thăm bà ngoại theo
lịch sau :
- Anh thì cứ 2 ngày về thăm bà một lần.
- Dũng thì cứ 3 ngày đến thăm bà một lần.
- Thông cứ 4 ngày đến thăm bà một lần.
- Minh cứ 5 ngày đến thăm bà một lần.
Nếu ngày 02 tháng 8 cả bốn bạn cùng đến thăm bà thì lần tiếp
19
Họ và tên:..................
học :............................
theo cả bốn bạn cùng đến thăm bà vào tháng mấy ?
A. tháng 8
B. tháng 10
C. tháng 9
D. không tính đợc kết quả
Câu 3: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Số thích hợp để thay vào chỗ có dấu (?) là :
72
1
3
?
24
8
A. 5
C. 30
16
2
9
B. 10
D. 8
Câu 4 : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Một số sau khi giảm đi 20 % thì phải tăng thêm bao nhiêu phần
trăm số mới để lại đợc số cũ.
A. 20%
B. 40%
C. 25%
D. 45%
Câu 5 : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Khi trả bài kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt lớp 5A có tất cả 40
điểm 10. Biết rằng có 30 bạn đạt điểm 10 môn Toán, 28 bạn đạt
điểm 10 môn Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 10 cả
hai môn ?
A. 12 bạn
B. 16 bạn
C. 10 bạn
D. 18 bạn
20
Ngày
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
Câu 6 : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Cho 5 chữ số : 1, 2, 3, 4, 5 . Có thể lập đợc tất cả bao nhiêu số
có 4 chữ số khác nhau mà mỗi số chia hết cho 5 ?
A. 12
B. 20
C. 24
D. 18
Cách làm
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 1: (2ủieồm) Chọn và ghi lại đáp án đúng trong mỗi ý sau:
1. Chữ số 5 trong số 23,875 thuộc hàng:
A. Đơn vị
B. Phần chụcC. Phần trăm
D. Phần nghìn
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5km25m = …km.
A. 0,525
B. 5,25
C. 5,025
D. 5,0025
3.phân số
A. 40,15
được viết dưới dạng số thập phân là
B. 4,15
4 : 27 chia cho 4 được
A. 6
B.6,7
5
A. 40
2
5
D. 400,015
C. 400,15
C. 6,75
D. 0,675
m2 = …........ dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ “ …........ ” là:
B. 4
C. 400
D. 0,4
6 Chuyeån 3 thành phân số ta có:
A.
B.
C.
D.
7.số dư trong phép chia 3,21:5 (nÕu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân cđa th¬ng
21
Họ và tên:..................
học :............................
A. 1
B. 0,1
C. 0,01
8.Hỡnh chửừ nhaọt coự các số đo như hình vẽ thì diện tích là
A. 12 ha
150m
B. 6,7 ha
C. 1,2 ha
D. 0,675 ha
Ngµy
D. 0
80m
Bµi 2: (4ủieồm) Đặt tính rồi tính
3675,84 + 296,75
207,35 ì 8,6
784,8 96,78
93,67 : 3,8
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
537 : 25
306 : 72
13,44:3,2
78,24:1,2
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
77,5 : 2,5
35,28 : 2,4
) 900,7 + 294,58
864 : 2,4
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 3: (1ủieồm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm dới đây:
8tấn760kg = .... tấn
0,3km2 = …....m2
3 giê 15 phót = ….. giê 5m2 8dm2 = ..m2
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4: (1ủieồm) Tính giá trị biểu thức :
a/ 4,08 :1.2-2,03
b/ 2,15+0,763:0,7
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 5: (1ủieồm) Một ô tô chạy trong 3,5 giờ đợc 119 km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giờ đợc bao
nhiêu kilômét?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
22
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 6: (1ủieồm)Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ chạy đợc 39 km; trong 5 giờ sau mỗi giờ chạy đợc 35 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy đợc bao nhiêu kilômét?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ôn tập giải toán về tỉ số phần trăm
*Bài 1 : Nêu cách hiểu về mỗi tỉ số phần trăm dới ®©y:
a)Sè häc sinh giái cđa khèi líp 5 chiÕm 45% số học sinh các lớp 5.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b)Một cửa hàng bán sách lÃi 20% so với giá bán.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c)Một cửa hàng bán vải lỗ 3% tiền vốn.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
d)Trớc Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có tới 95 % số dân bị mï ch÷.
23
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
*Bài 2:Một lớp học có 24 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ
so với học sinh cả lớp.
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... ..
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
*Bài 3 : Một trờng tiểu học dự định trồng 800 cây lấy gỗ, nhng đà trồng đợc 1000 cây.Hỏi trờng
đó đà thực hiện đợc bao nhiêu phần trăm kế hoạch, vợt mức bao nhiêu phần trăm so với dự định?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
*Bài 4 :Năm 2006 tổng số dân một xà có 4200 ngời. Năm 2007 tổng số dân xà đó có 4305 ngời.
Hỏi sau một năm số dân xà đó tăng bao nhiêu phần trăm?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Loại toán thứ 2
*Bài 5 : Mét ngêi gưi tiÕt kiƯm 6 000 000 ®ång. LÃi xuất tiết kiệm là 0,6% một tháng.
a)Hỏi sau một tháng ngời đó đợc lÃi bao nhiêu?
b)Hỏi sau 3 tháng cả số tiền gửi và tiền lÃi là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
24
Họ và tên:..................
Ngày
học :............................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
*Bài 6 :Một cửa hàng có 600 m vải.Buổi sáng bán đợc 12% số vải, buổi chiều bán đợc 8% số vải.
Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán đợc bao nhiêu mét vải?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
*Bài 7 : Một cửa hàng bán đợc 340 kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo tẻ chiếm 40%.Hỏi của
hàng bán đợc bao nhiêu tạ gạo nếp?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
*Bài 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 203,4m, chiều rộng bằng
3
4
chiều dài. Trên
thửa ruộng đó ngời ta dành 30% diện tích để trồng rau, còn lại để cấy lúa.Hỏi :
a) Diện tích trồng rau là bao nhiêu hécta?
b) Diện tích cấy lúa là bao nhiêu hécta?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
25