Chiến Lược và Chính Sách
Kinh Doanh
MỤC LỤC
Chương: dẫn nhập ........................................................................................... 5
I. Bản chất của quản trị ................................................................................... 5
II. Khái niệm QT chiến lược ........................................................................... 6
III. Mô hình của quản trị chiến lược ............................................................. 10
Bạn biết cấp độ rồi chứ ! ............................................................................... 10
Chương hai: Nghiên cứu môi trường ........................................................ 11
I. Môi trường vĩ mô....................................................................................... 12
II. Môi trường vi mô ..................................................................................... 1
Biện pháp để có đánh giá trên....................................................................... 24
IV. Ma trận đánh giá các yếu tố môi trường ................................................. 26
Chúng ta có 5 bước để phát triển một ma trận.............................................. 26
Ví dụ về ma trận các yếu tố bên ngoài.......................................................... 27
V. Ma trận hình ảnh cạnh tranh .................................................................... 27
Chương ba: Phân Tích Nội Bộ...................................................................... 28
I. Marketing................................................................................................... 28
II. Sản xuất .................................................................................................... 29
Nó là gì thế, vai trò, liên quan với bộ phận khách như thế nào? .................. 29
III. Tài chính kế toán..................................................................................... 29
Không gì hơn là hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát.................... 31
Hoạch định .................................................................................................... 31
V. Nghiên cứu phát triển............................................................................... 33
Chúng có hay không như thế nào?................................................................ 34
VI. Hệ thống thông tin .................................................................................. 34
VII. Ma trận (chẳn khác gì chương trước)............................................... 35
VIII. Văn hoá tổ chức ................................................................................. 35
Chương bốn: Phân tích môi trường và hệ thống thông tin quản trị
(MIS) ............................................................................................................ 35
I. Mô hình MIS ............................................................................................. 36
II. Thiết lập nhu cầu thông tin................................................................... 37
III. Xây dựng MIS......................................................................................... 37
IV. Dự báo những thay đổi của môi trường kinh doanh............................... 39
V. Mạnh, yếu, cơ hội, đe dọa ........................................................................ 41
VI. Theo dõi và cập nhật ............................................................................... 42
Chương năm: Xác định sứ mạng và mục tiêu .............................................. 42
I. Sứ mạng của tổ chức ................................................................................. 42
II. Xác định mục tiêu .................................................................................... 44
III. Những mục tiêu tăng trưởng ................................................................... 45
IV. Tiêu chuẩn của mục tiêu ...................................................................... 45
V. Ai đặt những mục tiêu.............................................................................. 47
VI. Những thành phần ảnh hưởng ................................................................ 47
VII. Những mục tiêu được đặt như thế nào ............................................. 48
VIII. Những thay đổi mục tiêu .................................................................. 48
Chương sáu: Xây dựng chiến lược để lựa chọn ....................................... 49
I. Quy trình hình thành một chiến lược tổng quát .................................. 49
Chương bảy: Chọn lựa những chiến lược của doanh nghiệp ................. 60
I. Chiến lược tăng trưởng tập trung ......................................................... 60
III. Những chiến lược phát triển hội nhập ............................................... 62
IV. Những chiến lược tăng trưởng đa dạng ............................................. 62
V. Những chiến lược suy giảm ................................................................... 64
VI. Tiến trình chọn lựa chiến lược ............................................................ 66
Chương tám: Chiến lược ở đơn vị kinh doanh và bộ phận chức năng . 69
I. Chiến lược tăng trưởng tập trung ......................................................... 70
II. Chiến lược cạnh tranh ........................................................................... 73
Chương chín: Thực hiện chiến lược.......................................................... 75
I. Xác định mục tiêu ngắn hạn................................................................... 76
II. Xây dựng các chính sách ....................................................................... 77
III. Phân bố các nguồn lực ......................................................................... 78
IV. Quản trị các mâu thuẩn ....................................................................... 79
V. Gắn cơ cấu với chiến lược ..................................................................... 79
Chương mười: Kiểm tra đánh giá chiến lược .......................................... 85
I. Quy định những nội dung kiểm tra ....................................................... 86
II. Đặc những tiêu chuẩn kiểm tra ............................................................ 86
III. Đo lường sự thự hiện............................................................................ 86
IV. So sánh thành tích với tiêu chuẩn ....................................................... 88
V. Tìm kiếm những nguyên nhân sai lệch ................................................ 88
VI. Tiến hành sữa chữa .............................................................................. 89
Chương: Dẫn Nhập
Giới thiệu về quản trị chiến lược
Tại sao phải quản trị chiến lược? Ý nghĩa, mục đích tồn tại của tổ chức là gì?
Chiến lược là gì? Thế nào là quản trị chiến lược?
Thách thức đối với phát triển của tổ chức hiện nay
Tầm quan trọng mục đích và mục tiêu của tổ chức
Phương tiện để đạt mục đích và mục tiêu của tổ chức
Khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược
Quá trình quản trị chiến lược
Hội nhập kinh tế thực chất là vào tâm soáy của cạnh tranh, phân công lao động
diễn ra trên toàn thế giới, các nguồn lực di chuyển dễ và lợi thế so sánh giảm. Tận
dụng cơ hội và đương đầu với thách thức trở nên khó khăn.
Công nghệ ngày nay làm cho cá nhân hoá, cá nhân hoá và cá nhân hoá. Tốc độ
phát triển sản phẩm mới nhanh, lạc hậu nhanh, đòi hỏi ứng dụng nhanh, sáng tạo
trở thành trung tâm, phải hướng về khai thác từ công nghệ thông tin
Môi trường kinh doanh thay đổi chóng mặt, khó phân tích, thích ứng, dự đoán,
nhạy cảm và kiểm soát.
I. Bản chất của quản trị
1. Hoạch định
Tạo ra mục tiêu và chiến lược
2. Tổ chức
Vạch ra cấu trúc
Xác định nhiệm vụ
Ai làm, quyền hạn, trách nhiệm trong phạm vi của các cấp
3. Điều khiển
Phối hợp
Chọn kênh
Giải quyết xung đột
Tạo môi trường làm việc
4. Kiểm tra
Đo lường hoạt động
So sánh với hoạch định
Tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục
Nhà quản trị không gì hơn là ra quyết định, có lôgic, được phân chia thành
lớp
Logic
1. Khảo sát để có nội dung và nhiệm vụ
2. Phát triển quyết định
3. Đánh giá các quyết định
4. Lựa chọn quyết định
5. Thực thi và theo dõi
II. Khái niệm QT chiến lược
Tầm nhìn: tầm nhìn bao hàm một ý nghĩa của một tiêu chuẩn tuyệt hảo, một
điều lý tưởng. Nó ám chỉ một sự lựa chọn có giá trị. Có tính chất của sự độc
đáo. Am chỉ đến việc tạo ra một điều gì đó đặt biệt. Tầm nhìn định hướng cho
tương lai, một khác vọng, những điều mà tổ chức muốn đạt, một bức tranh sinh
động có thể sảy ra trong tương lai.
Tiềm năng con người – Hội tụ tia sáng không bị khúc xạ
Phán ánh tình cảm xúc cảm của người về tổ chức, công việc
Chất keo kết dính những con người với nhau trong nỗ lực và giá trị chung
Tạo ra nguồn cảm hứng bất tận và cách suy nghĩ mới, kết tinh trên nhiều
phương diện.
Chiến lược chỉ tạo ra cái khung hướng dẫn tư duy hành động
Quản trị chiến lựơc là quá trình nghiện cứu các môi trường hiện tại, tương lai,
hoạch định các mục tiêu của tổ chức. Đề ra, thực hiện, và kiển tra việc thực hiện
các quyết định nhằm đạt mục tiêu trong môi trường hiện tại và tương lai
Hình thành được chiến lược kinh doanh là lợi thế cạnh tranh
Chiến lược kinh doanh là sản phẩm của sự sáng tạo phức tạp
Chiến lược kinh doanh là sự kết hợp hài hoà của: R1: Ripeness (chọn đúng
điểm dừng), R2: reality (khả năng thực thi chiến lược), R3: Resources: khai
thác tiềm năng
Mục đích của chiến lược là tìm kiếm cơ hội
Chu kỳ khép kín của chiến lược:
Hình thành,
phân tích và
chọn lựa
Triển khai
chiến lược
Kiểm tra
và thích nghi
chiến lược
Hình thành chiến lược:
Các điểm
mạnh, yếu của
cty
Cơ hội và đe
dọa của môi
trường
Kết hợp
Nội bộ
Bên ngoài
Chiến lược
Các giá trị cá
nhân của nhà
quản trị
Các mong đợi
xã hội
Kết hợp
1. Các yêu cầu
Tăng thế lực và lợi thế cạnh tranh trên cơ sở lợi thế so sánh của doanh
nghiệp mình.
Tiến độ kinh doanh vẫn an toàn, nằm trong vùng an toàn và vùng rủi ro
thấp nhất
Giới hạn phạm vi kinh doanh, xác định mục tiêu điều kiện để thực hiện mục
tiêu, phải đơn giản và tự nhiên
Dự đoán môi trường kinh doanh trong tương lai càng chính xác thì càng
thuận lợi, không đâu hơn là thông tin và tư duy
Phải có chiến lược dự phòng trong trường hợp xấu nhất, đơn giản là rủi ro,
những thay đổi không lường được
Phải kết hợp độ chin mùi và thời cơ, đâu là chiến lược lý tưởng, đâu là
chiến lược cầu toàn. Đừng kỳ vọng mà để mất thời cơ, cái đà thay đổi sẽ
làm vỡ chiến lược cầu toàn
2. Vai trò (ưu nhược điểm)
Cho thấy rõ mục đích, hướng đi của DN
Quan tâm to lớn tới các nhân vật hữu quan
Các điều kiện môi trường luôn biến đổi
Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
Hoà nhập quyết định với môi trường
Đạt mục tiêu với hiệu quả cao hơn (hiệu suất và hiệu quả)
Mất nhiều thời gian và nổ lực càng có kinh nghiệm thì càng giảm
Thường cứng nhắc khi đã thành văn bản không gì hơn đây là sai lầm vì sự
biển đổi, mục tiêu mới, thông tin bổ xung
Giới hạn sai xót trong dự báo dài hạng thường lớn, một trong những hạn
chế là phải nhìn đa chiều
Dễ bị lạm dụng quá kế hoạch hoá, thự hiện dẽ bị bỏ ngõ
Bạn nên biết quản trị chiến lược không đơn giản mà là một công việc sáng tạo,
theo đuổi những tương lai xa vời.
III. Mô hình của quản trị chiến lược
Bạn biết cấp độ rồi chứ !
1. Quản trị chiến lược cấp công ty
Phân tích môi trường
Thông tin
Xác định nhiệm vụ và mục tiêu
Phân tích chọn lựa chiến lược
Thự hiện
Kiểm soát
2. Quản trị chiến lược cấp kinh doanh
Phân tích môi trường
Thông tin
Xác định nhiệm vụ và mục tiêu
Phân tích chọn lựa chiến lược
Thự hiện
Kiểm soát
3.
Phân tích môi trường
Quản trị chiến lược cấp chức năng
Xác định nhiệm vụ và mục tiêu
Phân tích chọn lựa chiến lược
Thự hiện
1. Các giai đoạn và hoạt động trong quá trình quản trị chiến lược
Hình thành
Thực hiện
Hợp nhất trực
chiến lược
nghiên cứu
giác và phân tích
Thực thi
tiêu ngắn hạn
Thiết lập mục
chính sách
Đề ra các
nguồn lực
Đánh giá
Xem xet lại các
yếu tố bên trong
quả với
So sánh kết
điều chỉnh
& bên ngoài
Đưa ra
quyết định
Phân phối các chiến lược
Thực hiện chiến lược
tiêu chuẩn
2. Mô hình quản trị chiến lược toàn diện
Nói chung quá trình hình thành, thực thi, và đánh giá được quá trình quản trị chiến
lược. Có sơ đồ, đường dẫn và các thành phần tác động lẫn nhau.
3. Các loại chiến lược
Phạm vi: tổng quát – bộ phận
Hướng chiến lược: tập trung vào nhân tố then chốt – dựa trên ưu thế tương đối –
sáng tạo tấn công – khai thác các mức độ tự do (khai thác các nhân tố bao quanh
nhân tố then chốt)
Chương hai: Nghiên cứu môi trường
Nó ảnh hưởng không: to lắm - Nó là gì: rất đơn giản là những nhân tố ngoài tổ
chức nhà quản trị không kiểm soát được nhưng ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động
và kết quả của tổ chức - Loại nào? Dĩ nhiên là vĩ mô và vi mô rồi
Chúng ta chú ý gì khác ở môi trường nào? Một điều là tính phức tạp của môi
trường được đặc trưng bởi các yếu tố ảnh hưởng đến nổ lực của các tổ chức, phức
tạp thì khó quyết định ok! Hai điều là tính năng động của môi trường bao hàm
mức độ biến đổi trong điều kiện môi trường liên quan. Nhanh nè rồi khó dự báo
nè.
Chúng ta phải làm gì that không biết làm sao cả ngoài danh mục và ảnh hưởng của
nó, liệt kê that sự dễ dàng
I. Môi trường vĩ mô
1. Kinh tế à ! đúng rồi.
Lãi suất ngân hàng - Chu kỳ kinh tế - Hay cán cân thanh toán - Chính sách tài
chính và tiền tệ. Ôi nhiều quá phải lập bản thôi!
Nhưng vẫn là ví dụ thôi bạn à nhiều thật
KINH TẾ
CHÍNH TRỊ & CHÍNH PHỦ
Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
Luật lệ cho người tiêu thụ vay
Xu hướng GDP, DNP
Luật chống độc quyền
Xu hướng tỷ giá hối đoái
Luật môi trường
Tài trợ
Luật thuế khoá
Xu hướng thu nhập quốc dân
Những kích thích đặc biệt
Tỷ lệ lạm phát
Luật mậu dịch quốc tế
Lãi suất trong nền kinh tế
Luật về thuê mướn và cổ động
Chính sách tiền tệ
Sự ổn định của chính quyền
Mức độ thất nghiệp
Tình trạng tham nhũng
Biến động trên thị trường chứng khoán Các tuyên bố
Chính sách, hệ thống thuế quan
Các xu hướng chính trị đối ngoại
Những kiểm soát long bổng, giá cả
Cán cân thanh toán
Văn hoá Xã hội:
Tự nhiên:
Những thái độ đối với chất lượng đời Các loại tài nguyên
sống
Ô nhiễm
Những lối sống, chuẩn mực, giá trị
Tình trạng năng lượng
Phụ nữ và họ trong lao động
Sự tiêu phí tài nguyên thiên nhiên
Nghề nghiệp, văn hoá vùng, làng xã
Kỹ thuật công nghệ:
Tính linh hoạt của người tiêu thụ
Chỉ tiêu nhà nước về nghiên cứu phát
Dân số:
triển. Chỉ tiêu công nghiệp. Tập trung
Tỉ suất tăng dân số, tổng dân số, giới
những nỗ lực kỹ thuật.
Những biến đổi về dân số, kết cấu
Bảo vệ bằng sáng chế
Mật độ dân số, di chuyển, thu nhập
Những sản phẩm mới
Tôn giáo, tuổi thọ, tỷ lệ sinh
Sự chuyển giao kỹ thuật mới
…
Sự tự động hoá
Người máy
Kỹ thuật – Mức sáng tạo
4. Thật là khó khi viết lời mối quan hệ của các yếu tố trong môi trường vĩ mô, ồ
không thế đâu sơ đồ hay hơn chứ !
Chúng ta hãy xem ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đối với nhu cầu xe hơi:
Số phụ nữ được
đào tạo qua đại
học tăng lên
Số gia đình có 2
người thu nhập
tăng
Tiền công cao hơn
Số gia đình cần 2 xe
hơi tăng lên
Có con muộn hơn
Mối quan tâm đến
sự nghiệp tăng
Quan điển
của phụ nữ ,
Quan điểm về
phụ nữ thay
đổi
Số lđ nữ có chồng
tăng lên
Xây dựng gia đình
muộn hơn
Ly hôn gia tăng
Gia đình có it con hơn
Nhu cầu về xe
hơi hạng nhỏ gia
tăng
Giá xăng
tăng
Nguồn năng lượng
khan hiếm
Lãi suất ngân
hàng
Xe nhập chất
lượng tốt
Quy định về mức
tiêu thụ
II. Môi trường vi mô
Các đối thủ mới tiềm ẩn
Nguy cơ các đối
Các đối thủ cạnh
tranh trong ngành
Thủ cạnh tranh mới
Khả năng ép
Sự tranh đua giữa
các đối thủ hiện
có trong nghành
Người
giá của người
Khả năng ép
giá
Người
cung cấp
mua
của người
Nguy cơ do các
Sản phẩm và dịch
vụ thay thế
Hàng thay thế
Sơ tổng quát môi trường vi mô
Chú ý: Môi trường kinh doanh quốc tế
Các công ty hoạt động liên quan đến thị trường trong và ngoài nước đều phải
nghiên cứu môi trường kinh doanh quốc tế. Do toàn cầu hoá và hội nhập thì cang
phải gia tăng. Nó rất khác nhau đối với mỗi công ty khi nghiên cứu.
Các công ty chỉ hoạt động ở thị trường trong nước
Tính phụ thuộc nhau của các quốc gia trong cộng đồng thế giới tác động đến môi
trường vĩ mô và tính cạnh tranh. Từ đây dự đoán và nhận định ảnh hưởng. Ví dụ:
thanh toán toàn cầu hay sự kiện xăng dầu, mất mùa cà phê Brazil…
Quan hệ mua bán với các công ty khác cũng bị ảnh hưởng bởi yếu tố nước ngoài
Các công ty hoạt động trên thương trường quốc tế
Xem xét bối cảnh toàn cầu và môi trường nước sở tại, văn hoá chính trị và pháp
luật…
Sự khác biệt giữa môi trường tổng quát và môi trường kinh doanh
Stt
Tiêu
Môi trường tổng quát
Môi trường cạnh tranh
thức so
sánh
1
2
Phạm vi
Tính chất
Rất rộng liên quan đến đều kiện
Gắc trực tiếp với từng
chung trong phạm vi quốc gia
ngành, từng DN
Gián tiếp
trực tiếp
tác động
3
Tốc độ
Chậm và có tác dụng lâu dài hơn
Nhanh và năng động
thay đổi
4
5
Mức độ
Rất phức tạp phụ thuộc nhiều biến Có thể nhận biết được
phức tạp
số
Khả năng
Có thể kiểm soát, trái lại công ty
Có thể kiểm soát và có thể
kiểm soát
phải phụ thuộc vào các yếu tố
điều chỉnh được
Nhận xét
Chiến lược được hình thành có
Phải năng động-kiểm soát
chung
tính dài hạn hơn – chú trọng đến
liên tục-cơ sở cho quản trị
các dự báo dài hạn – ảnh hưởng
chiến lược-ảnh hưởng trực
đến chiến lược cấp cty
tiếp đến cấp độ kinh
của cty
6
doanh và cấp chức năng